Lãi suất liên ngân hàng tiếng Anh la gì

Lãi suất liên ngân hàng là gì? Đây là khái niệm mà cho đến hiện nay có không quá nhiều người nắm rõ. Trong bài viết này, Banktop sẽ giúp bạn tìm hiểu những vấn đề xoay quanh khái niệm lãi suất liên ngân hàng và những lưu ý cần quan tâm.

Lãi suất liên ngân hàng là gì?

Chúng ta cùng đặt ra vấn đề: giả sử một ngân hàng xảy ra tình trạng thiếu vốn thì sao? Vậy có những phương án nào để huy động vốn? Có thể huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm, thu hồi nợ quá hạn… nhưng mất khá nhiều thời gian. Trong trường hợp cần vốn gấp thì những phương án trên là bất khả thi. Nhanh nhất, đó là vay tiền từ các Ngân hàng khác.

Tất nhiên, đã vay thì sẽ có lãi, lãi suất giữa các ngân hàng khi vay lẫn nhau gọi là lãi suất liên ngân hàng. Vậy lãi suất liên ngân hàng được định nghĩa như sau.

Lãi suất liên ngân hàng hay còn gọi là lãi suất qua đêm [tiếng Anh là Interbank Offered Rate], là lãi suất vay mượn giữa các ngân hàng với nhau thông qua thị trường liên ngân hàng khi xảy ra tình trạng thiếu vốn.

Về bản chất, lãi suất vay tiền liên ngân hàng cũng được hiểu như lãi suất của các khoản vay khác. Người đi vay sẽ phải chi trả thêm khoản tiền được tính từ số phần trăm lãi suất với số tiền vay. Lãi suất liên ngân hàng sẽ biến động và thay đổi không ngừng cùng với mức lãi suất cao hơn rất nhiều so với các khoản vay cá nhân.

Tìm hiểu lãi suất kép là gì?

Lãi suất liên ngân hàng có cố định không?

Câu trả lời là không, lãi suất liên ngân hàng biến động theo từng thời điểm, và được công bố mỗi ngày bởi Ngân hàng Trung ương. Đây là tổ chức công bố lãi suất liên ngân hàng, dựa trên các con số do mỗi ngân hàng cung cấp sau đó tổng hợp lại và đưa ra con số trung bình mỗi ngày.

Cơ cấu thị trường liên ngân hàng

Thị trường liên ngân hàng bao gồm các chủ thể chính như sau:

  • Ngân hàng Nhà nước: Là nhà phân phối, giữ vai trò quan trọng bậc nhất;
  • Ngân hàng lớn: Giữ vai trò là đại lý, có mức tiền dự trữ trong kho dồi dào và thị phần lớn, rất có uy tín cũng như danh tiếng;
  • Ngân hàng nhỏ: Đóng vai trò là khách hàng. Đây là những ngân hàng có tiền dự trữ thấp, thị phần kém, thường xuyên phải huy động tiền gửi của người dân cũng như vay tiền từ những ngân hàng khác.

Một số nhân tố chính quyết định tới cách tính lãi suất vay liên ngân hàng như sau:

  • Ngân hàng nhà nước;
  • Ngân hàng cho vay;
  • Ngân hàng đi vay liên ngân hàng;

Dưới đây là lãi suất liên ngân hàng được cập nhật mới nhất mà các ngân hàng đang áp dụng hiện nay:

  • Lãi suất trung bình vay liên ngân hàng qua đêm sẽ là: 3,85%/năm;
  • Lãi suất vay liên ngân hàng 1 tuần: 4,75%/năm;
  • Lãi suất vay liên ngân hàng trong 2 tuần: 4,94%/năm;
  • Lãi suất vay liên ngân hàng với thời gian 1 tháng: 5,58%/năm;
  • Lãi suất vay liên ngân hàng trong 3 tháng: 5,52%/năm;
  • Lãi suất vay liên ngân hàng 6 tháng: 6,02%/năm.

Tìm hiểu lãi suất thả nổi là gì?

Lãi suất liên ngân hàng hiện nay

Theo quy định của Ngân hàng Trung ương Việt nam, lãi suất liên ngân hàng được quy định theo mức lãi suất %/năm. Mức lãi suất có thể sẽ thay đổi từng ngày để phù hợp với tình hình chung của các ngân hàng cũng như của nền kinh tế.

Lãi suất liên ngân hàng được cập nhật mới nhất năm 2022 ở mức:

Thời hạnLãi suất liên ngân hàng [%/năm]Doanh số [Tỷ đồng]
Qua đêm0,94120.658
1 Tuần1,2310.871
2 Tuần1,715.965
1 Tháng1,681.453
3 Tháng1,712.344
6 Tháng2,69170
9 Tháng3,8318

Hướng dẫn tra cứu lãi suất liên ngân hàng

Để có thể tra cứu lãi suất liên ngân hàng, thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Truy cập trang web của Ngân hàng nhà nước Việt Nam tại địa chỉ: //sbv.gov.vn

Bước 2: Click vào mục Lãi suất ở khung tùy chọn bên phải

Tra cứu lãi suất liên ngân hàng

Bước 3: Ở giao diện hiện ra, chúng ta có thể tra cứu lãi suất liên ngân hàng được áp dụng theo nhiều thời điểm khác nhau như qua đêm, 1 tuần, 2 tuần…

Thông tin tra cứu lãi suất liên ngân hàng

Sơ đồ hoạt động của lãi suất liên ngân hàng trên thị trường

Sơ đồ hoạt động của thị trường liên ngân hàng

Như sơ đồ trên, chúng ta có thể thấy được giữa các ngân hàng luôn tồn tại một thị trường liên ngân hàng, là nơi các ngân hàng có thể vay lẫn nhau. Vậy khi nào cần vay?

  • Trong các trường hợp thiếu vốn để giải ngân cho khách hàng nhằm tăng lợi nhuận…
  • Thâm hụt dự trữ bắt buộc và cần vốn để bù vào, làm cơ sở báo cáo cho ngân hàng Trung ương vào cuối ngày.
  • Cần tiền để chi trả cho các khoản đến hạn

Ngân hàng trung ương đóng vai trò gì? Đó là vai trò phân phối, tập hợp số liệu của các ngân hàng, dựa vào kết quả kinh doanh mỗi ngày, dự trữ bắt buộc sau đó tổng hợp lại và đưa ra con số trung bình.

Khi một ngân hàng nhỏ [C] thiếu vốn thì bắt buộc phải vay tiền từ ngân hàng lớn hơn [B] để bù đắp cho các khoản thâm hụt của mình.

Kết luận

Bài viết trên đây đã giúp bạn trả lời câu hỏi lãi suất liên ngân hàng là gì? Lưu ý rằng, lãi suất này không ảnh hưởng đến lãi suất vay tiền trả góp bình thường.

Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn

Ngân hàng thương mại quản lý rất nhiều tài khoản liên quan không chỉ của khách hàng cá nhân, doanh nghiệp mà còn của các tổ chức tài chính khác. Một doanh nghiệp đặc biệt như vậy, các loại tài khoản cũng nhiều. Vì vậy, ngày hôm nay, Daisuquan.online xin chia sẻ bài học các thuật ngữ ngân hàng thương mại về tài khoản bằng tiếng Anh. Mời bạn cùng tìm hiểu!

A

  • Above/ over [prep]: cao hơn
  • Accept [v]: chấp nhận
  • Acceptance [n]: sự chấp nhận
  • Acceptable [adj]: có thể chấp nhận
  • Account [n]: tài khoản
  • Account charge/ fee: phí tài khoản
  • Account holder/ owner: chủ tài khoản
  • Account number: số tài khoản
  • Account statement: bảng sao kê tài khoản
  • Advantage [n]: ưu điểm
  • Advice [n]: lời khuyên, sự tư vấn
  • Advise [v]: khuyên, tư vấn
  • Allow somebody to do something [v]: cho phép ai làm gì
  • Amount = sum [n]: lượng tiền, số tiền
  • Applicant [n]:  người xin mở tài khoản
  • Apply for [v]: nộp đơn xin
  • Application [n]: việc nộp đơn
  • Approve = agree to [v]: thông qua, đồng ý
  • Arrange [v]: thu xếp
  • Arrangement [n]: sự thu xếp

B

  • Background information: thông tin cơ bản
  • Bank account: tài khoản ngân hàng
  • Bank of England: ngân hàng trung ương Anh
  • Banking service: dịch vụ ngân hàng
  • Base rate: lãi suất cơ bản
  • Be likely to do: có khả năng làm
  • Be satisfied with: hài lòng với
  • Bill [n]: hóa đơn
  • Branch [n]: chi nhánh
  • Business / corporate account: tài khoản doanh nghiệp

C

  • Cash [n]: tiền mặt
  • Certain [adj]: nhất định
  • Cheque [n]: séc
  • Cheque book [n]: sổ séc
  • Collect [v]: thu, nhận
  • Complicated [adj]: phức tạp
  • Computer programmer [n]: lập trình viên máy tính
  • Convenience [n]: sự thuận tiện
  • Convenient [adj]: thuận tiện
  • Current account = checking account: tài khoản vãng lai

D

  • Day-to-day: hàng ngày
  • Define [v]: định nghĩa
  • Definition [n]: định nghĩa
  • Demand – deposit account [n]: tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
  • Deposit account: tài khoản tiền gửi
  • Disadvantage: nhược điểm

E

  • Earn interest: kiếm lãi, kiếm lời
  • Embarrass [v]: lo lắng, bối rối
  • Enable sombodyto do something [v]: cho ai khả năng làm gì
  • Eurocheque [n]: séc châu Âu

F

  • Facility [n]: tiện ích
  • Facilitate [v]: trở nên đơn giản
  • Finance [n]: tài chính, tài trợ
  • Financial [adj]: thuộc về tài chính
  • First of all: trước hết, thứ nhất là
  • Firstly/ secondly/ thirdly [adv]: thứ nhất/ thứ hai/ thứ ba
  • Fix [v]: ấn định
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Form [kind] of investment: hình thức đầu tư
  • Form [n]: đơn
  • Future [n]: tương lai

G

  • Generally [adv] = in general: nói chung, nhìn chung
  • Giro credit slip: phiếu ghi có Giro
  • Grant [n, v]: tiền trợ cấp học, cấp, phát
  • Great [adj]: cao, to, lớn

H

I

  • In credit: dư có
  • In fact: trong thực tế, trên thực tế
  • In return: để đổi lại
  • Inherit [v]: thừa kế
  • Inheritance [n]: sự thừa kế
  • Interest [n]: lãi
  • Interest rate [n]: lãi suất
  • It is possible to do something: có thể làm, có khả năng làm

J

  • Joint account: tài khoản chung

L

  • Leave collegue: tốt nghiệp
  • Living expenses: chi tiêu cuộc sống
  • Loan [n, v]: khoản vay, cho vay
  • Lose some interest: trừ lãi suất

M

  • Mattress [n]: đệm
  • Maximum [n]: tối đa
  • Minimum [n]: tối thiểu

N

  • Normal cheque : séc thường
  • Normal rate = base rate: lãi suất thông thường

O

  • Occupation [n]: nghề nghiệp
  • Opposite [prep]: đối lập, đối diện
  • Organize [v]: tổ chức, thu xếp
  • Organization [n]: tổ chức
  • Overdraw [v]: rút quá
  • Overdraft [n]: sự rút quá, thấu chi

P

  • Passbook [n]: sổ tiết kiệm
  • Pay [v]: trả, thanh toán
  • Pay in [v]: gửi tiền
  • Paying-in-book: sổ gửi tiền
  • Permission [n]: sự cho phép
  • Permit [v]: cho phép
  • Personal account: tài khoản cá nhân
  • Petrol station: trạm bán xăng
  • Place of work: nơi làm việc
  • Popular [adj]: thông dụng, phổ biến
  • Positive point: điểm trên 0, điểm dương, điểm tốt, ưu điểm
  • Prior notice: giấy thông báo trước
  • Probably [adv]: có lẽ
  • Provide [v]: cung cấp
  • Provision [n]: dự phòng, sự cung cấp
  • Puzzle [n]: đố chữ

R

  • Rate of interest = interest rate: lãi suất
  • Record [n]: bản ghi chép
  • Recordkeeping [n]: sự ghi chép
  • Refer to [v]: thay thế, ám chỉ
  • Regularly [adv]: một cách thường xuyên
  • Require [v]: yêu cầu, đòi hỏi
  • Requirement [n]: sự yêu cầu
  • Return [n]: lợi nhuận
  • Risk [n]: rủi ro
  • Risky [adj]: rủi ro
  • Run a business: kinh doanh, mở công ty kinh doanh

S

  • Save [v]: tiết kiệm
  • Saver [n]: người tiết kiệm
  • Savings account: tài khoản tiết kiệm
  • Security/ safety [n]: sự an toàn
  • Secure/ safe [adj]: an toàn
  • Shortage: thiếu, không dủ
  • Short term: ngắn hạn
  • Short of [adj]: thiếu
  • Sole account: tài khoản riêng
  • Standing order: lệnh chi định kỳ
  • Subtract [v]: trừ

T

  • That’s why: do vậy
  • There is no need to do: không cần phải
  • Time-deposit account [n]: tài khoản tiền gửi kỳ hạn
  • To put it simply,…: đơn giản là …
  • Transfer [v]: chuyển tiền
  • Travel facilities: tiện ích đi du lịch
  • Travellers’ cheque: séc du lịch

W

  • Whereas [conj] = while: trong khi đó
  • Whether = if [conj]: liệu, nếu
  • Withdraw [v]: rút tiền
  • Withdrawal slip: phiếu rút tiền

Daisuquan.online hy vọng các thuật ngữ ngân hàng thương mại bằng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu trên đây sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cũng như cung cấp một công cụ tốt hơn để làm việc hiệu quả. 

Video liên quan

Chủ Đề