Điểm chuẩn tuyển sinh đại học an giang năm 2022

Là một “tân binh khủng long” của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, cùng nằm trong nhóm trường trọng diểm, Đại học An Giang nhanh chóng chiếm trọn được sự quan tâm của các thí sinh cũng như các bậc phụ huynh trong khu vực phía Nam. Vậy thông tin chi tiết về ngôi trường này như thế nào? Cùng Toppy tìm hiểu ngay sau đây nhé!

I. Thông tin chung 

Tên trường: Trường Đại học An Giang [An Giang University]

Tên viết tắt: AGU

Điện thoại: 0296.6256.565

Email:  

Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

II. Giới thiệu 

1. Lịch sử phát triển

Ban đầu, trường có tên là Trường Cao đẳng Sư phạm mở ra vào năm 1976 do Bộ Giáo dục và Đào tạo thành lập. Sau đó vào năm 1995, tỉnh An Giang đã cho kết hợp trường Cao đẳng Sư Phạm và trường còn lại là Trung học Sư Phạm để tạo thành một ngôi trường mới có tên Cao đẳng Sư Phạm An Giang. Đúng như tên gọi, trường thuộc sự quản lý của UBND tỉnh An Giang cho đến năm 2019, trường đã trở thành một thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh theo như quyết định của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.

2. Mục tiêu chiến lược 

Mục tiêu chiến lược của Đại học An Giang chính là đào tạo ra được nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho không chỉ ngành hàng không trong nước mà còn đáp ứng được chuẩn yêu cầu quốc tế. Không chỉ có mục tiêu lâu dài là trở thành cơ sở đào tạo về lĩnh vực nông nghiệp cũng như giáo dục, Đại học An Giang luôn cố gắng không ngừng củng cố và phát huy những thế mạnh trong công cuộc dạy và học của nhà trường.

3. Các thành tích nhà trường đạt được

Trong tất cả những thành tích đã đạt được, một điểm nổi bật rõ ràng của Đại học An Giang mà chúng ta cần phải nhắc đến đó là thành tích về đề tài nghiên cứu khoa học. Hiện nay trường đã có hơn 600 đề tài nghiên cứu khoa học được bảo vệ thành công.

III. Lý do nên học tại Đại học An Giang

1. Đội ngũ giảng viên

Tính đến thời điểm hiện tại, Đại học An Giang có hơn 800 giảng viên có kinh nghiệm dày dặn và trình độ học vấn cấp bậc cao gồm các phó giáo sư, tiến sĩ và hàng trăm thạc sĩ khác. Đặc biệt, những giảng viên của trường bên cạnh trình độ học vấn cao, họ còn là những người cực kỳ tận tâm và nhiệt tình giúp đỡ sinh viên trong việc học tập cũng như cuộc sống. Chất lượng đội ngũ giảng viên của Đại học An Giang chắc chắn sẽ không khiến cho các bậc phụ huynh cũng như các bạn học sinh phải thất vọng.

2. Cơ sở vật chất

Với diện tích gần 28 nghìn m2, Đại học An Giang có gần 300 phòng học cùng các phòng chức năng khác. Đặc biệt ở đây phải kể đến thư viện sách rộng hơn 6.500 m2 chứa tới hơn 100.000 các đầu sách khác nhau để các sinh viên trong trường có thể tự do tìm kiếm những đầu sách phù hợp với nhu cầu học tập và trau dồi.

IV. Tuyển sinh tại Đại học An Giang

1. Thông tin tuyển sinh AGU

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ].
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
  • Xét tuyển thẳng đối với những đối tượng nằm trong diện được tuyển thẳng của BGD quy định.

2. Điểm chuẩn năm 2021 tại AGU

Ngành Năm 2018 Năm 2019  Năm 2021
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
GD Mầm non 19.25 18 18 19 18
GD Tiểu học 20.25 18 24 20 18
GD Chính trị 17 18 18 19 18
SP Toán học 17 18 18 22 18
Sư phạm Tin học 18 18
SP Vật lý 17 18 18 19 18
SP Hóa học 17 18 18 19 18
SP Sinh học 17 18 18
SP Ngữ văn 17 18 18 22 18
SP Lịch sử 17.5 18 18 20 18
SP Địa lý 17.5 18 18 20 18
SP Tiếng Anh 18 18 21 22,5 18
Ngôn ngữ Anh 16.75 16 21 17,5 18
Triết học 14.5 14 18 16 18
Văn học 16.5 14 18 16 18
Kinh tế quốc tế 15.5 15,75 18 17 18
Việt Nam học 19 19 25 16,5 18
Quản trị kinh doanh 16.75 19 21,5 23 22,5
Marketing 14.75 17,5 22,75 23 22,5
Tài chính – Ngân hàng 14.75 17 22,75 20,5 18
Kế toán 16.5 17,5 24,25 21,5 18

Luật 18 17,5 23 23,5 20
Công nghệ sinh học 14 14 18 16 18
Sinh học ứng dụng 14 14 18
Hóa học 14 14 18
Toán ứng dụng 14 14 18
Kỹ thuật phần mềm 15 14 18 16 18
Công nghệ thông tin 16 15,5 21 19 19
Công nghệ kỹ thuật hoá học 14 14 18 16 23
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 18 16 21
Công nghệ thực phẩm 15.5 14 22,5 16 18
Chăn nuôi 14 14 18 16 18
Khoa học cây trồng 14 14 18 16 18
Bảo vệ thực vật 15 14 18 16 20
Phát triển nông thôn 14 14 18 16 18
Nuôi trồng thủy sản 14 14 18 16 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 18 16 20
Trình độ Cao đẳng [các ngành đào tạo giáo viên]    
Giáo dục Mầm non 16 18
Giáo dục Tiểu học 16 23
Giáo dục Thể chất 16 18
Sư phạm Âm nhạc 16 18
Sư phạm Mỹ thuật 16 18
Sư phạm Tiếng Anh 16 18


3. Các ngành tuyển sinh tại AGU năm 2022

1.Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT Theo phương thức khác
Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, M05, M06 138 62
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 138 62
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D66 21 09
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 21 09
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, C05 10 05
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07 21 09
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 21 09
Sư phạm Lịch sử 7140218 A08, C00, C19, D14 21 09
Sư phạm Địa lý 7140219 A09, C00, C04, D10 21 09
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D09, D14 76 34

2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học 

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Phương thức khác
Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 28 52
Tài chính – Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00, A01, D01, C15 42 78
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 35 65
Luật

Gồm 3 chuyên ngành:

– Luật Kinh tế

– Luật Hành chính

– Luật Hình sự

7380101 A01, C00, C01, D01 25 45
Công nghệ sinh học 7420201 A16, B00, B03, D01 42 78
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 35 65
Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– An toàn thông tin

7480201 A00, A01, D01, C01 63 117
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D07 11 19
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, B00, D07 14 26
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C05, D01 39 71
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C08,  D01 11 19
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C15, D01 21 39
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C15, D01 11 19
Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C00, D01 11 19
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D01, D10 21 39
Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành:

– Hướng dẫn viên du lịch

– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn

7310630 A01, C00, D01, C04 53 97
Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201 A01, D01, D09, D14 63 117

Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 14 26
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 28 52
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 11 19
Triết học 7229001 A01, C00, C01, D01 07 13
Văn hóa học [Dự kiến 2021] 7229040 C00, C04, D14, D15 11 19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm [Dự kiến 2021] 7540106 A00, B00, C05, D01 11 19
Thú y [Dự kiến 2021] 7640101 A00, B00, C08, D01 11 19
Công nghệ sau thu hoạch [Dự kiến 2021] 7540104 A00, B00, C05, D01 11 19

V. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến Đại học An Giang

Trường có chương trình hợp tác quốc tế không?

Để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của mình, từ khi thành lập đến nay, Đại học An Giang đã hợp tác cùng nhiều đơn vị uy tín không chỉ ở trong nước mà còn trên cả môi trường giáo dục quốc tế. Trong đó, có thể kể đến một số nước hàng đầu về giáo dục như Hoa Kỳ, New Zealand, Singapore, Úc, Nhật,… và rất nhiều những quốc gia khác. Chính vì vậy, các bạn học viên và phụ huynh hoàn toàn có thể yên tâm theo học tại trường và hoàn toàn có cơ hội để học tập và phát triển tại các nước khác trên thế giới thông qua những trường đối tác của Đại học An Giang.

Học phí của trường là bao nhiêu?

Học phí của Đại học An Giang có thể được coi là mềm mại hơn rất nhiều so với các trường thành viên khác trong Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn toàn bộ học phí trong suốt quá trình học tập. Các ngành học khác có mức học phí dao động từ 8 đến 14 triệu đồng cho một năm học, tùy thuộc vào ngành học và trình độ cao đẳng hoặc đại học mà sinh viên theo học.

Một số hình ảnh của trường:

Buổi lễ báo công với Bác

Lễ tốt nghiệp tại Đại học An Giang

Buổi lao động phòng chống dịch tại Đại học An Giang

Ngoại khóa tại Đại học An Giang

Hy vọng mong với những chia sẻ trên dã giúp các bạn có thể biết thêm thông tin về trường cũng như dựa vào đó để có thể chọn lựa được những ngành học và ngôi trường phù hợp. Cùng đón chờ thông tin về những ngôi trường khác trong những bài chia sẻ tiếp theo của Toppy nha!

Video liên quan

Chủ Đề