Giải bài tập logic học đại cương phạm đình nghiệm năm 2024
BỘ TÀI LIỆU ÔN THI CẤP TỐC MÔN LOGIC HỌC - Tổng hợp các tài liệu học tập và ôn tập môn logic học (bao gồm bài giảng, bài tập, đề thi ....) chuyên dùng cho sinh viên ngành luật. Show Nhập môn logic học – Phạm Đình Nghiêm (NXB ĐHQG) 2. Tổng hợp các đề thi tiêu biểu môn logic học Đề thi tự luận logic học Đề thi trắc nghiệm môn logic học (19 câu) Đề thi logic và phương pháp nghiên cứu khoa học Đề thi mẫu môn Logic học K46 trường Đại học Ngoại thương Đề thi mẫu môn logic học số 3 K46 (ftu) Đề thi mẫu môn Logic học số 4 (FTU) Đề thi mẫu môn Logic học số 6 Trường Đại học Ngoại thương Một số bài tập và bài giải môn Logic học của thầy Phạm Đình Nghiệm{(p ∨q ∨ ¬r) & u , s ∨r ∨q, ¬p ∨u, q ∨u ∨ ¬q, ¬r ⊃q, s ⊃u, ¬u} có thểrút ra kết luận r ⊃ukhông ? 27. Đểxác định xem một thứthuốc mới được sản xuất có hiệu quảtrong việc chữa trịbệnh ung thưdạdày hay không, người ta chia những người tình nguyện thử nghiệm thuốc đó thành hai nhóm A và B. Những người ởnhóm A được dùng loại thuốc đang đềcập, những người ởnhóm B chỉsửdụng giảdược. Qua một thời gian thửnghiệm người ta nhận thấy có khoảng 68% người ởnhóm A có biểu hiện giảm bệnh. Ởnhóm B không ai có biểu hiện giảm bệnh. Người ta kết luận rằng loại thuốc thửnghiệm thật sựcó hiệu quảnhất định trong việc chữa trịbệnh ung thưdạdày. Người ta đã dùng phương pháp nào đểrút ra kết luận đó ? 28. Buổi sáng trời se lạnh, hai bốcon Cu Tèo trao đổi nhưsau: Bố: Con mặc áo ấm vào, trời lạnh đấy. Tèo : Nhưng con không thấy lạnh. Bố: Con không thấy lạnh cũng phải mặc vào ! Trên đường nếu có người chỉcho con tảng đá đểtránh không lẽcon cũng nói rằng không cần tránh nó vì con không thấy nó à? Tèo: Nhưng con không muốn mặc áo ấm. Bố: Mặc vào ! Ăn đòn bây giờ! Bạn có nhận xét gì vềlập luận của bốCu Tèo trong cuộc trao đổi này ? Đã có app android trên Play store : https://play.google.com/store/apps/details?id=com.ttStudio.ontaplogichoc Ôn tập Logic Học 1, Bài tập chương 1: Đối tượng và ý nghĩa của logic học Bài 1. Hãy viết công thức logic của những tư tưởng sau: a/ Cô ấy thông minh và nhanh nhẹn. b/ Tốt nghiệp đại học, tôi sẽ học tiếp cao học hoặc đi làm. c/ Nếu không cố gắng, anh sẽ không thể thực hiện tốt nhiệm vụ này. d/ Không thể nào có chuyện là công dân mà lại không tuân thủ pháp luật. e/ Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ câu trắng; nếu là hoa, tôi sẽ là một đóa hướng dương; nếu là mây, tôi sẽ là một vầng mây ấm; nếu là người, tôi sẽ chết cho quê hương. f/ Dễ trăm lần không dân cũng chịu, Khó vạn lần dân liệu cũng xong. Bài làm a/ Cô ấy thông minh và nhanh nhẹn. Có thể viết lại câu như sau: Cô ấy thông minh và cô ấy nhanh nhẹn. Ta đặt "cô ấy thông minh" là mệnh đề "a", đặt "cô ấy nhanh nhẹn" là mệnh đề b. => Ta có công thức logic của tư tưởng là: ab b/ Tốt nghiệp đại học, tôi sẽ học tiếp cao học hoặc đi...
0% found this document useful (0 votes) 2K views 18 pages Original TitleBài tập logic học - trắc nghiệm và tự luận.pdf Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 2K views18 pages Bài tập logic học - trắc nghiệm và tự luận PDFJump to Page You are on page 1of 18 1 BÀI T Ậ P MÔN LOGIC (Tr ắ c nghi ệ m và t ự lu ậ Đượ c biên so ạ n b ở i các Gi ả ng Viên d ạ y Logic c ủ a khoa Khoa H ọ c C ơ B ả Ch ươ ng 1. Ch ọ n phán đ oán đ úng; sai. 1. Ch ọ n phán đ oán đ úng: a) S ố 23 là s ố nguyên t ố . b) S ố 24 là s ố nguyên t ố . c) S ố 25 là s ố nguyên t ố . d) S ố 26 là s ố nguyên t ố . 2. Ch ọ n phán đ oán đ úng: a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh ho ặ c Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh đồ ng th ờ i c ũ ng là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. d) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. 3. Ch ọ n phán đ óan đ úng: a) Nguy ễ n Du là tác gi ả c ủ a Truy ệ n L ụ c Vân Tiên. b) 2 c ộ ng v ớ i 3 b ằ ng 56. c) Bà Tr ư ng Tr ắ c là em c ủ a Bà Tr ư ng Nh ị . d) Nguy ễ n Đ ình Chi ể u là tác gi ả c ủ a Truy ệ n L ụ c Vân Tiên. 4. Ch ọ n phán đ óan đ úng: a) Không ph ả i Nguy ễ n Du là tác gi ả c ủ a Truy ệ n Ki ề
ố 1,234234…234… (vô h ạ n l ầ n s ố 234 l ặ p l ạ i ở ph ầ n th ậ p phân) là s ố h ữ u t ỷ . c) Tác gi ả c ủ a tác ph ẩ m Chinh ph ụ ngâm là Đ òan Th ị Đ i ể
ố 1,234234…234… (vô h ạ n l ầ n s ố 234 l ặ p l ạ i ở ph ầ n th ậ p phân) là s ố vô t ỷ . 5. Ch ọ n phán đ óan sai: a) Nguy ễ n Đ ình Chi ể u là tác gi ả c ủ a truy ệ n L ụ c Vân Tiên. b) S ố 102 là s ố nguyên t ố . c) Tác gi ả c ủ a tác ph ẩ m Chinh ph ụ ngâm là Đặ ng Tr ầ n Côn. d) S ố 2 là s ố vô t ỷ . 6. Ch ọ n phán đ oán sai: a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh ho ặ c Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh đồ ng th ờ i c ũ ng là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. d) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. 7. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán đ úng? a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp có ph ả i không?. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh đồ ng th ờ i c ũ ng là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. d) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. 8. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán sai? a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp có ph ả i không?. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh ho ặ c là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. d) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. 9. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán sai? a) Logic là m ộ t môn h ọ c hay. b) S ố t ự nhiên 97 là s ố nguyên t ố . c) N ế u có con s ư t ử hai chân thì Trái Đấ t quay quanh M ặ t Tr ờ
Đấ t quay quanh M ặ t Tr ờ i nh ư ng v ẫ n có s ư t ử hai chân. 2 10. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán sai? a) Nguy ễ n Trãi không vi ế t Đạ i Cáo Bình Ngô nh ư ng Nguy ễ n Du vi ế t Truy ệ n Ki ề
ả i b ạ n đ ang thi môn Logic? c) N ế u Nguy ễ n Trãi vi ế t Đạ i Cáo Bình Ngô thì Nguy ễ n Du vi ế t Truy ệ n Ki ề
ả i t ậ p trung trong lúc làm bài!. 11. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán đ úng? a) Vì Đặ ng Tr ầ n Côn vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán nên Đ oàn Th ị Đ i ể m chuy ể n sang ch ữ Nôm. b) B ạ n có thích h ọ c môn Logic không? c) Đ oàn Th ị Đ i ể m vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán còn Đặ ng Tr ầ n Côn chuy ể n tác ph ẩ m sang ch ữ Nôm. d) Hãy xem l ạ i các câu khác !. 12. Trong các câu sau câu nào không ph ả i là m ộ t phán đ oán? a) Vì Đặ ng Tr ầ n Côn vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán nên Đ oàn Th ị Đ i ể m chuy ể n sang ch ữ Nôm. b) Ng ườ i Vi ệ t Nam nào ch ẳ ng là nhà th ơ ? c) Đ oàn Th ị Đ i ể m vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán còn Đặ ng Tr ầ n Côn chuy ể n tác ph ẩ m sang ch ữ Nôm. d) Bây gi ờ k ẻ ng ượ c ng ườ i xuôi, bi ế t bao gi ờ l ạ i n ố i l ờ i n ướ c non ? (Truy ệ n Ki ề u – Nguy ễ n Du). Ch ươ ng 2. Vi ế t các phán đ oán d ướ i d ạ ng công th ứ c, tính ch ấ t các công th ứ c logic, đ i ề u ki ệ n c ầ n, đ i ề u ki ệ n đủ . 1. Trong truy ệ n Quan Âm Th ị Kính, Mãng Ông d ạ y Bà Th ị Kính v ề nhà ch ồ ng ph ả i: “ Tránh đ i ề u trách c ứ , tránh câu gi ậ n h ờ n”. Ta đặ t các phán đ óan P = “Bà Th ị Kính trách bên nhà ch ồ ng”; Q = “Bà Th ị Kính gi ậ n h ờ n bên nhà ch ồ ng”. Khi đ ó phán đ óan “Tránh đ i ề u trách c ứ , tránh câu gi ậ n h ờ n” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∧ ∼ . b) PQ + ∼ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 2. Xét các phán đ óan P = “Ng ườ i siêng n ă ng”; Q = “Ng ườ i làm xong công vi ệ c”. Phán đ óan “Siêng thì muôn vi ệ c ở trong tay ng ườ i” (Phan B ộ i Châu) có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ⇒ . b) PQ ⇒ ∼ . c) PQ ∨ ∼ . d) PQ ⇒ ∼ ∼ . 3. Phán đ óan “N ế u là ngày mùng 8 âm l ị ch thì tr ă ng không tròn” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng t ươ ng đươ ng: a) N ế u tr ă ng tròn thì không ph ả i là ngày mùng 8 âm l ị ch. b) N ế u không ph ả i ngày mùng 8 thì tr ă ng tròn. c) N ế u tr ă ng không tròn thì là ngày mùng 8 âm l ị ch. d) N ế u tr ă ng tròn thì ph ả i là ngày 15 âm l ị ch. 4. Phán đ óan nào b ằ ng v ớ i phán đ óan ( ) PQ ∨ ∼ ∼ : a) PQ ∧ ∼ . b) PQ + ∼ ∼ . c) PQ ∨ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 5. Phán đ óan “N ế u ông ấ y ph ạ m t ộ i thì ông ấ y b ị ph ạ t tù” có th ể vi ế t d ướ i " đ i ề u ki ệ n đủ " là: a) Ông ấ y không ph ạ m t ộ i nh ư ng b ị ph ạ t tù. b) Ông ấ y ph ạ m t ộ i nh ư ng không b ị ph ạ t tù. c) N ế u ông ấ y không ph ạ m t ộ i thì ông ấ y không b ị ph ạ t tù. d) Ông ấ y ph ạ m t ộ i là đ i ề u ki ệ n đủ để ông b ị ph ạ t tù. 6. Ph ủ đị nh c ủ a phán đ óan “Nó đ i V ũ ng tàu hay Đ à l ạ t” là: a) Nó không đ i V ũ ng tàu và c ũ ng không đ i Đ à l ạ
đ i V ũ ng tàu và không đ i Đ à l ạ
đ i V ũ ng tàu mà đ i Đ à l ạ
đ i đ âu c ả . 7. Phán đ óan “B ạ n h ọ c gi ỏ i Toán, tr ừ phi b ạ n không gi ỏ i Logic” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng t ươ ng đươ ng:
ế u b ạ n gi ỏ i Toán thì b ạ n gi ỏ i Logic. b) N ế u b ạ n không gi ỏ i Toán thì b ạ n không gi ỏ i Logic. c) N ế u b ạ n không gi ỏ i Toán thì b ạ n có th ể gi ỏ i Logic. d) N ế u b ạ n gi ỏ i Toán thì b ạ n không gi ỏ i Logic. 8. Ph ủ đị nh c ủ a phán đ óan “Anh ấ y không đ i Hà n ộ i mà đ i Thái bình” là: 3 a) Anh ấ y đ i Hà n ộ i ho ặ c không đ i Thái bình. b) Anh ấ y không đ i Hà n ộ i mà đ i Thái bình. c) Anh ấ y không đ i Hà n ộ i ho ặ c không đ i Thái bình. d) Anh ấ y không đ i Hà n ộ i ho ặ c đ i Thái bình. 9. Phán đ óan “B ạ n không gi ỏ i Logic mà l ạ i gi ỏ i Toán là đ i ề u không th ể ” có th ể vi ế t d ạ ng t ươ ng đươ ng: a) B ạ n gi ỏ i Toán và gi ỏ i Logic. b) B ạ n gi ỏ i Toán là đủ để gi ỏ i Logic. c) B ạ n không gi ỏ i Toán nh ư ng gi ỏ i Logic. d) B ạ n không gi ỏ i Toán và không gi ỏ i Logic. 10. Cho bi ế t 2 56023 xxxx − + \= ⇔ = ∨ \= . V ậ y n ế u 2 560 xx − + ≠ thì: a) 23 xx ≠ ∧ ≠ . b) 23 xx ≠ ∨ ≠ . c) 23 xx ≠ ∧ \= . d) 23 xx \= ∧ ≠ . 11. Cho bi ế t { } /23 AxRx \= ∈ − < ≤ , và ph ầ n t ử yA ∉ . V ậ y y có tính ch ấ t: a) 23 yy ≠ − ∧ ≠ . b) 23 yy < ∧ ≥ . c) 23 yy ≤ − ∨ \> . d) 23 yy ≤ − ∨ ≥ . 12. Cho bi ế t { } /35 AxRxx \= ∈ < ∨ ≥ , và ph ầ n t ử yA ∉ . V ậ y y có tính ch ấ t: a) 35 y ≤ < . b) 35 y < ≤ . c) 35 y < < . d) 35 y ≤ ≤ . 13. Xét các phán đ óan P = “Có sách”; Q = “Có tri th ứ c”. Phán đ óan “Không có sách thì không có tri th ứ c” (Lênin) có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c (có th ể ở d ạ ng t ươ ng đươ ng): a) PQ ⇒ . b) PQ ⇒ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) QP ⇒ . 14. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó không h ọ c đ àn mà c ũ ng không h ọ c b ơ i” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 15. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Không ph ả i nó v ừ a h ọ c đ àn, v ừ a h ọ c b ơ i” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 16. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó h ọ c ít nh ấ t m ộ t trong hai môn ( đ àn, b ơ i)” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 17. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó không h ọ c ít nh ấ t m ộ t trong hai môn ( đ àn, b ơ i)” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 18. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó h ọ c m ộ t môn và ch ỉ m ộ t môn mà thôi” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ + . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 19. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó h ọ c nhi ề u nh ấ t là m ộ t môn” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ + . c) PQ ∧ ∼ ∼ . d) ( ) PQ ∧ ∼ . 20. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “N ế u nó đ ã h ọ c m ộ t môn thì bu ộ c ph ả i h ọ c môn còn l ạ i” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ⇔ . b) PQ + . c) PQ ∧ ∼ ∼ . d) ( ) PQ ∧ ∼ . 21. Xét các phán đ óan P = “Có sách”; Q = “Có tri th ứ c”. Phán đ óan “ Có tri th ứ c là có sách ” (Lênin) có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c ho ặ c công th ứ c t ươ ng đươ ng: a) ~~ PQ ⇒ . b) PQ ⇒ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) ~ QP ⇒ . Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |