Hỏi phương trình mfx 1 với m 2 có bao nhiêu nghiệm

Cho hàm số [f[ x ]=[[x]^[3]]-3[[x]^[2]]. ] Có bao nhiêu giá trị nguyên của [m ] để đồ thị hàm số [g[ x ]=f[ < ≤, , ...

]

có thể có tham số.


Dạng 12: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x= '

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến BẤT


PHƯƠNG TRÌNH có dạng f x

[ ]

g x f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

g x

[ ] [

> < ≤, , ...

]

có thể có tham số.


CÁC DẠNG TỐN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN
BÀI TOÁN XÉT SỰ TƯƠNG GIAO



[2]

N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN


XÉT SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ [PHẦN 1. Từ dạng 1 đến dạng 4]


Dạng 1: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến


phương trình có dạng f x

[ ]

=a., f u x

[

[ ]

]

=a.


Câu 1. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đồ thị như hình vẽ.


Số nghiệm thuộc khoảng

[

0;π

]

của phương trình f

[

sinx = −

]

4 là


A. 0. B. 1. C. 2 . D. 4 .


Lời giải
Chọn C


Xét phương trình: f

[

sinx = −

]

4 sin

[

[ ]

1;0

]


sinxx 0;1


α
β


= ∈ −


⇔  = ∈


x

[

0;π

]

⇒sinx

[

0;1

]

. Suy ra với x

[

0;π

]

thì f

[

sinx = −

]

4⇔sinx= ∈β

[ ]

0;1 . Vậy
phương trình đã cho có 2 nghiệm x

[

0;π

]

[thỏa mãn].


Vậy chọn C.



[3]

N




H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D




– V



DC



Phương trình

[

cos

]

13
3


f x = có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ;
2 2


π π


− 


 


 ?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.


Lời giải
Chọn C


Đặt t=cosx, ;

[

0;1

]


2 2


x∈ − π π ⇒ ∈t


  .



Phương trình

[

cos

]

13
3


f x = trở thành

[ ]

13


3
f t =


Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phương trình

[ ]

13


3


f t = có đúng một nghiệm t ∈

[ ]

0;1


Với một nghiệm t ∈

[ ]

0;1 , thay vào phép đặt ta được phương trình cosx t= có hai nghiệm
phân biệt thuộc thuộc khoảng ;


2 2


π π


− 


 


 .


Vậy phương trình

[

cos

]

13


3



f x = có hai nghiệm phân biệt thuộc thuộc khoảng ;
2 2


π π


− 


 


 .
Câu 3. Cho hàm số y f x=

[ ]

xác định trên \ 0

{ }

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm của phương trình 2 3f x − − =

[

5 7 0

]



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Lời giải
Chọn C


[

]

[

]

7


2 3 5 7 0 3 5


2
f x− − = ⇔ f x− = .


Đặt t=3 5x− , phương trình trở thành

[ ]

7


2


f t = .


Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm 5


3
t


x= + nên số nghiệm t của phương trình

[ ]

7


2
f t =



[4]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x=

[ ]

suy ra phương trình

[ ]

7


2


f t = có 3 nghiệm
phân biệt nên phương trình 2 3f x − − =

[

5 7 0

]

có 3 nghiệm phân biệt.


Câu 4. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  thỏa mãn điều kiện lim

[ ]



x→−∞ f x = xlim→+∞ f x

[ ]

= −∞ và có


đồ thị như hình dưới đây



Với giả thiết, phương trình f

[

1− x3+x

]

=acó nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi, phương trình đã


cho có nhiều nhất mnghiệm và có ít nhất nnghiệm. Giá trị của m n+ bằng


A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 5.


Lời giải
Chọn C


Dễ thấy điều kiện của phương trình đã cho là x ≥ . 0


Đặt t= −1 x x3+

[ ]

1 ⇒ ∈ −∞t [ ;1].


Dễ thấy phương trình

[ ]

1 ln có nghiệm duy nhất ∀ ∈ −∞t [ ;1] .


Phương trình đã cho có dạng: f t

[ ]

=a [2], 1t≤ .



[5]

N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



Do đó:


[2] vơ nghiệm khi a > . 1


[2] có hai nghiệm khi − ≤


.


Suy ra:

[

[ ]

]



[ ]

[ ]



[ ]

[ ]



[ ]

[ ]



1


2
3


1


1 2


3
f x x


f f x f x x


f x x
=




= ⇔ =


 =




.


+] Xét [1]: f x

[ ]

= ∈ −x1

[

1;0

]

, ta có đường thẳng y x= 1 cắt đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tại 3


điểm phân biệt nên phương trình

[ ]

1 có 3 nghiệm phân biệt.



+] Xét

[ ]

2 : f x

[ ]

= ∈x2

[ ]

0;1 , ta có đường thẳng y x= 2 cắt đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tại 3
điểm phân biệt nên phương trình

[ ]

2 có 3 nghiệm phân biệt.


+] Xét

[ ]

3 : f x

[ ]

=x3 >2, ta có đường thẳng y x= 3 cắt đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tại 1 điểm


nên phương trình

[ ]

3 có 1 nghiệm.


Do các nghiệm không trùng nhau nên tổng số nghiệm là: m = + + = . 3 3 1 7


Câu 6. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đồ thị như hình vẽ sau.


Số nghiệm của phương trình f

[

2sinx = trên đoạn

]

1

[

0;2π

]



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Lời giải
Chọn C


Đặt t =2sinx, t ∈ −

[

2;2

]

.



[7]

N


H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC


N



H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC


[ ]


[ ]


[ ]


[ ]


[ ]


sin 1
sin 2
1
2sin 1 sin


2 2
1
1
2
3
5
t l
t n
f t
t n
t l
x


x
x x
= −

  = −
= − 
 
= ⇔  ⇔ ⇔

= − 
 

= −
=
=


= − .


Với sin 1 2


2


x= − ⇔ = −x π +k π ,

[

0;2

]



2
3
x∈ π ⇒ =x π .


Với sin 1 3 2



4
2 2
3
x k
x
x k
π π
π π
 = − +

= − ⇔ 
 = +



,

[

0;2

]

5
3
x∈ π ⇒ =x π , 4


3


π .


Vậy phương trình có 3 nghiệm


Câu 7. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.


Phương trình f f x = có bao nhiêu nghiệm.

[

[ ]

]

0


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.



Lời giải.
Chọn D


y=c


y=b



y=a



Phương trình f x = có ba nghiệm phân biệt là:

[ ]

0


[

]


[

]


[ ]


[

]


[ ]


[

]


2; 1
0;1
1;2
x a a
x b b
x c c


 = ∈ − −

= ∈


= ∈






[8]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




V



D



– V



DC



Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.


Câu 8. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đồ thị như hình vẽ.


x
y


1
-1


-1
3


Số nghiệm của phương trình 3 [ ] 4 0f x − = là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.


Lời giải
Chọn B


Ta có 3

[ ]

4 0

[ ]

4

[ ]

1
3



f x − = ⇔ f x = .


Phương trình

[ ]

1 là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x=

[ ]

và đường
thẳng 4


3


y = . Số nghiệm của

[ ]

1 chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số.


x
y


1
-1


y = 43


-1
3


Dựa vào đồ thị của hai hàm số

[ ]

, 4
3


y f x y= = ta thấy hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt
nên phương trình

[ ]

1 có 3 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân
biệt.


Câu 9. Cho hàm số y f x=

[ ]

có bảng biến thiên như sau




[9]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


Lời giải


Phương trình 2f x − =

[ ]

3 0

[ ]

3
2
f x
⇔ = .


Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x=

[ ]

với đường
thẳng 3


2
y = .


Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm thực của phương trình 2f x − = là

[ ]

3 0 2.


Câu 10. Cho hàm số f x liên tục trên  có đồ thị

[ ]

y f x=

[ ]

như hình vẽ bên. Phương trình

[ ]



[

2

]

0


ff x = có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.



A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


Lời giải
Chọn B


Theo đồ thị:


[ ]



[

]



[

]



[

]



[ ]



[

]

[ ]

[ ]



[ ]



[ ]

[ ]


[ ]

[ ]


[ ]

[ ]



2 1 2 2 1


0 0 1 2 0 2 2 2


1 2 2 2 3



x a a f x a f x a


f x x b b f f x f x b f x b


x c c f x c f x c


= − < < − − = = −


  


  


= ⇔ = < < ⇒ − = ⇔ − = ⇔  = −


 = <


loại
loại


⇔ cos 2 0

[

]

.


4 2



x= ⇔ =x π +kπ k∈ 



[11]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




V



D



– V



DC



Câu 13. Cho hàm số bậc ba y f x=

[ ]

có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây


Tìm số nghiệm thực của phương trình f

[

− +x2 4x−3

]

= −2.


A. 1 B. 3. C. 4. D. 5.


Lời giải
ChọnA


Ta có − +x2 4x−3 xác định khi 1≤ ≤x 3.


Từ đồ thị của hàm số, ta có


[

]

[

]



[ ]



2


2 2



2


4 3 0


4 3 2 4 3 1 .


4 3 2;3


x x a


f x x x x


x x b


 − + − = cho ta hai giá trị của 1
x .


Phương trình đã cho trở thành:

[ ]

[ ]

[ ]


[ ]



2 1


2 0


2
f t
f t f t


f t
= −


− − = ⇔


  


  =


 .



Từ đồ thị hàm số y f t=

[ ]

trên

[

1;+∞ suy ra phương trình

]

f t = −

[ ]

1 có 1 nghiệm t = và 2
phương trình f t = có

[ ]

2 1 nghiệm t > do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. 2


Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.


Câu 18. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m

[

−1 10; 0

]

để phương trình f x

[

3−3x2+2

]

=m2−3m có nghiệm thuộc



[14]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



A. 21. B. 5. C. 6 . D. 4.


Lời giải
Chọn D


Đặt t x= 3−3x2+2.


Vì 1≤ < ⇒ − ≤


+ +


Bảng biến thiên


x −∞ +∞


[ ]



'


u x +


[ ]




u x


0
−∞


Do đó f x

[

x2+ ≤1 3

]

với mọi x ∈ .


YCBT⇔ f m

[ ]

≤ ⇔3 m≤2.
m ngun dương nên m∈

{ }

1;2



[43]

N


H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC


N


H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC



Tập hợp các giá trị dương của tham số m để phương trình 2

[ ]

1

[ ]



2


f  f x + = f m


  có 9


nghiệm là:


A.

[ ]

0;1 . B. 1 ;0


2
 
 


 . C.


1
0;


2
 
 


 . D.

[

0;1 .

]



Lời giải
Chọn C


Đặt 2

[ ]

1
2



t= f x + , suy ra

[ ]



1


2 1
2


2 4


t t


f x = − = −


Phương trình viết lại: f t

[ ]

= f m

[ ] [ ]

1


Số nghiệm phương trình [1] bằng số giao điểm của đường đồ thị hàm số f t

[ ]

và đường thẳng

[ ]



y f m=


Xét phương trình

[ ]

2 1


4
t
f x = −


Nếu


2 1 0


4


2 1 4
4
t
t

 −



thì phương trình

[ ]

2 1


4
t


f x = − có một nghiệm.


Nếu 2 1 04
2 1 4


4
t
t

 =




 = −



thì phương trình

[ ]

2 1


4
t


f x = − có hai nghiệm


Nếu 4 2 1 0
4
t −


− < < thì phương trình

[ ]

2 1


4
t


f x = − có ba nghiệm


Từ bảng biến thiên của hàm số f x ta suy ra phương trình

[ ]

f t

[ ]

= f m

[ ]

có nhiều nhất ba
nghiệm.


Suy ra phương trình 2

[ ]

1

[ ]


2


f  f x + = f m



  có 9 nghiệm


f t

[ ]

= f m

[ ]

có ba nghiệm thỏa 4 2 1 0
4
t −
− < ∀ ∈


− + −


Sau đây là BBT của hàm số g x trên đoạn

[ ]

[ ]

0;4


f 4

[ ]


+



2 15- 12

[

]



4


0



g[x]


g'[x]

x



Vậy phương trình g x

[ ]

= f

[ ]

3 có đúng một nghiệm.


Câu 2. Cho hàm số f x

[ ]

có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x[ ]= f f x[ [ ] 1]− . Tìm số nghiệm của



'[ ] 0
g x = .


A. 6 B. 8 C. 9 D. 10


Lời giải
Chọn C


Xét g x'[ ]= f x f f x'[ ]. '[ [ ] 1]−


Ta có: '[ ] 0 '[ ] 0 [1]
'[ [ ] 1] 0 [2]
f x


g x


f f x
=


= ⇔  − =



[78]

N



H



ĨM



T




ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N




H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Từ [1]:


, [ 1,0]
'[ ] 0 1


, [1,2]
x a a


f x x


x b b


= ∈ −





= ⇔ =


 = ∈




Từ [2]:


[ ] 1 , [ 1,0]
'[ [ ] 1] 0 [ ] 1 1


[ ] 1 , [1,2]


f x a a


f f x f x


f x b b


− = ∈ −





− = ⇒ − =


 − = ∈





[ ] 1, 1 0
[ ] 2


[ ] 1, 1 1 3


f x a a


f x


f x b b


= + + >



⇒ =


 = + < + ⇒ + ≥ ⇒  + 



[88]

N



H



ÓM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N




H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V




DC



Ta có bảng xét dấu


Từ bảng xét dấu suy ra bất phương trình g x và hàm số 0 y f x=

[ ]

có 3 điểm cực trị là 0, ,x x . Do vậy, phương trình 1 2


0



y′ = có 3 nghiệm phân biệt là 0, ,x x . 1 2



[92]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Đồ thị hàm số y′= f x

[ ]

có dạng sau:


Từ đồ thị hàm số y′= f x

[ ]

suy ra phương trình f x′′

[ ]

=0 có 2 nghiệm phân biệt x x3, 4 nên
đồ thị hàm số y′′= f x′′

[ ]

là một parabol có dạng sau:



Ta có f x f x m′′

[ ]

 ′′

[ ]

− =0

[ ]


[ ]



0
f x
f x m


′′ =


⇔ 


′′ =


 .


Phương trình f x f x m′′

[ ]

 ′′

[ ]

− =0 có bốn nghiệm phân biệt⇔phương trình f x′′

[ ]

=m
hai nghiệm phân biệt khác x x3, 4 ⇔parabol y′′= f x′′

[ ]

cắt đường thẳng y m= tại hai điểm


phân biệt có hồnh độ khác x x . 3, 4


Tung độ đỉnh của parabol y′′= f x′′

[ ]



4
b
f


a


 



′′ − 


  nên phương trình f x′′

[ ]

=m có hai


nghiệm phân biệt ,

[

0

]


4


b


m f m


a


 


′′


⇔ > −  ≠


  mà 2 4 1


b
f


a


 


′′



− < − < −


  và m nguyên thuộc


[

−8;2019

]

nên− ≤ ≤1 m 2019,

[

m≠0

]




[93]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM




T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Câu 8. Cho hàm đa thức bậc ba y f x=

[ ]

có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi phương trình


[ ]



[

]

0


f f x′ = có bao nhiêu nghiệm?


A. 4 . B. 5. C. 3. D. 6.


Lời giải
Chọn B


Đặt f x

[ ]

=ax bx cx d3+ 2+ + .


[ ]

3 2 2


f x′ = ax + bx c+ .


Dựa vào đồ thị ta có:

[ ]



[ ]


[ ]


[ ]



1 3 3 1


1 1 1 0


3 2 0 3



1 0


3 2 0 1


1 0


f a b c d a


f a b c d b


a b c c


f


a b c d


f


− =


 − + − + =  =


  


= − + + + = − =


 ⇔ ⇔


 ′ − =  − + =  = −



  


 ′ =  + + =  =


.


Suy ra f x

[ ]

=x3−3 1x+ .


Ta có


[ ]



[

]

[ ]

[ ]

[ ]



[ ]



3
3


1 3 1 1 1


0


1 3 1 1 2


f x x x


f f x



f x x x




= − − + = −


′ = ⇔  ⇔ 


= − + =


 


  .


Dựa vào độ thị hàm số ta suy ra phương trình

[ ]

1 có 2 nghiệm và phương trình

[ ]

2 có 3
nghiệm. Các nghiệm của 2 phương trình này khơng trùng nhau. Do đó phương trình


[ ]



[

]

0


f f x′ = có 5 nghiệm.



[94]

N



H



ĨM




T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Câu 1. Cho hàm số f x[ ]=ax bx cx dx ex m5+ 4+ 3+ 2+ − với a b c d e m∈, , , , , . Hàm số y f x= '[ ] có


đồ thị như hình vẽ [đồ thị của y f x= '[ ] cắt Ox tại 4 điểm có hồnh độ − −3; 1; 0,5 và 2].
Hỏi phương trình f x[ ]= −m có mấy nghiệm phân biệt.


A. 3. B. 1. C. 5. D. 4 .


Lời giải


Chọn C


Từ đồ thị ta có


[

][

][

][

]

[

4 3 2

]




'[ ] 3 1 2 1 2 2 3 12 7 6


f x =a x+ x+ xx− =a x + xxx+ .


[

4 3 2

]

2 5 3 4 3 7 2


[ ] 2 3 12 7 6 d 4 6


5 4 2


f x a x x x x x ax x x x xm


⇒ = + − − + =  + − − + −


 


.


Giải phương trình :


5 4 3 2


4 3 2


0


2 3 7


[ ] 4 6 0 2 3 7



5 4 2 4 6 0 [1]


5 4 2


x


f x m x x x x x


x x x x


=



= − ⇔ + − − + = ⇔


 + − − + =




.


Ta thấy phương trình [1] có 4 nghiệm phân biệt khác 0 .


Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.



[95]

N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V




DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Phương trình f x =

[ ]

0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


Lời giải


Chọn A


Từ đồ thị hàm số đã cho, ta có bảng biết thiên của hàm số y f x=

[ ]

:


Qua BBT và f

[ ]

3 0< ta thấy phương trình f x = vô nghiệm.

[ ]

0



Câu 3. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  và có đồ thị f x

[ ]

như hình vẽ, biết f a

[ ]

=0. Phương
trình f x

[ ]

=0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


Lời giải


Chọn B


Xét 1=

[ ]

=

[ ]

=

[ ]

[ ]

.


b


b
a
a


S f x dx f x f b f a


[ ]

[ ]

[ ]

[ ]



2 = −

′ = − = − .


c


c
b
b



S f x dx f x f b f c


S S1< 2⇒ f b

[ ]

f a

[ ]

< f b

[ ]

f c

[ ]

f a

[ ]

> f c

[ ]

.


Dựa vào đồ thị của hàm số f x

[ ]

, ta có bảng biến thiên của hàm f x

[ ]

như sau:


x a b c


[ ]



f x′ − 0 + 0 − 0 +


[ ]



f x f a

[ ]



[ ]



f b


[ ]



f c



[96]

N



H



ÓM




T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Câu 4. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[

−3; 3

]

và đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

như
hình vẽ bên. Biết f

[ ]

1 6= và

[ ]

[ ] [

]



2


1
2
x


g x = f x − + . Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Phương trình g x = có đúng hai nghiệm thuộc

[ ]

0

[

−3;3

]

.


B. Phương trình g x =

[ ]

0 có đúng một nghiệm thuộc

[

−3;3

]

.



C. Phương trìnhg x = khơng có nghiệm thuộc

[ ]

0

[

−3;3

]

.


D. Phương trìnhg x =

[ ]

0 có đúng ba nghiệm thuộc

[

−3;3

]

.


Lời giải


Chọn B


Ta có: g x

[ ]

= f x

[ ] [

− +x 1 .

]



Ta thấy đường thẳng y x= +1 là đường thẳng đi qua các điểm

[

− −3; 2 , 1;2 , 3;4 .

] [ ] [ ]



Do f

[ ]

1 6= ⇒g

[ ]

1 4.=
Từ hình vẽ ta thấy:


[ ]



1


3


d 6
f x x




>



f

[ ]

1 − f

[ ]

− >3 6⇒ f

[ ]

− ⇒ f

[ ]

3 8> ⇒g

[ ]

3 = f

[ ]

3 8 0− > .


Từ đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

và đường thẳng y x= +1 cùng với các kết quả trên ta có bảng biến


thiên sau:


Từ bảng biến thiên ta có phương trình g x =

[ ]

0 có đúng một nghiệm thuộc

[

−3;3 .

]




[97]

N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM




T



OÁN



VD



– V



DC



Biết

f

[ ]

0 0

=

. Khi đó số nghiệm của phương trình

f x

[

2

x

]

=

0

là:


A. 2. B. 4.


C. 3. D. 6.


Lời giải:
Chọn B


*Cách 1: Từ đồ thị ta có BBT sau:


Từ BBT ta có

[ ]

0

0


2



x


f x



x a




=




= ⇔  = >



Do đó

[

]

[ ]



[ ]



2
2


2


0 1


0



2



x

x



f x

x



x

x a



 − =



= ⇔ 



− =







Ta có [1]

0


1



x


x



=



⇔  =



[2]

x

2

− − =

x a

0

, có

∆ = +

1 4

a

> ∀ >

0

, a

2

nên [2] ln có 2 nghiệm phân biệt khác 0
và 1


Vậy PT

f x

[

2

x

]

=

0

có 4 nghiệm phân biệt.


*Cách 2: Từ đồ thị ta có

[ ]

0

0


2



x


f ' x



x



=



= ⇔  =



Đặt

g x

[ ]

=

f x

[

2

x

]




Ta có

g' x

[ ]

=

f x

[

2

x '

]

=

[

2

x

1

]

f ' x

[

2

x

]



[ ]

[

2

]



2

1 0

1



0

1 0

1 2



0

2



x



g' x

x

; ; ; ;



f ' x

x



− =





= ⇔

⇔ ∈ −



=








[98]

N



H




ÓM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V




DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Từ BBT ta thấy phương trình

g x

[ ]

=

f x

[

2

x

]

=

0

có 4 nghiệm phân biệt.


*Cách 3: Từ GT ta có

f ' x

[ ]

=

3

ax

2

+

2

bx c

+

. Từ đồ thị ta có

f '

[ ]

0 0

= ⇒ =

c

0

;


[ ]

2 0 12

4

0 3

0



f '

= ⇒

a

+

b c

+ = ⇒

a b

+ =

[1]


Lại có

f '

[ ]

1

= −

1

nên

3

a

+

2

b

=−

1

[2] Từ [1], [2] ta có

1

1


3




a

=

; b

= −



Do đó

[ ]

2

2

[ ]

[

2

2

]

3 2

3


x



f ' x

=

x

x

f x

=

x

x dx

=

x

+

C



Lại có

f

[ ]

0 0

= ⇒ =

C

0

do đó

[ ]

3 2

3


x



f x

=

x



Ta có

[ ]

0

3 2

0

0



3


3



x


x



f x

x



x



=




= ⇔

= ⇔  =






Khi đó

[

]



2
2


2


0

1



0



0

1

13



3



2



x

;x



x

x



f x

x



x

x

x



=

=






 − =



= ⇔

±



− =

=





có 4 nghiệm.


Câu 6. Cho hàm số y f x=

[ ]

có bảng biến thiên như hình dưới đây.


Phương trình

[

4 2

]

1 3 3 2 8 3


3


f x x− = − x + xx+ có bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng

[ ]

0;4 ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.


Lời giải



[99]

N



H



ĨM



T




ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N




H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



[ ]

[

4 2

]

1 3 3 2 8 3


3


g x = f x x− + xx + x


[ ] [

4 2

]

[

4 2

]

2 6 8


g x′ = − x fx x− +xx+ =

[

2−x

]

2f

[

4x x− 2

]

+ −4 x


  .


Với x ∈

[ ]

0;4 thì 4− > ; x 0 0 44 x 0



, ∀ ∈x

[ ]

0;4 .
Bảng biến thiên


[ ]

2

[ ]

4 11 26; [0] [0] 3 6; [4] [0] 7 2.


3 3 3 3


g = f + = g = f − = − g = f + = −


Suy ra phương trình

[

4 2

]

1 3 3 2 8 3


3


f x x− = − x + xx+ có hai nghiệm thực trên khoảng

[ ]

0;4 .


Câu 7. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  có đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

như hình bên. Biết


[ ]

0


f a > , hỏi đồ thị hàm số y f x=

[ ]

có thể cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?


A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm.
Lời giải


Chọn B



[100]

N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V




DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Theo hình vẽ ta có: c '

[ ]

d

[ ]

[ ]

0

[ ]

[ ]



a


f x x f c= − f a < ⇔ f c < f a


.


Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau:


.
Vậy đồ thị hàm số y f x=

[ ]

có thể cắt trục hồnh tại nhiều nhất 2 điểm.



Câu 8. Cho hàm số bậc y f x=

[ ]

thỏa mãn f

[ ]

− =1 f

[ ]

3 0= , f

[ ]

1 = −1 và đồ thị của hàm số

[ ]



y f x= ′ có dạng như hình dưới đây. Phương trình

[

f x

[ ]

]

3 = f

[ ]

1 có bao nhiêu nghiệm
thực


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Lời giải


Chọn C


Từ đồ thị và giả thiết, ta có bảng biến thiên của y f x=

[ ]

:


x



[ ]



f x


[ ]



f x


−∞ −1 1 3 +∞


0

0

0



+

+




0 0


[ ]

1
f


Xét hàm số y=

[

f x

[ ]

]

3 ta có y′=

[

[

f x

[ ]

]

3

]

′ = 3f x

[ ]

2.f x

[ ]

.



[101]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC




x



[ ]



f x


[ ]



f x


[ ]

2

[ ]



2.f x  .f x


[ ]



[

]

3


y= f x


−∞ −1 1 3 +∞


0

0

0



+

+



+

+










0 0


[ ]



[

]

3


1
f


Do

[

f

[ ]

1

]

3 = f

[ ]

1 = −1


Vậy phương trình

[

f x

[ ]

]

3 = f

[ ]

1 có 3 nghiệm phân biệt


Câu 9. Cho hàm số f x

[ ]

=ax bx cx d3+ 2+ +

[

a b c d ∈, , ,

]

. Đồ thị hàm số f x

[ ]

như sau:


và 2018 1 2019 0f

[ ]

= f

[ ]

. Hỏi tập nghiệm của phương trình f x

[ ]

= f x

[ ]

có số phần tử là?


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.


Lời giải


Chọn B


Ta có f x

[ ]

=3ax2+2bx c+


Dựa vào đồ thị ta có f x

[ ]

=3a x

[

+2

][

x− =1 3

]

a x

[

2+ −x 2

]

a ≠0



Suy ra

[ ]

3 3 2 6


2


f x =a x + xx+d


 


Theo đề bài 2018 1 2019 0f

[ ]

= f

[ ]

2018 7 2019


2a d d


 


⇔ − + =


  ⇔ = −d 7063a.


Vậy ta có f x

[ ]

= f x

[ ]



[

]



3 3 2 6 7063 3 2 2


2


a xx xa a x x


⇔  + − − = + −




[102]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



3 3 2 9 7057 0


2


x x x


⇔ − − − = . Vậy phương trình có 1 nghiệm.



Câu 10. Cho hàm số bậc ba y f x=

[ ]

có đạo hàm là hàm số y f x= ′

[ ]

với đồ thị như hình vẽ sau đây:


Biết rằng đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tiếp xúc với trục hồnh tại điểm có hồnh độ âm. Hỏi
phương trình f x − =

[

3

]

0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Lời giải


Dựa vào dữ kiện của bài tốn ta có bảng biến thiên của hàm số y f x=

[ ]

như sau:


Suy ra phương trình f x =

[ ]

0 có hai nghiệm phân biệt x = −2 và x x= 0 với x ∈0

[

0;+ ∞

]

.


Do đó f x − =

[

3 0

]



0


3 2
3
x


x x


 − = −
⇔ 


− =


 0



1
3
x


x x


 =
⇔ 


= +




[

0

]



1
3
x


x x


= ±


⇔  = ± +


 .


Vậy phương trình f x − =

[

3

]

0 có 4 nghiệm phân biệt.


[CỊN TIẾP PHẦN CUỐI]



O x


y


3



[103]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H




ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



CÁC DẠNG TỐN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN


XÉT SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ [PHẦN CUỐI: TỪ DẠNG 9-12]
Dạng 9: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x= '

[ ]

, xét các bài tốn liên quan đến
phương trình có dạng f x

[ ]

=m f u x;

[

[ ]

]

=m f x;

[ ]

=g m f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

=g m

[ ]

...


Câu 1. Cho hàm số y f x=

[ ]

. Đồ thị của hàm số y f x= ′

[ ]

như hình vẽ bên. Tìm điều kiện của m đề
phương trình f x[ ]=mcó nghiệm x∈ −

[

2;6

]

?


A. f

[ ]

− ≤ ≤2 m f

[ ]

0 . B. f

[ ]

− ≤ ≤2 m f

[ ]

5 .


C. f

[ ]

5 ≤ ≤m f

[ ]

6 . D. f

[ ]

0 ≤ ≤m f

[ ]

2 .


Lời giải


Chọn B.


Gọi S , 1 S , 2 S , 3 S lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y f x= ′

[ ]

với



và trục hoành.


Quan sát hình vẽ, ta có
 0

[ ]

2

[ ]



2 0


d d


f x x f x x




′ > − ′


[ ]

0

[ ]

0


2 2


f xf x
⇔ >


[ ]

0

[ ]

2

[ ]

0

[ ]

2


f f f f


⇔ − − > − ⇔ f

[ ]

− − ⇔ f

[ ]

2 < f

[ ]

6
Ta có bảng biến thiên


O
3


− −2 −1 1 2 3 4 5 6 7 x
y


4


2


2


1


S



2


S


3


S


4


S


O
1

2

3


− 1 2 3 4 5 6 7 x


y


4


2



[104]

N




H



ÓM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V




DC



Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán ⇔ f

[ ]

− ≤ ≤2 m f

[ ]

5 .


Câu 2. Cho hàm sốy f x= [ ]. Hàm số y f x= ′[ ] có bảng biến thiên như sau:


Phương trình [ ] cosf x − πx−2m= có nghiệm 0 x ∈o [2;3] khi và chỉ khi


A. 1

[ ]

2 1

[ ]

3


2 fm≤ 2 f . B.

[ ]

[ ]



1 3 1 2


2 f . 0


Vậyg x′[ ]= f x′[ ]+πsinπx> ∀ ∈0, x [2;3].
Bảng biến thiên của hàm số [ ]g x


Câu 3. Cho f x là hàm số đa thức bậc 5, có

[ ]

f

[ ]

1 0= và đồ thị hàm số y f x đối xứng qua = ′

[ ]


đường thẳng x =1 như hình dưới đây.


Biết phương trình f x

[

+ = có nghiệm 1

]

m x∈ −

[

1;1

]

khi và chỉ khi m a b

[ ]

; . Khi đó a b+


bằng


A. 1


5


− . B. 1


5. C. 13. D. 0.


Lời giải


x

−2 0 2 5 6


[ ]



f x

0 + 0 − 0 + 0 − 0



[ ]



f x



f

[ ]

5



[ ]

0


f

f

[ ]

6



[ ]

2
f




[105]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Chọn D


Từ đồ thị [C] đã cho của hàm số y f x ta suy ra được đồ thị [C’] của hàm số = ′

[ ]

y f x= ′

[

+ 1

]


bằng cách tịnh tiến [C] sang trái 1 đơn vị. Khi đó [C’] đối xứng qua trục Oy và do nó là đồ thị
hàm đa thức bậc 4, nên [C’] là đồ thị hàm số trùng phương dạng y ax bx c= 4+ 2+ . Ta có [C’]


lần


lượt đi qua các điểm

[

0; 1− ;

]

[ ]

2; 3 ;

[

− − nên lập hệ giải ra ta được 1; 3

]

y x= −4 3x2−1.


Suy ra f x'[ 1]+ = −x4 3x2 −1 từ đó

[

1

]

5 3


5


x


f x+ = − − +x x C. Lại có f

[ ]

1 0= nên C =0.
Vậy

[

1

]

5 3


5
x


f x+ = − −x x.


Ta thấy f x'[ 1]+ = −x4 3x2− < ∀ ∈ −1 0 x

[ ]

1;1 nên hàm số

[

1

]

[ ] 5 3


5
x


f x+ =g x = − −x x nghịch
biến trên đoạn

[ ]

−1;1 . Do đó phương trình f x

[

+ = có nghiệm 1

]

m x∈ −

[

1;1

]

khi và chỉ khi
m

[

g[1]; [ 1]g − hay

]

9 9;


5 5
m ∈ − 


  suy ra


9; 9 0


5 5


a= − b= ⇒ + =a b .



Vậy

[ ]

2 2 [3] [2] sin 2 2 [3] sin 3 1

[ ]

2 1

[ ]

3


2 2


g < m g< ⇔ f + π < m f< + π ⇔ f < [ loại vì m


⇒∆ = + − > ⇔ >



m


m
m


Mà  ∈ −

[

∈5;5

]

⇒ ∈

{ }

4;5 .



m


m


m Vậy có 2 giá trị nguyên m thoả mãn bài toán.


Câu 6. Cho hàm số y f x ax bx cx dx e a b c d e=

[ ]

= 4+ 3+ 2+ + , , , , ,

[

∈;a≠0

]

có đạo hàm trên  thỏa
mãn f − = −

[ ]

1 2, f

[ ]

1 3= , f

[ ]

4 = − và có đồ thị 3 y f x= '

[ ]

như hình vẽ sau:


Phương trình f x m

[ ]

− +2019 0= có 1 nghiệm khi


A. m =2016. B. m =2017. C. m =2018. D. m =2019


Lời giải


Chọn A.


Từ đồ thị hàm sốy f x= ′

[ ]

và giả thiết ta có bảng biến thiên:


Ta có f x m

[ ]

− +2019 0= ⇔ f x m

[ ]

= −2019 *

[ ]

.



Qua bảng biến thiên ta thấy để phương trình [*] có 1 nghiệm thì m−2019= − ⇔3 m=2016.



[108]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




VD



– V



DC



Phương trình f x

[ ]

= có bao nhiêu nghiệm? m


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Lời giải
Chọn C


Từ đồ thị hàm số có

[ ]

4

[

3

]

5

[

1 4

]

3 13 2 2 15


4


f x′ == a x+ x+  x− = ax + axaxa


  .


[ ]

4 13 3 2 15


3


f x ax ax ax ax m


⇒ = + − − + .



[ ]

4 13 3 2 15


3


f x = ⇔m ax + ax ax− − ax m m+ = 4 13 3 2 15 0


3


ax ax ax ax


⇔ + − − =


3 13 2 15 0


3


x xx x
⇔  + − − =


 


0
5
3
3
x
x
x


=






⇔ =



 = −


.


Vậy phương trình f x

[ ]

= có 3 nghiệm. m


Câu 8. Cho hàm số f x[ ]thỏa mãn 3 0;
2


f   f

 

0 3; f

 

1 0; f

 

2 3 . Hàm số y f x 

 

liên
tục trên  và có đồ thị như sau:


Với m 

 

0;3 số nghiệm thực của phương trình f x

2 3

m; [m là tham số thực], là


A. 3 B. 4


C. 6. D. 5.


Lời giải
Chọn C



[109]

N




H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V




DC



Đặt t x 2  3 t 3, ta có phương trình

 



 

0;3

 

*
f t m
m


 

 


 có 3 nghiệm phân biệt, hơn nữa
do 3 0; 2

 

3


2


f  f  nên phương trình

 

* có 3 nghiệm phân biệt t t t1 2 3, , 32;2


 


  [thỏa


mãn điều kiện] suy ra mỗi phương trình 2 3 ; 3;2 ; 1,2,3.
2


i i



txt    i


  đều có 2 nghiệm
phân biệt. Vậy phương trình f x

2 3

m có tất cả 6 nghiệm phân biệt với m 

 

0;3


Câu 9. Cho đồ thị hàm số y f x=

[ ]

xác định và có đạo hàm trên . Hàm số y f x= ′

[ ]

có đồ thị như
hình vẽ. Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x

[ ]

2 =m [m là tham số thực] là?


A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5


Lời giải
Chọn C


Dựa vào đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

ta có bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x=

[ ]

như sau:


Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình f x

[ ]

=mcó tối đa hai nghiệm dương, do đó phương
trình f x

[ ]

2 =mcó tối đa 4 nghiệm.


Câu 10. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên , f

[ ]

0 + f

[ ]

5 2 3= f

[ ]

và có bảng biến thiên của hàm số


[ ]



y f x= ′ như sau:


x −∞ −1 x 1 0 x 2 3 x 3 4 +∞


[ ]



f x′ 0 0 0 0



Tập nghiệm của phương trình f x

[

2− =1

]

f

[ ]

3 có bao nhiêu phần tử?


A. 4. B. 5. C. 6 . D. 7 .



[110]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T




ỐN



VD



– V



DC



Từ BBT của hàm số y f x= ′

[ ]

suy ra dấu của f x

[ ]

và có BBT của hàm số y f x=

[ ]

như
sau:


x −∞ −1 0 3 4 +∞


[ ]



f x′ − 0 + 0 + 0 − 0 +


[ ]



f x f −

[ ]

1 f

[ ]

0 f

[ ]

3 f

[ ]

4


Lại có f

[ ]

0 + f

[ ]

5 =2 3f

[ ]

, mà f

[ ]

0 < f

[ ]

3 nên f

[ ]

5 > f

[ ]

3 .


Mặt khác với mọi x∈ ta có x − ≥ − , do đó 2 1 1 f x

[

2− =1

]

f

[ ]

3


[

]



2
2



1 3


1 4 5


x


x a a


 − =
⇔ 


− = <

Chủ Đề