Dont take it for granted nghĩa là gì

Một người "Take anything for granted" tức là một người cho rằng mọi thứ họ đang có, họ được hưởng là điều đương nhiên.

Sáng sớm thức dậy, bạn thấy có người đã lo bữa sáng cho bạn. Bạn đi học thầy cô yêu quý và giúp đỡ bạn nhiệt tình. Nơi làm việc có đồng nghiệp tốt giúp đỡ, thậm chí khi bạn làm sai có người giúp bạn sửa chữa.

Thì Don't take them for granted, đừng cho đó là điều đương nhiên.

  • Be grateful (Biết ơn)

  • Appreciate what you have (Trân trọng những thứ bạn có)

  • Never take it for granted (Đừng bao giờ xem đó là việc đương nhiên).

Khi bạn sống, làm việc và học tập với một tinh thần Never take anything for granted, bạn sẽ biết ơn và trân trọng bản thân và trân trọng những người khác.

Chúc mọi người học vui!

Đọc thêm:

  • Sức mạnh của sự luyện tập

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Take for granted là gì?

‘Take for granted‘: có nghĩa là xem/mặc định điều gì đó là hiển nhiên, đúng, sẵn có là phải vậy.

Dont take it for granted nghĩa là gì

Ví dụ:

  1. He speaks Russian so well that I take for granted that he is a Russian.
    Anh ấy nói tiếng Nga giỏi đến mức tôi cho rằng anh ấy dĩ nhiên là người Nga.
  2. All the things that you take for granted, they just won’t be there any more.
    Tất cả những thứ mà bạn cho là đương nhiên phải có thì sẽ không có ở đó.
  3. We take it for granted.
    Chúng tôi cho đó là chuyện đương nhiên thôi.
  4. Let’s take it for granted.
    Hãy xem điều đó là hiển nhiên.
  5. We take our parents for granted.
    Chúng ta mong đợi cha mẹ mình sẽ luôn ở đó khi chúng ta cần họ nhưng chúng ta không bao giờ biết ơn họ.
  6. We can’t take these things for granted.
    Chúng ta không thể cho những chuyện này là hiển nhiên được.
  7. Most of us take life for granted.
    Hầu hết chúng ta đều xem sống là lẽ tất nhiên.
  8. I take it for granted you ‘ve read this book.
    Tôi cứ coi như là anh đã đọc cuốn sách này rồi.
  9. In this country we take freedom of speech for granted.
    Ở quốc gia này chúng tôi coi việc tự do ngôn luận là chuyện đương nhiên.
  10. I never praise you because I take it for granted.
    Anh không bao giờ khen em vì anh cho đó là điều hiển nhiên.
  11. Something we take for granted
    những gì chúng ta cho là hiển nhiên
  12. A miracle we often take for granted.
    Một điều kỳ lạ mà chúng ta cho la hiển nhiên.
  13. The standard telephone service is something we take for granted in today’s modern world.
    Dịch vụ điện thoại chuẩn là món quà mà chúng ta nhận được trong xã hội hiện đại ngày nay.
  14. The Internet, advanced software applications, speech recognition, advances in telecommunications and the many services that we take for granted all are made feasible only because the performance of microchips has increased over time.
    Internet, các ứng dụng phần mềm tiên tiến, công nghệ nhận dạng giọng nói, những tiến bộ trong lĩnh vực viễn thông và nhiều hệ thống dịch vụ mà chúng ta nắm lấy để cho phép tất cả mọi thứ được tạo chỉ mang lại khả thi bởi là bởi vì hiệu năng của các vi mạch xử lý tăng lên nhiều lần.
  15. A lot of everyday things we take for granted. Take windshield wipers on cars for example. The earliest autos didn’t have wipers cleaning rain off so drivers could see. But somebody happened to think outside of the box, and now all cars have them
    Có nhiều thứ trong đời sống hàng ngày mà chúng ta coi thường, cho là điều tất nhiên. Lấy thí dụ là cái gạt nước mưa trên xe ôtô chẳng hạn. Những chiếc xe ôtô đầu tiên không có cái gạt nước mưa để cho người lái xe trông thấy đường. Tuy nhiên, có một người nào đó đã suy nghĩ khác với người thường, và giờ đây tất cả mọi ôtô đều có cái gạt nước mưa.
  16. Take it for granted
    cứ coi như là
  17. Don’t take me for granted.
    Đừng có nghĩ là tôi sẽ cảm kích đâu nhé.
  18. Don’t take it for granted.
    Đừng coi đó là điều đương nhiên.

Xem thêm:   Easy peasy lemon squeezy nghĩa là gì?

Xem thêm chuyên mục: Hỏi đáp Tiếng Anh

If you take situations or people for granted, you do not realize or show that you are grateful for how much you get from them:

One of the problems with relationships is that after a while you just take each other for granted.

Five years into the relationship, I don't want him thinking he can just take me for granted.

I try to remind my kids that they mustn't take the generosity of their grandparents for granted.

I do so much for him and he just takes me for granted.

You don't know how lucky you are living in a place like this. You take it all for granted.

She knows she's very privileged - she doesn't take it for granted.

Xem thêm

grant verb (ACCEPT)

(Định nghĩa của take something for granted từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)

take something for granted | Từ điển Anh Mỹ

take something for granted

idiom

to never think about something because you believe it will always be available or stay exactly the same:

Never take anything for granted nghĩa là gì?

Never take it for granted (Đừng bao giờ xem đó việc đương nhiên).

DoN'T take me for granted nghĩa là gì?

Tiếng Anh có idiom “take someone (or something) for granted” rất hay, mà tiếng Việt không có câu nào dịch ra chính xác. Take someone for granted là vì người đó luôn luôn có đó cho mình, luôn luôn phục vụ mình mỗi khi mình muốn, cho nên mình không thấy giá trị của người đó, mình xem thường họ.

Take for nghĩa là gì?

Take for có nghĩa lấy… Lấy cái đó cho ai đó / lấy cái đó để tin về điều đó, về ai đó… Take for còn có thể mang nghĩa lấy (một số tiền) cho (một cái đó).