Disgusted là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ disgusted trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ disgusted tiếng Anh nghĩa là gì.

disgusted

* tính từ
- chán ghét, phẫn nộdisgust /dis'gʌst/

* ngoại động từ
- làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng
- làm phẫn nộ, làm căm phẫn

Thuật ngữ liên quan tới disgusted

  • rouleaux tiếng Anh là gì?
  • diarrhoeic tiếng Anh là gì?
  • slink-butcher tiếng Anh là gì?
  • sergeant tiếng Anh là gì?
  • Domestic resources cost tiếng Anh là gì?
  • busy-body tiếng Anh là gì?
  • japes tiếng Anh là gì?
  • pigskins tiếng Anh là gì?
  • broadband tiếng Anh là gì?
  • opprobrium tiếng Anh là gì?
  • jibes tiếng Anh là gì?
  • anabaptism tiếng Anh là gì?
  • open-work tiếng Anh là gì?
  • inflation tiếng Anh là gì?
  • papillote tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của disgusted trong tiếng Anh

disgusted có nghĩa là: disgusted* tính từ- chán ghét, phẫn nộdisgust /dis'gʌst/* ngoại động từ- làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng- làm phẫn nộ, làm căm phẫn

Đây là cách dùng disgusted tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ disgusted tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

disgusted trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: cảm thấy ghê tởm [tổng các phép tịnh tiến 1]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với disgusted chứa ít nhất 201 câu. Trong số các hình khác: that some people are easier to disgust than others. ↔ một số người thì dễ cảm thấy ghê tởm về một cái gì đó hơn những người khác. .

disgusted adjective verb

filled with disgust [..]

+ Thêm bản dịch Thêm disgusted

"disgusted" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • cảm thấy ghê tởm adjective

    that some people are easier to disgust than others.

    một số người thì dễ cảm thấy ghê tởm về một cái gì đó hơn những người khác.

    GlosbeMT_RnD

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " disgusted " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "disgusted" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • be disgusted with

    chán

  • how disgusting

    ngán nỗi

  • disgustful

    ghê tởm · kinh tởm · làm ghê tởm · làm kinh tởm

  • disgust

    ghê tởm · làm chán ghét · làm căm phẫn · làm ghê tởm · làm kinh tởm · làm phẫn nộ

  • disgusting

    chán phè · dễ sợ · ghê tởm · gớm · gớm ghê · kinh tởm · làm ghê tởm · làm kinh tởm · đáng khinh

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "disgusted" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

It's disgusting.

Thật kinh tởm

OpenSubtitles2018.v3

12 What, then, is the modern “disgusting thing that causes desolation”?

12 Vậy thì nói gì về “sự gớm-ghiếc tàn-nát” thời nay?

jw2019

11. [a] In the first century, what was “the disgusting thing” mentioned at Mark 13:14?

11. [a] Vào thế kỷ thứ nhất, ‘sự gớm-ghiếc’ được nói đến ở Mác 13:14 là gì?

jw2019

Vikki walks off in disgust, with Sarge commenting about how that was a good start and how he'll be buying plastic flowers for a week.

Vikki chán nản bỏ đi khi nghe Sarge bình luận về cách làm thế nào để có một khởi đầu tốt đẹp và làm thế nào anh sẽ mua được những bông hoa bằng nhựa trong một tuần.

WikiMatrix

15 The angel said to Daniel: “From the time that the constant feature [“the continual sacrifice,” footnote] has been removed and there has been a placing of the disgusting thing that is causing desolation, there will be one thousand two hundred and ninety days.”

15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” [Đa-ni-ên 12:11].

jw2019

You're disgusting.

Còn ông thì quá kinh tởm.

OpenSubtitles2018.v3

I would do terrible, disgusting things to hook up with Jules.

Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules.

OpenSubtitles2018.v3

Disgusting!"

Kinh tởm!"

ted2019

Some say he'd been sleeping through the ages... that he'd retreated from a world he'd become disgusted with.

Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm.

OpenSubtitles2018.v3

Yes, the League of Nations, along with its successor, the United Nations, truly became an idol, a “disgusting thing” in the sight of God and of his people.

Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài.

jw2019

You guys this, when it starts, it's disgusting.

Hai người lại bắt đầu rồi đấy mới đầu thế thôi.

OpenSubtitles2018.v3

In his little railway station in Loubers, Charles was disgusted.

° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm.

Literature

They also began to worship false gods, including a disgusting sex god, the Baal of Peor.

Thậm chí họ còn bắt đầu thờ thần giả, trong đó có thần tình dục đáng ghê tởm là Ba-anh Phê-ô.

jw2019

In the ancient pattern, ‘the disgusting thing standing in a holy place’ was linked to the Roman attack under General Gallus in 66 C.E.

Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN.

jw2019

You look disgusting.

Cậu nhìn tệ quá.

OpenSubtitles2018.v3

How did “the disgusting thing” move into action in 66 C.E., and how did the Christians respond?

b] Ai được sống sót và nhờ hành động khẩn cấp nào?

jw2019

How are relations developing between Christendom and the nations supporting “the disgusting thing”?

Giữa các Giáo hội tự xưng theo đấng Christ và các nước ủng hộ “sự gớm-ghiếc” mối bang giao đang thay đổi như thế nào?

jw2019

Hypocritical conduct on the part of religious people may turn us away from religion in disgust.

Thái độ giả hình của những người có tôn giáo có thể khiến chúng ta lấy làm gớm ghiếc mà xây lưng lại với tôn giáo.

jw2019

A guilty man would have feigned disgust?

Người có tội có thù ghét nhu nhược sao?

OpenSubtitles2018.v3

I'm disgusting?

Tao tởm hả?

OpenSubtitles2018.v3

Disgusting, isn't it?

Ghê tởm quá, phải không?

OpenSubtitles2018.v3

And if you will remove your disgusting idols from before me,

Và loại bỏ thần tượng gớm ghiếc khỏi mặt ta,

jw2019

As a result, many who are disillusioned or disgusted with false religion are turning to true worship.

Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật.

jw2019

Toshiro was disgusted by what he saw.

Ông Toshiro cảm thấy gớm ghê những chuyện đó.

jw2019

In addition, many of these emotions, including happiness, sadness, anger, fear, surprise, disgust, shame, anguish and interest are universally recognized.

Thêm vào đó, đa số những cảm xúc sau đây, bao gồm vui vẻ, buồn bã, tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên, khó chịu, xấu hổ, đau khổ và thích thú mang tính toàn cầu.

Disgusted with là gì?

Chán ghét, phẫn nộ.

Từ Disgust là gì?

Làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng. Làm phẫn nộ, làm căm phẫn.

Beneficial là từ loại gì?

Tính từ Có ích; có lợi; tốt.

Chủ Đề