-- Web Trường Thịnh Group có bài ❎❤️: Ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu? Là ngày mấy Dương lịch? Hiện nay có khá nhiều người thắc mắc ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu, ngày mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch. Và nếu bạn cũng đang có những thắc mắc này, hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé. Hiện nay có khá nhiều người thắc mắc ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu , ngày mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch. Và nếu bạn cũng đang có những thắc mắc này, hãy theo dấu bài viết dưới đây của chúng tôi nhé. Mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch? Mùng 7 Tết 2022 là thứ mấy? Mùng 7 Tết 2022 rơi vào thứ Hai ngày 7/2/2022 Dương lịch. Đây là ngày mà cán bộ, công nhân viên chức, người lao động chính thức xong xuôi kỳ nghỉ lễ và trở lại với công việc, cuộc đời hằng ngày. Mùng 7 Tết năm 2022 tốt hay xấu? Đây là câu hỏi được không ít người đặt ra. Theo lịch vạn niên thì ngày mùng 7 Tết năm nay có những đặc điểm như sau: Theo các chuyên gia về tử vi, phong thủy thì này là ngày không tốt trong dịp Tết Nhâm Dần 2022 này. Xem thêm: sửa laptop hp vs cài win quận bình tân vs cài win quận tân phú vs Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu và ngày mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch. Cảm ơn bạn đã theo dấu bài viết. > > > Tham khảo thêm: ngày mùng 7 tết 2022 tốt hay xấu,mung 7 tet tot hay xau,mùng 7 tết 2022 tốt hay xấu,mùng 7 tết 2022 là ngày mấy dương lịch,mùng 7 tết là thứ mấy,giờ đẹp ngày mùng 7 tết 2022,giờ tốt ngày mùng 7 tết Nội dung ✔️ Ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu? Là ngày mấy Dương lịch? được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks. Mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch? Vào thứ mấy?
Ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu?
Giờ đẹp ngày mùng 7 Tết 2022
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Âm lịch: Ngày 7/1/2022 Tức ngày Tân Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Hành Mộc - Sao Trương - Trực Trừ - Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Tiết khí: Lập Xuân [Từ ngày 4/2 đến ngày 17/2]
Trạch Nhật: Ngày Tân Mão - Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Tân Mão
Nhâm Dần
Nhâm Dần
Tùng bá Mộc
Kim Bạch Kim
Kim Bạch Kim
Mậu Tý [23h-01h]
Tích lịch Hỏa
Sát Chủ
Canh Dần [03h-05h]
Tùng bá Mộc
Sát Chủ
Tân Mão [05h-07h]
Tùng bá Mộc
Thọ Tử
Giáp Ngọ [11h-13h]
Sa Trung Kim
Ất Mùi [13h-15h]
Sa Trung Kim
Đinh Dậu [17h-19h]
Sơn hạ Hỏa
Không Vong
Kỷ Sửu [01h-03h]
Tích lịch Hỏa
Nhâm Thìn [07h-09h]
Trường lưu Thủy
Quý Tỵ [09h-11h]
Trường lưu Thủy
Bính Thân [15h-17h]
Sơn hạ Hỏa
Không Vong
Mậu Tuất [19h-21h]
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi [21h-23h]
Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Trương nguyệt lộcSao Trương ngày ấy đẹp làm nhàCưới hỏi gia đình thắm tựa hoaMở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Đức Hợp*
Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Bình luận