Câu 1. Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc.
Trả lời:
Câu 2. Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả:
a. hoa mai: ......................................................................................
b. hoa đào: ......................................................................................
Trả lời
a. hoa mai: rực rỡ sắc vàng
b. hoa đào: màu hồng tươi, xen lẫn lá xanh, nụ hồng chúm chim
Câu 3. Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích.
Trả lời:Một câu giới thiệu về loài hoa em thích:
Hoa hồng xuất hiện trên trái đất từ lâu đời, có xuất xứ từ các vùng ôn đới và á nhiệt đới phía Bắc bán cầu. Ở nước ta, hoa hồng được trồng khắp nơi, từ miền núi, trung du cho đến đồng bằng châu thổ.
Câu 4. Giải ô chữ.
a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:
1. Bánh tét có hình...........
2. Loại gạo dùng để nấu xôi........
3. Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường........
4. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Bắc.......
5. Vật để thắp sóng, hình trụ, bằng sáp........
6. Bánh chưng có hình........
7. Hành động làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng.......
8. Đồ vật dùng để luộc bánh chưng........
9. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam......
9. Loời hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam.......
b. Ô chữ hàng dọc:
Trả lời:
a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:
b. Ô chữ hàng dọc:
Câu 5. Điền g hoặc gh vòo chỗ trống.
Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng .......é vào soi .....ương.
[Theo Trần Đăng Khoa]
Trả lời:
Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
Câu 6. Chọn a hoặc b.
a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh.
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.
Trả lời:
a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh:
sinh | M: sinh sống, sinh trưởng, sinh tồn, ... |
xinh | M: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi... |
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.
uc | M: chúc mừng, cục súc, hoa cúc, đúc tượng... |
ut | M: sút bóng, ngón út, ông bụt,hutj hẫng... |
Câu 7. Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới.
Trả lời:
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ hoạt động | Thứ tự các bước làm bánh chưng |
M: lá dong | M: Lau lá dong | 1. |
nếp, đậu xanh | gói nếp và đậu xanh vào lá dong | 2 |
bánh chưng, nồi | thả bánh vào nồi | 3 |
nồi, bếp | nấu bánh | 4 |
bánh chung | vớt bánh chưng ra ngoài | 5 |
Câu 7. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.
M: - Bọn thường làm gì vào dịp Tết?
- Vào dịp Tết, mình thường đi thăm họ hàng.
Trả lời:
Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết
- Gia đình bạn có làm bánh chưng vào dịp tết không?
- Vào ngày 29-30 tết mẹ mình thường gói bánh chưng để cúng ông bà.
Câu 8. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.
Trả lời:
- Vào dịp tết bạn thường làm gì?
- Vào dịp tết mình thường viết thiệp chúc tết bạn bè và người thân, phụ bố mẹ dọn dẹp nhà cửa
Câu 9. Em hãy viết và trang trí một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người bạn hoặc người thân ở xơ.
Trả lời:
- Quan sát thiệp dưới đây để tham khảo
Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc. Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả. Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích. Giải ô chữ. Điền g hoặc gh vào chỗ trống. Chọn a hoặc b. Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết. Em hãy viết và trang trí một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người bạn hoặc người thân ở xa. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 9, 10, 11, 12 Bài 4: Tết đến rồigồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Tuần 20 Bài 4: Tết đến rồi
- Câu 1 trang 9 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 2 trang 9 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 3 trang 9 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 4 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 5 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 6 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 7 trang 11 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
- Câu 8 trang 12 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Câu 1 trang 9 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc.
Xem đáp án
Sắp xếp như sau:
Câu 2 trang 9 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả:
a. hoa mai
b. hoa đào
Xem đáp án
Những từ ngữ miêu tả:
a. hoa mai: rực rỡ, sắc vàng
b. hoa đào: hồng tươi, xanh, chúm chím
Câu 3 trang 9 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích.
Xem đáp án
Học sinh tham khảo các câu sau:
- Mùa xuân, hoa mai nở vàng tươi, đẹp như ánh nắng mới ấm áp.
- Bông hoa hồng nhung nở đỏ thắm, tỏa mùi hương thơm ngát.
- Hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời.
Câu 4 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Giải ô chữ:
a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:
[1] Bánh tét có hình ...
[2] Loại gạo dùng để nấu xôi.
[3] Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường.
[4] Loài hoa đặc trung cho Tết ở miền Bắc.
[5] Vật để thắp sáng, hình trụ, bằng sáp.
[6] Bánh chưng có hình ...
[7] Hành động khi làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng.
[8] Đồ vật dùng để luộc bánh chưng.
[9] Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam.
b. Ô chữ hàng dọc: ...
Xem đáp án
Giải ô chữ như sau:
a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:
[1] Bánh tét có hình trụ
[2] Loại gạo dùng để nấu xôi [nếp]
[3] Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường [mứt]
[4] Loài hoa đặc trung cho Tết ở miền Bắc [đào]
[5] Vật để thắp sáng, hình trụ, bằng sáp [nến]
[6] Bánh chưng có hình vuông
[7] Hành động khi làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng [rửa]
[8] Đồ vật dùng để luộc bánh chưng [nồi]
[9] Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam [mai]
b. Ô chữ hàng dọc: Tết đến rồi
Câu 5 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ...é vào soi ...ương.
[Theo Trần Đăng Khoa]
Xem đáp án
Điền vào chỗ trống như sau:
Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
[Theo Trần Đăng Khoa]
Câu 6 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Chọn a hoặc b.
a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh
sinh | M: sinh sống... |
xinh | M: xinh đẹp... |
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut
uc | M: chúc mừng... |
ut | M: sút bóng... |
Xem đáp án
Học sinh tham khảo các từ sau:
a. Các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh
sinh | M: sinh sống, sinh nở, sinh nhật, sinh động, sinh sản, sinh con... |
xinh | M: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi, xinh xinh, đẹp xinh, xinh xẻo... |
b. Các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut
uc | M: chúc mừng, cúc áo, múc nước, chui rúc, cục đá, bục chỉ, đục lỗ, hì hục, phong tục, lục lọi, sùng sục... |
ut | M: sút bóng, sức hút, kẹo mút, chim cút, một chút, rút dây, một phút, đút cơm, nghi ngút, ông bụt, rụt rè... |
Câu 7 trang 11 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới.
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ hoạt động | Thứ tự các bước làm bánh chưng |
M: lá dong | M: lau lá dong | |
Xem đáp án
Điền vào bảng như sau:
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ hoạt động | Thứ tự các bước làm bánh chưng |
M: lá dong | M: lau lá dong | 1. Lau và kiểm tra lá dong |
lá dong | rửa lá dong | 2. Rửa sạch lá dong với nước |
nếp, lá dong | đổ nếp vào lá dong | 3. Gói bánh chưng |
bánh chưng, nồi | đặt bánh chưng vào nồi | 4. Cho bánh chưng vào nồi |
củi | thổi lửa, đun bếp lửa | 5. Nấu bánh chưng |
Câu 8 trang 12 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.
M: | - Bạn thường làm gì vào dịp Tết? - Vào dịp Tết, mình thường đi thăm họ hàng. |
Xem đáp án
Học sinh tham khảo các mẫu sau:
- Mẫu 1:
- Hỏi: Bạn thường làm gì vào dịp Tết?
- Đáp: Vào đêm giao thừa, mình thường cùng bố mẹ đi xem pháo hoa.
- Mẫu 2:
- Hỏi: Bạn thường làm gì vào dịp Tết?
- Đáp: Mình thường cùng bố mẹ ăn cỗ và xem Táo Quân.
-------------------------------------------------
>> Tiếp theo: Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 9, 10, 11, 12 Bài 4: Tết đến rồitrên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:
- Tài liệu học tập lớp 2
- Sách Kết nối Tri thức với cuộc sống: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy
Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.