Genuine concern là gì

Bản dịch của genuine trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: thật, chính cống, thành thật. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh genuine có ben tìm thấy ít nhất 205 lần.

genuine adjective

Belonging to, or proceeding from the original stock; native; hence, not counterfeit, spurious, false, or adulterated; authentic; real; natural; true; pure. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm genuine

"genuine" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • thật adjective

    And praise really does have to be genuine, but she takes responsibility for that.

    Lời khen không nhất thiết phải thật chân thành, nhưng cô ấy để tâm đến nó.

    GlosbeMT_RnD

  • chính cống adjective

    Pertaining to Microsoft software which is published by Microsoft, properly licensed, and fully supported by Microsoft or a trusted partner.

    How many other genuine heroes you got lined up?

    Thế ông có bao nhiêu anh hùng chiến tranh chính cống khác đang xếp hàng vậy?

    MicrosoftLanguagePortal

  • thành thật

    The wording and the tone of voice should convey the genuineness of sorrow.

    Lời lẽ và giọng nói nên biểu hiện sự hối tiếc thành thật.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • thực
    • chân thành
    • chính hiệu
    • chân chính
    • chân thật
    • xác thực
    • đích thực

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " genuine " sang Tiếng Việt

  • Genuine concern là gì

    Glosbe Translate

  • Genuine concern là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "genuine" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • genuineness

    tính chân thật · tính chính cống · tính chất thật · tính thành thật · tính xác thực

  • genuinely

    chân thật · thành thật · thực sự · đặc sệt

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "genuine" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Christians who have a genuine interest in one another find no difficulty in spontaneously expressing their love at any time of the year.

Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).

jw2019

To “pray constantly” in this way shows we have genuine faith. —1 Thessalonians 5:17.

Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.

jw2019

The talk graphically explained the way that Christendom had strayed from genuine Christian doctrine and practice.

Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.

jw2019

On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.

Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.

jw2019

(Isaiah 54:13; Philippians 4:9) Yes, genuine peace comes to those who heed Jehovah’s teachings.

(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.

jw2019

Because of his sincere, genuine interest in them.

Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).

jw2019

* It is much easier for them to believe that prophecies were written after their fulfillment than to accept them as genuine.

* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.

jw2019

Not genuine.” —Mathias.

Không phải thật”.—Mathias.

jw2019

20 Genuine Christianity began with Jesus Christ.

20 Đạo thật của Đấng Christ đã bắt đầu với Chúa Giê-su.

jw2019

You are sure to experience genuine joy and contentment by being wholehearted in Jehovah’s service. —Prov.

Đức Giê-hô-va đã hứa là Ngài sẽ làm cho bạn giàu có về thiêng liêng nếu bạn tự hy sinh và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu.

jw2019

Welcome them, and let them know that you are genuinely happy to see them.

Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7).

jw2019

These, in turn, will have fine opportunities to extend to the visitors a loving welcome and genuine hospitality.

Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.

jw2019

If you want to grow in genuine love, you must firmly resist the spirit of the world.

Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.

jw2019

Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh?

Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?

jw2019

According to Zahavi's theory, signallers such as male peacocks have 'tails' that are genuinely handicaps, being costly to produce.

Theo lý thuyết của Zahavi, các tín hiệu như con công đực có 'đuôi' thật sự là điểm chấp, rất tốn kém để sản xuất.

WikiMatrix

According to Gupta and Snyder (2009), despite being recognized as a genuine management philosophy nowadays, TOC has yet failed to demonstrate its effectiveness in the academic literature and as such, cannot be considered academically worthy enough to be called a widely recognized theory.

Theo Gupta và Snyder (2009), mặc dù được công nhận là một triết lý quản lý thực sự hiện nay, TOC vẫn chưa thể chứng minh hiệu quả của nó trong tài liệu học thuật và như vậy, không thể được coi là đáng giá đủ để được gọi là một lý thuyết được công nhận rộng rãi.

WikiMatrix

Have you genuine love for others, wanting to help them, going out of your way, giving of yourself and your resources to bring happiness to others?

Bạn có thật lòng yêu thương người khác muốn giúp họ hết mình và dùng tài sản của bạn để đem lại hạnh phúc cho người khác không?

jw2019

Jesus commissioned his genuine followers to provide this help.

Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này.

jw2019

shows who that ruler is and how he will bring genuine peace.”

thảo luận và làm sáng tỏ đề tài này”.

jw2019

He taught simply and with genuine feeling, using illustrations from everyday life and drawing from the authority of God’s Word.

Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật.

jw2019

Even so, we are united in a genuine global brotherhood, remaining strictly neutral as to the world’s political affairs.

Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian.

jw2019

Indeed, this amazing book has given us not only a hope for the future but also genuine friends and a stronger marriage.

Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững.

jw2019

May God bless our genuine efforts to be pure of heart and mind, that “virtue [may] garnish [our] thoughts unceasingly.”

Cầu xin Thượng Đế ban phước cho các nỗ lực chân thật của chúng ta để được thanh sạch trong tâm hồn và tâm trí , để “đức hạnh [có thể] làm đẹp tư tưởng của [chúng ta] luôn luôn.”

LDS

When they observe our joy and genuine interest in others, they will be reminded of the importance of demonstrating such qualities in their ministry.

Nếu thấy chúng ta vui vẻ và bày tỏ lòng quan tâm chân thành đến người khác, điều đó sẽ nhắc nhở họ về tầm quan trọng của việc thể hiện những đức tính như thế trong thánh chức.

jw2019

When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us?

Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?