knock-out
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knock-out
Phát âm : /'nɔkaut/
+ tính từ
- [thể dục,thể thao] nốc ao, hạ đo ván [cú đấm quyền Anh]
+ danh từ
- [thể dục,thể thao] cú nốc ao, cú đo ván [quyền Anh]
- sự thông đồng giả dìm giá [trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau]; kẻ thông đồng giả dìm giá [trong một cuộc bán đấu giá]
- [từ lóng] người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knock-out"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "knock-out":
knock-out knockout knocked-out - Những từ có chứa "knock-out" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gõ ngưng tu gọi cửa nghỉ tay buông tay đo ván đánh ngã ngơi rồi tay more...
Lượt xem: 1024