Điểm sàn đại học tài chính ngân hàng hà nội năm 2022

Trường đã góp phần phục vụ trực tiếp cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

1. Thông tin đào tạo

* Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.

* Cơ sở đào tạo: 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

2. Các thông tin tuyển sinh năm 2022

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 do Bộ GDĐT ban hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:

a] Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: 80% tổng chỉ tiêu

b] Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]: 10% tổng chỉ tiêu

c] Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [của Đại học Quốc Gia Hà Nội]: 10% tổng chỉ tiêu.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:

2.4.1. Danh mục ngành được phép đào tạo:

2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a] Đại học chính quy:

+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT. Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên [bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2021].

+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [xét học bạ]: thí sinh tốt nghiệp THPT. Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 [6 học kỳ] từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

+ Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [của Đại học Quốc Gia Hà Nội]: Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 70/150 trở lên [không nhân hệ số]

+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.

+ Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.

b] Liên thông đại học chính quy: Trường tổ chức hướng dẫn ôn tập và dự thi tại trường tại cơ sở 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển:

2.6.1. Mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

2.6.2. Quy định chênh lệch điểm:

Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội không quy định chênh lệch điểm, áp dụng một mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

2.7.1.Thời gian xét tuyển:

a] Xét tuyển từ kết quả thi THPT:

+ Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT.

+ Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.

b] Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]:

+ Đợt 1: từ ngày 1-4-2022 đến ngày 30-5-2022

+ Đợt 2: từ ngày 5-6-2022 đến ngày 31-7-2022

+ Đợt 3: từ ngày 5-8-2022 đến ngày 31-8-2022

c] Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [của Đại học Quốc Gia Hà Nội]:

+ Đợt 1: từ ngày 1-6-2022 đến ngày 20-6-2022

+ Đợt 2: từ ngày 10-7-2022 đến ngày 10-8-2022

2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

a] Xét tuyển từ kết quả thi THPT: theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT

b] Xét tuyển từ kết quả học THPT [xét học bạ]: theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT

c] Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [của Đại học Quốc Gia Hà Nội]:

+ Hồ sơ đang ký xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển [lấy từ website của trường];

Giấy chứng nhận kết quả điểm thi ĐGNL.

2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:

Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

2.9. Lệ phí xét tuyển:

Được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

2.10. Học phí đối với sinh viên đại học chính quy:

600.000 đồng/1 tín chỉ [không thay đổi trong suốt khóa học].

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

Tuyển sinh bổ sung: Sau khi kết thúc nhập học đợt 1 theo quy định của Bộ GDĐT

Điểm nhận hồ sơ bổ sung không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

4. Thông tin tuyển sinh liên hệ: Trường Đại học Tài chính - Ngân Hàng Hà Nội.

* Website: www.fbu.edu.vn

* Facebook: Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

* Địa chỉ: Số 136 đường Phạm Văn Đồng, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

* Điện thoại: 024 3793 1340

* Hotline: 0972727280; 0986046776; 0982070766; 0982951768; 0972262894; 0847242752; 0983281610; 0947856609

T.D.V - Tuấn Hiệp

Chiều 2/8, Học viện Ngân hàng đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tại trụ sở chính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2022 tại trụ sở Học viện [mã trường NHH] là 22 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên], cao hơn 1 điểm so với năm 2021.

Các bạn trẻ tham gia tư vấn tuyển sinh tại gian trưng bày của Học viên Ngân hàng 2020. Ảnh: HVNH

Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển sinh với 5 phương thức là:

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT.

Xét tuyển dựa trên học bạ trung học phổ thông [dự kiến dành 25% chỉ tiêu].

Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [dự kiến dành 15% chỉ tiêu].

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [dự kiến dành 10% chỉ tiêu].

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [dự kiến dành 48 % chỉ tiêu].

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022

Trong số các ngành thì ngành Ngân hàng và Tài chính có số chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất Học viện Ngân hàng năm 2022. Đây cũng là hai ngành có điểm chuẩn cao trong vài năm gần đây.

Chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022 và điểm trúng tuyển 3 năm gần đây cụ thể như sau:

Mã ngànhtuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2022

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2019

Điểm TT 2020

Điểm TT 2021

 7340201_AP_NH

  Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao]

 150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.5

 7340201_AP_TC

  Tài chính [Chương trình Chất lượng cao]

 200

A00, A01, D01, D07

x

x

26.5

 7340301_AP

  Kế toán [Chương trình Chất lượng cao]

 150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.4

 7340101_AP

  Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao]

 150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.55

 7340201_NH

  Ngân hàng

350 

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

 7340201_TC

  Tài chính

350 

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

 7340301

  Kế toán

240 

A00, A01, D01, D07

22.75

25.6

26.4

 7340101

  Quản trị kinh doanh

200 

A00, A01, D01, D07

22.25

25.3

26.55

 7340120

  Kinh doanh quốc tế

320 

A01, D01, D07, D09

22.25

25.3

26.75

 7220201

  Ngôn ngữ Anh

150 

A01, D01, D07, D09

23

25

26.5

 7340405

  Hệ thống thông tin quản lý

130 

A00, A01, D01, D07

21.75

25

26.3

 7380107_A

  Luật kinh tế

 50

A00, A01, D01, D07

21.5

25

26.35

 7380107_C

 150

C00, C03, D14, D15

24.75

27

27.55

 7310101

  Kinh tế

150 

A01, D01, D07, D09

22

25

26.4

 7480201

  Công nghệ thông tin

50 

A00, A01, D01, D07

x

x

26

 7340301_J

  Kế toán [Định hướng Nhật Bản]

30 

A00, A01, D01, D06

22.75

25.6

26.4

7480201_J

  Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản]

30 

A00, A01, D01, D06

x

x

x

 7340101_IU

  Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ]  Cấp song bằng

150 

A00, A01, D01, D07

20.5

23.5

25.7

 7340301_I

  Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh]  Cấp song bằng

200 

A00, A01, D01, D07

20

21.5

24.3

 7340201_C

  Ngân hàng và Tài chính quốc tế  Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng

77 

A00, A01, D01, D07

x

x

x

 7340120_C

  Kinh doanh quốc tế  Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng

77 

A00, A01, D01, D07

x

x

x

 7340115_C

  Marketing số  Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng

77 

A00, A01, D01, D07

x

x

x

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.

Tin cùng chuyên mục

Tin nổi bật

Video liên quan

Chủ Đề