Khả năng mua sắm tiêu dùng từ bao nhiêu tuổi năm 2024

  • 2. Apr 2011 HCM HÀ NỘI ĐÀ NẴNG CẦN THƠ CHỦ ĐỀ: Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 –29 Hành vi & Lối sống
  • 3. Viettrack là bản tin của FTA Research & Consultant, được thực hiện dựa trên các cuộc nghiên cứu hàng tháng với mục tiêu chuyển tải những nhận xét, đánh giá và cảm nhận chân thật của đối tượng nghiên cứu về thời cuộc – kinh tế và về các chiến dịch quảng bá cũng như các sản phẩm đến các nhà sản xuất – tiếp thị, giúp họ thấu hiểu và phục vụ tốt hơn các nhu cầu chưa được đáp ứng của người tiêu dùng trẻ.  Nghiên cứu Viettrack đáp ứng tiêu chuẩn ISO 20252:2006, tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ngành nghiên cứu thị trường.  Viettrack tháng 4/2011 được thực hiện trên đối tượng người tiêu dùng trẻ trẻ, tuổi từ 20-29 ở 4 thành phố lớn của Việt Nam (Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ) với số mẫu n=600. Nội dung của nghiên cứu là Tìm hiểu hành vi tiêu dùng và lối sống của nhóm đối tượng người tiêu dùng trẻ, thuộc độ tuổi 20 – 29 trên những khía cạnh khác nhau. Qua đó, các Marketers có thể có hình dung tổng thể để đưa ra những kế hoạch marketing hướng đến đối tượng này.
  • 6. & Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 7. Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 8. & hình thức giải trí yêu thích Xem TV 95 NGHỈ NGƠI/GIẢI Nghe nhạc 79 TRÍ TẠI NHÀ % Online 76 Đọc báo 69 Xem TV, lên mạng và nghe nhạc là những hình thức nghỉ Dành thời gian cho gia đình 55 ngơi/giải trí tại nhà được ưa Đọc sách 44 thích nhất. Thể dục - thể thao 33 Ăn uống 85 NGƠI/GIẢI TRÍ Đi ăn uống, đi uống cà phê, BÊN NGOÀI Đi quán café 80 gặp gỡ bạn bè và mua sắm là NGHỈ các hoạt động được yêu thích Mua sắm 68 nhất trong số các hoạt động Xem ca nhạc 26 nghỉ ngơi/giải trí bên ngoài và Xem Phim - Kịch tại rạp 23 hoạt động xã hội Gặp gỡ bạn bè 74 HOẠT ĐỘNG Hoạt động của cơ quan -… 20 XÃ HỘI Hoạt động cộng đồng/Từ thiện 14 Ngoài gặp gỡ bạn bè, thời gian dành cho các hoạt động xã hội Tổ chức - Đoàn thể - CLB 9 khác không đáng kể. N= 600
  • 9. giữa các nhóm đối tượng đối với các hoạt động & Hình thức giải trí  Giới trẻ ở HN dành thời gian cho bạn bè và gia đình nhiều nhất trong số các hoạt động nghỉ ngơi/giải trí.  Ngoài HN dành nhiều thời gian online hơn xem TV, ở các thành phố khác, xem TV là hoạt động nghỉ ngơi/giải trí tại nhà thường xuyên nhất  Trong số các hoạt động nghỉ ngơi/giải trí bên ngoài, giới trẻ tại HCM và CTđi đến quán café nhiều nhất, trong khi giới trẻ tại HN Và ĐN thường đi ăn uống hơn  Trong số các hoạt động xã hội, những người trẻ ở HCM & Đà Nẵng không chỉ gặp gỡ bạn bè mà còn thường xuyên tham gia vào các hoạt động của cộng đồng/ câu lạc bộ.  Nữ giới dành nhiều thời gian xem TV và đi mua sắm hơn nam giới, trong khi đó nam giới lên mạng và đi cà phê thường xuyên hơn. 3 hoạt động/hình thức giải trí thường xuyên nhất? HCM HN DN CT 20-24 25-29 Nam Nữ N= 150 150 150 150 300 300 300 300 NGHỈ NGƠI/GIẢI TRÍ TẠI NHÀ 92 91 88 92 89 92 88 93 Xem TV 44 29 45 53 38 47 35 50 Nghe nhạc 34 19 19 22 29 18 20 27 Online 35 33 25 14 35 18 34 19 Đọc báo 13 6 13 7 8 11 8 11 Dành thời gian cho gia đình 20 46 23 23 19 37 22 34 Đọc s ách 7 7 11 5 10 5 7 8 Thể dục- Thể thao 9 11 4 6 5 10 12 3 NGHỈ NGƠI/GIẢI TRÍ BÊN NGOÀI 76 71 80 88 78 79 82 75 Ăn uống 38 35 47 40 39 41 40 40 Đi quán café 38 29 33 49 38 36 54 21 Mua sắm 19 23 27 23 21 25 11 35 Xem ca nhạc 5 1 1 2 3 2 3 2 Xem phim - kịch tại rạp 5 3 4 - 4 2 3 2 HOẠT ĐỘNG XA HỘI 32 55 47 55 51 44 50 45 Gặp gỡ bạn bè 20 48 29 51 40 34 39 35 Hoạt động cơ quan/trường học 7 8 8 2 6 6 6 7 Hoạt động cộng đồng/Từ thiện 3 - 9 - 3 3 3 3 Tham gia Tổ chức - Đoàn thể - CLB 3 1 3 3 2 2 2 3
  • 10. trang Thể hiện cá tính và nắm bắt xu hướng là những từ khóa thể hiện phong cách thời trang của người tiêu dùng trẻ từ 20-29 tuổi.  Điểm khác biệt của người tiêu dùng trẻ tại HN là muốn thể hiện cá tính của mình thông qua việc ăn mặc  Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 – 29 tại Đà Nẵng có tỷ lệ cao nhất “đối khi ăn mặc theo xu hướng, đôi khi dựa trên phong cách cá nhân”.  Giới trẻ Tp HCM có xu hướng ăn mặc hoàn toàn khác biệt nhiều hơn các thành phố khác. Trong khi đó Cần Thơ thường ăn mặc giống các diễn viên trong phim nhiều hơn. Nhận định nào phù hợp nhất với phong cách thời trang của bạn? TỔNG HCM HÀ NỘI ĐÀ NẴNG CẦN THƠ Thể hiện cá tính qua việc lựa chọn % 13 và kết hợp quần áo 27 26 28 Cập nhật xu hướng thời trang mới 39 21 nhất 9 12 7 0 1 Ăn mặc theo phong cách của các 3 3 7 4 9 4 diễn viên trong phim 3 4 3 12 3 Ăn mặc khác biệt với mọi người 52 4 61 Chỉ lựa chọn thương hiệu quần áo 50 50 51 nổi tiếng 37 Đôi khi ăn mặc dựa theo xu hướng, đôi khi theo phong cách cá nhân N=600 N=150 N=150 N=150 N=150
  • 11. nhân & Màu sắc yêu thích Trắng và đen là những màu được yêu thích nhất đối với nhóm tuổi này. Tiếp đến là màu hồng, xanh dương, đỏ và vàng. Ngoài màu trắng được yêu thích bởi cả hai giới, nam giới có xu hướng thich màu đen và màu xanh biển, trong khi nữ giới thích màu hồng. Trên 50% chọn phong cách đơn giản và dễ nhìn. Xu hướng thời trang Hàn % Quốc có vị trí tương đối quan trọng Trắng 22 đối với những người 20-29 tuổi. Đen 21 Phong cách đơn giản/Dễ nhìn 54 Hồng 12 Phong cách Hàn Quốc 12 Xanh dương 10 Phong cách dễ thương 9 Đỏ 9 Phong cách nổi bật 5 Vàng 8 Phong cách cổ điển 4 Xanh lá cây 5 Phong cách trẻ trung 3 Tím 4 Phong cách Châu Âu 3 Xanh da trời 5 Phong cách năng động/thể thao 2 Nâu 2 Phong cách lịch sự/trang trọng 2 Xám 1 Phong cách gọn gàng 1 Cam 1 Phong cách sang trọng 1 Phong cách cá tính 1 Nam Nữ N= 300 300 % Phong cách Việt Nam 1 Trắng 23 22 Phong cách Trung Quốc 1 Đen 31 10 Phong cách hiện đại 1 Hồng 1 23 Phong cách hiphop 1 Xanh dương 13 7 Đỏ 9 9 N= 600 Vàng 5 10
  • 12. ca sĩ được yêu thích Dường như những mẩu quảng cáo vui nhộn được độ tuổi 20 – 29 chú ý nhiều nhất. Vì vậy, “Vinamilk” là mẫu quảng cáo được yêu thích nhất. Tiếp đến là Heneiken và Comfort. % Sữa tươi Vinamilk 100% 12 % Đàm Vĩnh Hưng 13 Heneiken 7 Mỹ Tâm 8 Đan Trường 7 Nước xả Comfort 7 Cẩm Ly 6 Trà thảo mộc Dr. Thanh 3 Hồ Ngọc Hà 3 Cocacola 3 BackStreet boys 2 Noo Phước Thịnh 2 Bột giặt OMO detergent powder 3 Cao Thái Sơn 2 Beeline 2 Quang Dũng 2 Trà xanh Không độ 2 Minh Hằng 2 Dầu gội Sunsilk 2 Lam Trường 2 Hồ Quỳnh Hương 2 Trà xanh C2 2 Vị trí đầu tiên trong bảng xếp hạng ca sĩ được Bột nêm Knorr 2 yêu thích thuộc về Đàm Vĩnh Hưng. 3 vị trí Pepsi 2 tiếp theo dành cho Mỹ Tâm, Đan Trường và Cẩm Ly. Dầu gội Xmen 2 Tỷ lệ yêu thích khá rải rác, đa số dưới 10%, Nescafe - café Viet 2 chứng tỏ hiện tại, chưa có ca sĩ nào chiếm được vị trí thống trị đối với giới trẻ. N= 600 N= 600
  • 13. cá nhân đang quan tâm Vấn đề được quan tâm nhất của những người thuộc độ tuổi 20-29 là công việc. “Công việc” giữ vị trí hàng đầu và so với vấn đề quan tâm thứ hai là “gia đình”, nó giữ một khoảng cách khá lớn, đặc biệt là ở Tp HCM và Đà Nẵng.“Tài chính” có vị trí quan trọng thứ 3, tương đương với học hành • Giới trẻ ở Hà Nội và Cần Thơ quan tâm đến vấn đề gia đình nhiều hơn ở các thành phố khác • Nữ giới quan tâm đến gia đình, học hành và sức khỏe nhiều hơn trong khi đó nam giới quan tâm đến công việc, tài chính và tình yêu nhiều hơn. Vấn đề cá nhân quan tâm nhất hiện nay? TỔNG HCM HN DN CT NAM NỮ % Công việc 28 26 31 34 36 37 45 Gia đình Học hành 24 25 21 19 15 16 Tài chính 11 16 19 16 11 17 14 18 Tình yêu 16 14 13 18 14 Sức khỏe 20 18 8 11 12 5 6 Bạn bè và quan 4 10 4 4 8 3 8 3 2 3 3 5 1 3 hệ xã hội 2 N= 600 150 150 150 150 300 300
  • 14. giới trẻ Mục tiêu quan trọng nhất hiện nay? % Thăng chức/ tăng lương là các mục tiêu quan trọng nhất đối với những Tăng lương/Thăng chức người 20-29 tuổi. Mục tiêu quan trọng thứ hai là học nâng cao. 28 Học nâng cao • Đối với những người trẻ ở TP HCM, một thị trường năng động, mục Đầu tư/Làm giàu tiêu Thăng chức/ Tăng lương cao hơn hẳn so với các mục tiêu 16 khác. Mua một vật dụng giá trị 14 • Trong khi đó, 4 mục tiêu quan trọng nhất đối với giới trẻ ở Hà Nội lại Chăm sóc con cái tương đối cân bằng.Giới trẻ Hà Nội dường như coi trọng các giá trị gia đình hơn, với mục tiêu lập gia đình/ có con và chăm sóc con cái 10 Lập gia đình/Có con có tỷ lệ cao nhất so với các thành phố khác 8 7 Mua nhà/mua đất • Trong khi nam giới có mục tiêu làm giàu cao hơn nữ giới (17%- 6 10%), tỉ lệ nữ giới muốn nâng cao trình độ lại nhiều hơn (17%-15%) % HCM HN DN CT 20-24 25-30 Nam Nữ Tăng lương/Thăng chức 37 17 32 25 19 36 30 25 Học nâng cao 15 18 14 18 28 5 15 17 Đầu tư/Làm giàu 14 17 17 7 13 14 17 10 Mua một vật dụng giá trị 5 17 8 12 14 6 9 11 Chăm sóc con cái 5 11 5 10 3 12 4 11 Lập gia đình/Có con 6 9 5 7 6 8 7 6 Mua nhà/mua đất 5 1 10 5 3 8 6 5 Giúp đỡ người thân 4 9 1 5 5 5 4 6 Xây/Sửa nhà 2 1 2 5 1 4 3 2 N= 150 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 15. Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 16. yêu thích % 3 kênh truyền hình xem thường xuyên nhất? VTV3 45 75 HBO là kênh truyền hình được yêu thích nhất, tiếp HBO 49 71 theo là VTV3 và HTV7. VTV1 21 58 HTV7 27 56 HTV9 21 50 24 46 VTV2 6 34 HCM HN DN CT Total SCTV 14 25 HBO 52 49 47 46 49 HN1 11 19 VTV3 12 85 54 30 45 HTV7 41 3 33 32 27 HTV3 4 19 3 kênh thường xem Star DRT1 7 16 nhất 25 21 33 16 24 Movies Disney 7 16 Thường xem VTV1 8 38 25 12 21 Star Sports 7 16 HTV9 39 2 24 19 21 Let's Viet 4 16 CVTV 4 14 THVL 12 13 Fashion-TV 5 13 Discovery Channel 4 12 N= 600
  • 17. thích Những website thường truy cập? Google là trang web được người trẻ sử dụng thường xuyên nhất • Những người thuộc độ tuổi 20-29 tại Hà Nội thường vào các trang % Tin tức hơn so với các thành phố khác. • Đà Nẵng có tỉ lệ người sử dụng các trang mạng xã hội (đặc biệt là google.com 68 Facebook) và các trang nghe nhạc cao nhất. 24h.com.vn 54 • Trong số các trang Tin tức dành cho đói tượng teen, kenh14.vn phổ Zing.mp3.com 46 biến hơn ở Hà Nội và Đà Nẵng, trong khi đó zing.news.vn lại phổ biến Youtube.com hơn ở TP HCM. 45 Dantri.com.vn 44 Yahoo.com 41 HCM HN DN CT % Vnexpress.net 150 150 150 150 36 google.com 69 72 69 63 facebook.com 35 Website tin tức 83 92 87 61 tuoitre.vn 31 24h.com.vn 44 71 69 31 Kenh14.vn 29 Dantri.com.vn 25 75 54 22 ngoisao.net Vnexpress.net 31 50 45 17 23 ngoisao.net 22 27 31 12 Zing.news.vn 23 tuoitre.vn 33 33 28 29 nhaccuatui.com 20 thanhnien.com.vn 14 11 31 15 Me.zing.vn 19 Kenh14.vn 15 43 53 7 thanhnien.com.vn 18 Zing.news.vn 29 29 21 13 Mạng xã hội 77 67 81 61 nhacso.net 18 facebook.com 34 35 53 18 enbac.com 11 Yahoo.com 41 33 43 47 Website khác 14 Me.zing.vn 25 17 20 13 N= 600 Youtube.com 40 47 47 46 Website nghe nhạc 54 53 75 58 Zing.mp3.com 34 37 64 48 nhacso.net 20 21 18 12 nhaccuatui.com 14 23 22 23 enbac.com 6 22 12 3
  • 18. chí yêu thích Những tờ báo/tạp chí thường đọc? Tuổi Trẻ Tuổi Trẻ, Thanh Niên, Tiếp Thị 53 % & Gia Đình và Bóng Đá là các tạp Thanh Niên 44 chí báo chí được những người ở độ Tiếp Thị & Gia Đình 33 tuổi 20-29 yêu thích nhất Bóng Đá 31 An Ninh Thế Giới 24 Thế Giới Phụ Nữ 19 Phụ nữ Việt Nam 18 Lao Động 18 Sài Gòn Tiếp Thị 17 Tiền Phong 11 Hoa Học Trò 9 Thể Thao Văn Hóa 8 Công An 7 Đẹp 7 Mực Tím 7 Sinh viên (HHT 2) 6 N= 600
  • 19. giới trẻ quan tâm trong tháng Trong tháng qua, những người trẻ quan tâm nhiều nhất đến sự kiện tăng giá điện/dầu và thảm họa ở Nhật Bản và các tác động của nó. Tỷ giá vàng/USD cũng là một trong những vấn đề họ quan tâm nhất. % Tăng giá điện/Giá xăng dầu 93 Thảm họa tại Nhật Bản 87 Ảnh hưởng phóng xạ Nhật Bản đến Việt Nam 58 Giá vàng/USD 57 Lạm phát 44 Rùa Hồ Gươm 43 Chiến tranh Libya 40 Thất nghiệp 39 Tham nhũng 36 Giá nhà đất 28 Giờ Trái Đất 28 Thiên tai tại Việt Nam và trong khu vực 27 Tăng giá thuốc 27 Backstreet Boys biểu diễn tại Việt Nam 26 Giải Champions League 24 Sập mỏ đá Lèn Cờ 20 Ngọc Quyên chụp ảnh nude vì môi trường 19 N= 600
  • 20. Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 21. nhân  Chi phí thực phẩm là khoản chi tiêu lớn nhất của những người ở độ tuổi 20-29  Giao thông & Liên lạc, Quần áo & Sản phẩm làm đẹp cũng là các khoản chi tiêu chính.  Chi phí hẹn hò cũng chiếm một khoản đáng kể (7%) Chi tiêu khác 10% Thực phẩm Tiết kiệm 26% 13% "Tình phí" N= 600 7% Giao thông -Liên lạc 13% Quần áo & SP làm đẹp 13% Giải trí 12% Giáo dục 6%
  • 22. giữa các nhóm đối tượng về chi tiêu cá nhân • So với các thành phố khác, chi tiêu cho thực phẩm là một khoản chi tiêu rất lớn đối với những người tư 20-29 tuổi ở TPHCM • Giới trẻ Đà Nẵng có nhiều khoản tiết kiệm hơn các thành phố khác (17%) • Theo giới tính, nữ giới chi nhiều hơn cho áo quần và các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp (16% so với 11%), và chi ít hơn cho hẹn hò, liên lạc và đi lại. HCM HN DN CT 20-24 25-29 NAM NỮ Thực phẩm 24 22 23 26 26 27 28 Giao thông - Liên lạc 36 13 13 14 Giáo dục 13 13 14 11 5 13 8 7 8 5 7 Giải trí 6 11 5 10 13 11 10 12 12 Quần áo & SP làm đẹp 12 12 14 12 14 14 11 16 "Tình phí" 11 6 6 8 7 7 8 5 5 17 Tiết kiệm 10 17 12 10 12 13 14 Chi tiêu khác 12 12 10 10 10 10 10 7 N= 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 23. sắm Họ sẵn sàng chi nhiều hơn cho các nhà sản xuất uy tín và cho các tính năng phụ trội. Họ chọn một sản phẩm dựa trên sở thích cá nhân. Họ thường tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng. A đúng hơn Như nhau B đúng hơn A % B 1.Chú trọng thiết kế 44 12 44 1. Chú trọng chức năng 2. Trả cao hơn cho tính năng phụ trội 44 21 35 2. Chỉ cần tính năng cơ bản 3. Lựa chọn theo trào lưu 28 17 55 3. Lựa chọn theo sở thích cá nhân 4. Thích thử nghiệm sản phẩm mới 4. Thích sản phẩm đã có nhiều người 45 22 33 dùng 5. Thích dạo quanh mua sắm 38 19 43 5. Chỉ mua sắm khi có nhu cầu 6. Tìm hiểu thông tin trước khi mua 6. Quyết định mua ngay tại cửa hàng 49 17 34 7. Trả cao hơn cho nhà sản xuất có uy tín 50 20 30 7. Chỉ cần giá rẻ 8. Thích thương hiệu nước ngoài 8. Không quan trọng thương hiệu nước 34 25 41 ngoài 9. Thích tư vấn cho người khác trong 9. Không tham gai vào việc mua sắm việc mua sắm 34 26 40 của người khác 10. Có vai trò quyết định đối với hầu 10. Chỉ quyết định đối với đồ dùng cá hết viêc mua sắm trong gia đình 34 25 41 nhân 11. Thích mua sắm trên mạng 16 26 58 11. Không thích mua sắm trên mạng N= 600
  • 24. định mua sắm trong gia đình Nữ giới là người quyết định chính trong trong ngành hàng thực phẩm và đồ dùng thiết yếu . Trong khi nam giới là người quyết định chính nhiều hơn đối với các loại đồ dùng lâu bền và sản phẩm công nghệ Quyết định chính Tham gia quyết định/có ảnh hưởng Không tham gia quyết định % Thực phẩm 22 46 32 Nam Nữ 54 42 4 Đồ dùng thiết yếu (sản phẩm Nam 33 51 16 chăm sóc cá nhân & Gia đình, sản phẩm vệ sinh,…) Nữ 53 42 4 Đồ dùng lầu bền (TV, xe máy, 59 39 2 Nam tủ lạnh,..) Nữ 22 63 15 Sản phẩm công nghệ (Điện Nam 62 36 3 thoại, PC, Laptop,…) Nữ 24 59 17 N= 600
  • 25. – Đồ dùng thiết yếu & Thực phẩm Chợ và của hàng tạp hóa là nơi phổ biến nhất để mua các đồ dùng Khi mua thực phẩm, chợ vẫn là lựa chọn thiết yếu (bao gồm các sản phẩm chăm sóc cá nhân, sản phẩm vệ đầu tiên và phổ biến nhất sinh,…). Siêu thị cũng là một kênh mua sắm quan trọng. Tiếp đó là siêu thị nhưng không đáng kể. • Trong khi ở TpHCM, Đà Nẵng và Cần Thơ, giới trẻ có xu hướng TPHCM có tỉ lệ người trẻ không tự mình mua đồ dùng thiết yếu ở chợ nhiều hơn, người Hà Nội lại chủ mua thực phẩm nhiều hơn ở các thành phố yếu mua ở cửa hàng tạp hóa. khác. • Ở TPHCM và Cần Thơ, Siêu thị là nơi được yêu thích thứ nhì khi mua các sản phẩm thiết yếu. ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU THỰC PHẨM TỔNG HCM HN DN CT TỔNG HCM HN DN CT Chợ 1 30 33 Cửa hàng tạp hóa 45 40 54 Cửa hàng chuyên dụng (bán 75 chủ yếu một mặt hàng) 81 85 80 84 28 22 Cửa hàng tiện lợi 19 2 17 1 9 6 8 Siêu thị 21 8 29 6 13 1 Trung tâm thương mại 18 13 4 8 4 13 24 6 7 6 2 Không đi mua 13 7 9 15 9 10 11 6 2 6 1 2 % N= 600 150 150 150 150 600 150 150 150 150
  • 26. – Áo quần & Sản phẩm làm đẹp Người tiêu dùng trẻ thuộc độ tuổi 20-29 mua áo quần và các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp chủ yếu ở các shop quần áo/mỹ phẩm và các siêu thị. Bên cạnh đó, 15% là mua chợ và 11% ở trung tâm thương mại. • Ở Hà Nội, shop quần áo/mỹ phẩm chiếm đa số trong mua sắm áo quần & sản phẩm làm đẹp • Trong các thành phố, Cần Thơ có tỉ lệ mua tại siêu thị và trung tâm thương mại khá cao. Các chương trình truyền thông/quảng cáo thực hiện tại CT nên chú trọng đến các điểm mua sắm này. TỔNG HCM HN ĐN CT 15 2 Chợ 16 19 25 % Shop quần áo/Mỹ phẩm 21 Cửa hàng tiện lợi 40 41 25 84 3 Siêu thị 1 2 2 Trung tâm thương mại 39 27 33 Kênh truyền hình bán hàng 28 Không đi mua 11 7 9 17 11 5 2 1 5 N= 600 150 150 150 150
  • 27. định lựa chọn đồ dùng lâu bền & SP Công nghệ Khi mua các mặt hàng lâu bền (sản phẩm điện tử gia dụng: TV, máy giặt, tủ lạnh), người tiêu dùng trẻ ở độ tuổi 20-29 quan tâm nhiều nhất đến giá cả, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu, bảo hành và thiết kế theo thứ tự lần lượt. Đối với sản phẩm công nghệ (điện thoại, PC, laptop,..) họ xem xét nhiều hơn các yếu tố độ bền, uy tín thương hiệu, chế độ bảo hành và thiết kế. Giá cả dường như không phải là yếu tố quan trọng. Giá cả hợp lý % Độ bền Tiết kiệm điện/nguyên liệu Chế độ bảo hành Thiết kế đẹp Nhà sản xuất/Thương hiệu uy tín Chức năng sản phẩm Thương hiệu nổi tiếng Được người thân/bạn bè tin dùng Có khuyến mãu Dịch vụ khác hàng Nơi sản xuất Thương hiệu quen thuộc Sản phẩm mới Thể hiện đẳng cấp/phong cách cá nhân Thương hiệu Việt Nam Đồ dùng lâu bền DĐược người bán giới thiệu Sản phẩm công nghệ Thương hiệu quốc tế Thân thiện với môi trường 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 N= 600
  • 28. để lựa chọn đồ dùng lâu bền & SP Công nghệ Đồ dùng lâu bền SP công nghệ Ảnh hưởng Ảnh hưởng Phổ biến Phổ biến % Quảng cáo trên TV 25 15 82 67 Được người thân giới thiệu 27 23 64 57 Truyền miệng đóng vai trò quan Được bạn bè giới thiệu 21 23 trọng nhất trong thói quen mua sắm 63 62 của người tiểu dùng trẻ đối với các Quảng cáo trên báo 6 sản phẩm công nghệ cao và các đồ 5 42 37 dùng lâu bền. Khi được người thân Quảng cáo tại điểm bán 9 11 hoặc bạn bè trực tiếp giới thiệu họ 37 38 có thể quyết định mua sản phẩm dễ Quảng cáo trên Internet dàng hơn khi xem quảng cáo trên 5 12 31 35 truyền hình hoặc các nguồn thông Quảng cáo ngoài trời tin khác. 3 2 26 23 Vai trò của QC trên TV khá quan Diễn đàn online 3 6 trọng đối với việc chọn mua đồ dùng 15 18 lâu bền, nhưng ít quan trọng hơn khi Trang Web nhà sản xuất 3 3 chọn mua sản phẩm công nghệ. 7 11 N= 600
  • 29. vụ giải trí bên ngoài Nhìn chung, giá cả và chất lượng là 2 nhân tố quan trọng nhất được xem xét khi lựa chọn nơi giải trí bên ngoài. Giới trẻ ở Đà Nẵng và Cần Thơ quan tâm đến giá cả nhiều hơn ở TpHCM và Hà Nội. Ngoài giá cả, người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 – 29 ở HCM quan tâm đến sản sản phẩm chất lượng cao và khung cảnh đẹp, trong khi HN và ĐN chú trọng yếu tố phục vụ và cảm giác thoải mái hơn. HCM Hanoi DN CT Yếu tố quan trọng % 150 150 150 150 % 84 Giá cả hợp lý 76 79 90 89 60 Cung cấp sản phẩm chất lượng cao 67 53 56 65 59 Phục vụ chu đáo 50 59 63 66 55 Tạo cảm giác thoải máu 53 64 58 47 50 Không gian/Khung cảnh đẹp 57 44 53 44 40 Phù hợp với phong cách của tôi 31 41 53 35 38 Đia điểm quen thuộc 31 41 45 34 38 Có không gian riêng tư 29 36 48 40 31 Độc đáo/Khác biệt 33 27 41 24 29 Điịa điểm mới 21 25 35 32 26 Được người thân/bạn bè giới thiệu 13 31 40 19 25 Gần nhà/Nơi làm việc 20 27 27 25 17 Có khuyến mãi 17 14 15 21 15 Gần các địa điểm giải trí khác 11 17 14 16 13 Có chính sách khách hàng thân thiết 11 11 17 15 2 Được giới thiệu trên báo chí/Diễn đàn 2 3 1 3 0 20 40 60 80 100 N= 600
  • 30. Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 31. TP HCM có tỉ lệ cao nhất về nguồn nhân lực trẻ có trình độ, trong khi đó Cần Thơ có tỉ lệ thấp nhất. Số lượng người kinh doanh nhỏ có tỉ lệ đặc biệt cao ở Hà Nội. Sự chênh lệch về tỷ lệ nguồn nhân lực có trình độ cũng thể hiện ở hai giới. TỔNG HCM HN DN CT 20-24 25-29 NAM NỮ % 4 3 4 3 1 5 5 5 7 8 Cấp quản lý & Kinh doanh lớn 10 9 10 16 13 16 11 13 Chuyên viên (luật sư, y tá, bác sĩ) 24 21 17 13 Nhân viên văn phòng 35 21 17 28 Sinh viên 14 34 16 20 17 17 18 Nhân viên bán hàng 10 19 16 12 12 23 Kinh doanh nhỏ 12 8 14 10 23 Công nhân 19 21 20 16 11 28 19 Nội trợ 16 7 5 11 3 6 10 Ngành nghề khác 3 7 5 8 12 6 6 4 9 4 3 1 4 5 7 2 2 2 1 N= 600 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 32. vấn cao nhất Nhìn chung, 33% những người thuộc độ tuổi 20-29 có trình độ đại học/cao đẳng trở lên, ngoài ra, sinh viên chiếm tỷ lệ 21%. Tỉ lệ người có trình độ cấp 3 ở Hà Nội là cao nhất trong các thành phố, nhưng tỉ lệ trình độ đại học/cao đẳng (bao gồm cả sinh viên) lại thấp hơn ở TP HCM & Đà Nẵng. TỔNG HCM HN DN CT 20-24 25-29 NAM NỮ % 1 12 7 10 10 14 15 14 28 21 49 33 32 Đã tốt nghiệp Cấp II 34 37 30 35 Đã tốt nghiệp cấp III 31 Đang học Đại học 29 19 10 21 24 Đã tốt nghiệp ĐH hoặc hơn 17 17 32 19 41 45 33 37 33 33 33 23 22 N= 600 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 34. tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 - HCM Cuộc sống & mục tiêu: Phong cách & cá tính - Nổi bật là những mối quan tâm về - Tự quyết định trong việc mua sắm nhiều công việc và mục tiêu công việc hơn so với các thành phố khác - Phấn đấu vì mục tiêu tăng - Không tham gia vào việc mua sắm của lương/thăng chức, học cao hơn và người khác đầu tư - Thích ăn mặc khác biệt - Có tỷ lệ lao động có trình độ cao nhất  Họ là những người độc lâp và muốn được trong các thành phố nổi bật  Có thể sử dụng hình ảnh thành công và chuyên nghiệp trong truyền thông đến đối tượng này Hoạt đông & giải trí: Tham gia nhiều hoạt động khác nhau: - Đi café, ăn uống, tụ tập bạn bè Kênh tiếp cận - Đi xem phim, xem ca nhạc - Kênh truyền hình ưa thích: HBO, HTV7, - Tham gia các hoạt động cộng đồng/tổ HTV9, SCTV chức/câu lạc bộ - Website ưa thích: 24h.com.vn,  Họ có phong cách sống năng động vnexpress.net, tuoitre.com.vn;  Các chiến dịch truyền thông, quảng cáo có - Báo& Tạp chí: Tuổi Trẻ, Thanh Niên, thể thực hiện tại các địa điểm giải trí hoặc Tiếp Thị & Gia Đình những nơi công cộng. Tại đây, khả năng - Đàm Vĩnh Hưng là thần tượng được chia sẻ giữa nhóm bạn cũng cao hơn. yêu thích nhất, có thể qua ca sĩ này để tiếp cận giới trẻ HCM.
  • 35. tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 – Hà Nội Phong cách & Cá tính - Muốn thể hiện bản thân qua việc ăn mặc - Coi trọng chất lượng và thương hiệu tin cậy - Có xu hướng lựa chọn thương hiệu nổi tiếng khi mua sắm quần áo, sẵn sàng trả cao cho thương hiệu uy tín  Thương hiệu là yếu tố rất quan trọng đối với người tiêu dùng trẻ 20-29 tuổi tại Hà Nội. Một thương hiệu không chỉ cần tạo được sự tin tưởng mà còn phải giúp họ thể hiện được bản thân Hoạt động & giải trí: - Dành nhiều thời gian nhất bên bạn bè và gia đình  Họ là những người coi trọng gia đình - Ít tự quyết định việc mua sắm hơn so với các thành phố khác, có xu hướng lựa chọn những sản phẩm được người thân và bạn bè tin dùng  Marketing truyền miệng sẽ là cách thức truyền thông hiệu quả nhất đối với đối tượng này Cuộc sống & mục tiêu: Kênh tiếp cận: ‒ Công việc và gia đình gần như quan trọng như - Tại nhà, họ dành thời gian để online nhiều hơn nhau xem TV. Đọc website tin tức nhiều hơn các ‒ Những mục tiêu cuộc sống của họ là học nâng thành phố khác. VTV3 là kênh truyền hình thống cao, tăng lương/thăng chức, làm giàu, mua vật lĩnh. dụng giá trị  Họ thích theo dõi tin tức, nên việc truyền thông  Trong việc truyền thông có thể xây dựng hình marketing cũng cần phải cung cấp nhiều thông ảnh một người thành công toàn diện: có bằng tin cấp, giàu có, thành công trong sự nghiệp, và có - Websites ưathích: 24h.com.vn; dantri.com.vn; gia đình hạnh phúc vnexpress.net; kenh14.vn
  • 36. tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 – 29 – Đà Nẵng Phong cách & Cá tính: ‒ Thường xuyên cập nhật xu hướng và ưa thích thương hiệu nổi tiếng, nhưng giá cả thường là yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn sản phẩm ‒ Đối với sản phẩm đồ dùng lâu bền và công nghệ, ho đặc biệt coi trọng yếu tố độ bền ‒ Tiết kiệm nhiều hơn giới trẻ các thành phố khác  Những người tiêu dùng trẻ trẻ Đà Nẵng thuộc tuyp người thực tế. Họ cố gắng đảm bảo một cuốc sống đầy đủ. Do đó, sản phẩm dành cho họ cần có chất lượng tốt và giá cả hợp lý Hoạt động & Giải trí: ‒ Mức độ sử dụng các website mạng xã hội tại Đà Nãng cao hơn các thành phố khác ‒ Những người thuộc độ tuổi 20-29 tại Đà Nẵng cũng thường xuyên tham gia các hoạt động công đồng/tổ chức/câu lạc bộ => Có thể sử dụng marketing truyền miệng, đặc biệt là qua các câu lạc bộ, đội nhóm, ofline hoặc online Cuộc sống & Mục tiêu: Tài chính là mối quan tâm thứ hai chỉ sau công việc, tương ứng, những mục tiêu quan trọng nhất của họ là: tăng lương/thăng chức và làm giàu  Hình tưởng lý tưởng có thể là một cuộc sống đầy đủ và đảm bảo Kênh tiếp cận:: ‒ Kênh truyền hình ưa thích: VTV3, HBO, HTV7, Star movies ‒ Website ưa thích: ngoài các website tin tức thì Facebook, Youtube và yahoo.com là những website được truy cập nhiều nhất ‒ Báo&Tạp chí: Thanh Niên, Bóng Đá, Tuổi Trẻ
  • 37. tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 – Cần Thơ Phong cách và cá tính: ‒ Muốn thể hiện cá tính qua quần áo và thường xuyên cập nhật xu hướng mới, trả cao hơn cho tính năng phụ trội và thương hiệu nổi tiếng ‒ Nhiều người trong số họ thích ăn mặc theo các nhân vật trong phim ‒ Tuy nhiên, giá cả vẫn là yếu tố quan trọng, do đó sản phẩm cần có mức giá chấp nhận được  người tiêu dùng trẻ trẻ ở Cần Thơ có thể nắm bắt và đi theo xu hướng chung của người tiêu dùng trẻ trong độ tuổi này  Trong việc truyền thông có thể sử dụng thần tượng để thu hút họ Hoạt động & Giải trí: ‒ Thích đi ăn uống & café bên ngoài, thích gặp gỡ bạn bè  Việc truyền thông/quảng cáo có thể thực hiện tại những địa điểm giải trí này ‒ Xem TV là hoạt động giải trí chủ yếu tại nhà. Tỷ lệ sử dụng Internet chưa cao lắm  Kênh quảng cáo truyền thống qua TV vẫn cần được ưu tiên hàng đầu Cuộc sống & Mục tiêu: Công việc và gia đình gần như quan trọng như nhau. Ngoài mục tiêu tăng lương/thăng chứ và học hành, lập gia đình và sinh con cũng là mục tiêu quan trọng  Họ đã chín chắn và sẵn sàng cho cuộc sống riêng Approaching: ‒ Kênh truyền hình yêu thích: HBO, THVL, HTV7, VTV3 ‒ Ca sĩ yêu thích: Đàm Vĩnh Hưng & Đan Trường