Kỹ thuật viên phun xăm tiếng anh là gì

Lĩnh vực Spa và thẩm mỹ trong những năm gần đây luôn là ngành hot về tăng trưởng. Số lượng các Spa mở ra rất nhiều, đặc biệt là những Spa cao cấp và không chỉ là những khách hàng người Việt mà khu vực phố Cổ, khu du lịch. Các nhân viên, lễ tân hay quản lý đều phải tiếp xúc với khách du lịch nước ngoài hay người nước ngoài ở Việt Nam.

Để giúp các kĩ thuật viên tự tin giao tiếp với khách nước ngoài khi đến Spa của bạn thì Rena tổng hợp những từ vựng tiếng Anh hay dùng nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm mỹ.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa và Thẩm Mỹ

  1. Abdominal liposuction: Hút mỡ bụng
  2. Arm liposuction: Hút mỡ tay
  3. Ablative: bóc tách
  4. Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  5. Buttocks liposuction: Hút mỡ mông
  6. Cosmetic Surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ.
  7. Acne: Mụn
  8. Aesthetic: Thẩm mỹ
  9. Cosmetic: Mỹ phẩm
  10. Surgery: Phẫu thuật
  11. Dental surgery: Phẫu thuật nha khoa
  12. Weight loss: Giảm cân
  13. Fat reduction: Giảm béo
  14. Non-surgical: Nội khoa
  15. Orthopedic surgery : Phẫu thuật chỉnh hình
  16. Breast enhancement: nâng ngực
  17. Maxillo-facial surgery: Phẫu thuật hàm mặt
  18. Trim the Chin: Gọt cằm
  19. Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  20. Reconstructive surgery: Phẫu thuật phục hồi
  21. Beautify: Làm đẹp
  22. Liposuction: Hút mỡ
  23. Trim face: Gọt mặt
  24. Raising the nose: nâng mũi
  25. Facial liposuction: Hút mỡ mặt
  26. Cut eyes: Cắt mắt
  27. Trim Maxillofacial: Gọt xương hàm
  28. Stretch the skin: Căng da
  29. Fat Transplant: Cấy mỡ
  30. Surgical: Ngoại khoa
  31. Stretch the neck skin: Căng da cổ
  32. Thigh liposuction: Hút mỡ đùi
  33. Dental: Nha khoa
  34. Frenectomy: giải phẫu
  35. Back liposuction: Hút mỡ lưng
  36. Liposuction eye puffiness: Hút mỡ bọng mắt
  37. Hair removal: Triệt lông
  38. Sebum: bã nhờn
  39. Facelift: Căng da mặt
  40. Body sliming: Giảm béo toàn thân
  41. Vaginal Rejuvenation: Trẻ hóa âm đạo
  42. Do pink vagina: Làm hồng âm đạo
  43. Skin cleaning: Làm sạch da
  44. Skin Toning: Cải thiện màu da
  45. Tattoo Removal: Xóa xăm
  46. Wrinkle improverment: Xóa nhăn
  47. Vascular: Mao mạch
  48. Skin treatment: điều trị da
  49. Theraphy: Trị liệu
  50. Chin face V line: độn cằm vline
  51. Skin peeling: Lột da chết, tẩy da chết sâu
  52. Body shaping: Dáng
  53. Hyper sensitivity: độ nhạy cao
  54. Dermatology: Da liễu
  55. Skin Tightening: Làm căng da
  56. Stretch Marks: Rạn da
  57. Vaginal Tightening: Se khít âm đạo
  58. Scar: Sẹo
  59. Psoriasis: Bệnh vảy nến
  60. Pigmented: Sắc tố
  61. Pores: lỗ chân lông
  62. Gingivectomy: cắt đốt
  63. Body contouring: Chống chảy xệ body
  64. Fractional: Vi phân
  65. Non – Ablative: Không bóc tách
  66. Vascular Lesions: Thiếu máu
  67. Varicose veins: suy tĩnh mạch
  68. Vitiligo: Bệnh bạch biến
  69. Face contouring: Chống chảy xệ mặt

Trên đây là 69 từ vựng tiếng anh hay dùng, phổ biến nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm Mỹ. Những từ vựng lĩnh vục này tương đối dễ nhớ do đó các bạn hãy học theo phương pháp khoa học đó là hàng ngày chỉ cần học 5 từ mới và ôn lại 5 từ cũ. Hãy bắt đầu bằng việc đoán nghĩa từ trước sau đó mới tra từ điển xem nghĩa và phát âm của từ đó.