Dưới 300 tr 300 - 500 tr 500 - 700 tr 700 tr - 1 tỷ 1 tỷ - 2 tỷ 2 tỷ - 4 tỷ 4 tỷ - 6 tỷ 6 tỷ - 10 tỷ Trên 10 tỷ
Tình trạng:
Tất cả Xe cũ Mới
2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011
Skip to content
Hyundai Vĩnh Phúc nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Hyundai Thành Công như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Hyundai Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Hyundai Vĩnh Phúc người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … >>> Xem ngay các mẫu xe Hyundai đang bán Tại Hyundai Vĩnh Phúc, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….Bảng giá xe Hyundai
Bảng giá xe ô tô Hyundai
[VND]
Grand I10 Base Hatchback
360.000.000
Grand I10 MT Hatchback
405.000.000
Grand I10 AT Hatchback
435.000.000
Grand I10 Base Sedan
380.000.000
Grand I10 MT Sedan
425.000.000
Grand I10 AT Sedan
455.000.000
Accent MT Tiêu Chuẩn
436.000.000đ
Accent MT
482.000.000đ
Accent AT
511.000.000đ
Accent Đặc Biệt
552.000.000đ
Elantra 1.6 MT
559.000.000đ
Elantra 1.6 AT
632.000.000đ
Elantra 2.0 AT
675.000.000đ
Elantra Sport
744.000.000đ
Creta Tiêu Chuẩn
620.000.000đ
Creta Đặc Biệt
670.000.000đ
Creta Cao Cấp
730.000.000đ
Santafe xăng
1.030.000.000đ
Santafe dầu
1.130.000.000đ
Santafe xăng đặc biệt
1.190.000.000đ
Santafe dầu đặc biệt
1.290.000.000đ
Santafe xăng Premium
1.240.000.000đ
Santafe dầu Premium
1.340.000.000đ
Tucson Tiêu Chuẩn
825.000.000đ
Tucson Đặc Biệt
925.000.000đ
TucsonT-GDI
1.020.000.000đ
Tucson Dầu
1.030.000.000đ
Mua xe Hyundai trả góp tại Hyundai Vĩnh Phúc
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Hyundai trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Hyundai
Các chi phí lăn bánh | Vĩnh Phúc |
Thuế trước bạ | 10% * [Giá niêm yết] |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * [Giá trị hóa đơn] |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Hyundai Vĩnh Phúc
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Hyundai tại đại lý xe Hyundai … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Hyundai Vĩnh Phúc luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
[Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang]
Các dòng xe Hyundai đang bán tại Hyundai Vĩnh Phúc
Mua xe Hyundai Grand I10 Hatchback
Hyundai Grand I10 Hatchback đang là mẫu xe cỡ nhỏ có doanh số bán ra tốt nhất tại Việt Nam thời điểm hiện tại, không chỉ là một mẫu xe cỡ nhỏ linh hoạt cho đô thị mà đây còn là một mẫu xe cho dịch vụ vận tải hành khách rất tốt.
Hyundai | Grand I10 Hatchback |
Chiều Dài x Rộng x Cao [mm] | 3765 x 1660 x 1505 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2425 |
Khoảng sáng [mm] | 152 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Kapa 1.2 MPI |
Dung tích [cc] | 1248 |
Công suất [Ps] | 87/6000 |
Momen [Nm] | 119/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoán |
Thông số lốp | 165/65R14 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback
Mua xe Hyundai Grand I10 Sedan
Mẫu sedan A này cũng đáp ứng rất nhiều tiêu chí của khách hàng khi có giá bán ra rẻ, nhỏ gọn và tiêu hao nhiên liệu rất thâp. Grand I10 Sedan sở hữu tới 3 biến thể số tự động và số sàn.
Hyundai | Grand I10 Sedan |
Kích thước tổng thể DxRxC [mm] | 3995 x 1660 x 1505 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 152 |
Dung tích bình nhiên liệu L | 43 |
Động cơ | Kappa 1.2L |
Dung tích xilanh [cc] | 1248 |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất động cơ | 87/6000 |
Momen xoắn | 68/4000 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | 2WD |
Cỡ lốp | 165/65/R14 |
Phanh trước / sau | Tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Trong đô thị | 9.2 |
Ngoài đô thị | 4.67 |
Kết hợp | 6.3 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan
Mua xe Hyundai Accent
Accent đang ngày càng vươn lên vị trí dẫn đầu trong cùng phân khúc sedan B khi liên tục cải tiến, nâng cấp vượt trội về tiện nghi và phong cách thiết kế. Sở hữu tới 4 phiên bản 2 tự động và 2 sàn, phục vụ mọi nhu cầu cá nhân và dịch vụ taxi.
Hyundai | Accent |
Kích thước tổng thể [D x R x C] [mm] | 4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 150 |
Động cơ | Kappa 1.4L |
Dung tích công tác [cc] | 1,353 |
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 45 |
Công suất cực đại [ps] | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại | 132 / 4,000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hệ thống treo trước | Macpherson, lò xo trụ |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng [CTBA] |
Hộp số | 6AT |
Thông số lốp | 195/55 R16 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Accent
Mua xe Hyundai Elantra
Mẫu sedan C này có thiết kế và phong cách vận hành mạnh mẽ, được bán ra với nhất nhiều biến thể, Elantra là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi.
Hyundai Elantra | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-Gdi |
D x R x C [mm] | 4,620 x 1,800 x 1,450 | |||
Chiều dài cơ sở [mm] | 2700 | |||
Khoảng sáng [mm] | 150 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-Gdi | |
Công suất cực đại [Ps] | 127/6300 | 157/6200 | 204/6,000 | |
Momen xoắn cực đại [Kgm] | 15,77/4850 | 20/4000 | 265/1,500~4,500 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống treo [ trước/sau] | Macpherson/Thanh xoắn | |||
Kích thước lốp | 195/65R15 | 205/55R16 | 225/45R17 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Elantra
Mua xe Hyundai Creta
Có thiết kế trẻ trung, vận hành linh hoạt với khoảng sáng gầm xe lớn, Creta là sự lựa chọn hoàn hảo cho đô thị.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta | |
Kích thước tổng thể [D x R x C] | 4.315 x 1.790 x 1.630 |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm cao | 200 mm |
Động cơ xăng | 4315 x 1790 x 1660 |
Dung tích động cơ [cc] | 1497 – SmartStream |
Công suất | 115 HP / 6300 Rpm |
Mô-men xoắn | 144 Nm / 450 Rpm |
Số tự động | CVT |
Hệ thống dẫn động | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng [CTBA] |
Thông số lốp | 215/60R17 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Creta
Mua xe Hyundai Tucson
Có bề dày lịch sử khá lâu đời tại Việt Nam, Tucson chứng minh cho người tiêu dùng thấy được chất lượng, sự bền bỉ cũng như luôn tiên phong trong việc tích hợp công nghệ hiện đại.
Hyundai Tucson | 1.6L TGDi | Tiêu Chuẩn | Đặc Biệt | Tucson Diesel |
Kích thước DxRxC | 4475 x 1850 x 1660 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670mm | |||
Khoảng sáng gầm | 172mm | |||
Bán kính vòng quay | 5.3 | |||
Trọng lượng không tải | 1576 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi | |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | ||
Công suất | 177Ps / 5500 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm | |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 400Nm / 1750 – 2750 rpm | |
Hộp số | 7AT | 6AT | ||
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 7.1L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 225/ 55 R18 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Tucson
Mua xe Hyundai Santafe
Không có gì bàn cãi về sự chuẩn mực mà Santafe mang lại, sự linh hoạt trong đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đầm chắc, cách âm tốt khi di chuyển trên cao tốc…
Thông số kỹ thuật Santafe | ||
D x R x C [mm] | 4,770 x 1,890 1,680 | |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 185 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu [m] | 5,45 | |
Trọng lượng không tải [kg] | 1789 | |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 2510 | |
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 |
Công suất mã lực@vòng/phút | ||
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | – 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |
Hộp số | 6AT | 8AT |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Thông số lốp | 235/60R18 | |
Hệ thống treo trước/ sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm |
>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
Mua bán xe cũ, Đổi xe Hyundai mới
Hyundai Vĩnh Phúc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Hyundai mới tại Hyundai Vĩnh Phúc một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Hyundai Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Hyundai Vĩnh Phúc!