Làm mai tiếng anh là gì năm 2024

While engrossed in teaching the Scriptures, the men perhaps forgot how they ached from the blows they had received.

Tôi mải mê kiếm tiền mà quên đi mọi việc khác”.

The thrill of making money tended to overshadow everything else.”

Daphne đã đọc xong cuốn Lâu đài của Otranto và giờ đang mải mê đọc cuốn Nicholas Nikleby.

Daphne had finished The Castle of Otranto and was now well into Nicholas Nickleby.

Chắc hẳn bạn đang mải mê đọc cuốn sách này.

No doubt you are already reading this engrossing publication.

Tôi chăm chú lắng nghe, mải mê với những điều anh giải thích.

I listened intently, caught up in his explanations.

Nó còn đang mải mê với mấy cái việc nghiên cứu của cha nó mà

He's probably still working on his fathers research.

Trong khi tôi lại mải mê với màn hình Apple hơn là giúp đỡ ông ta.

I was more concerned with touching the screen on my Apple than actually feeding him one.

Cha và mẹ cũng mải mê đọc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh mà họ để lại.

He and Mother also eagerly read the Bible-based publications that the women left.

Tôi mải mê nhìn vào tàu chiến to lớn và mạnh mẽ nhất trên thế giới

I gazed at the largest, the most powerful ship in the world and knew Japan could never be defeated...

Cô liếc nhìn Jack, đứng cách đó vài bước, đang mải mê trò chuyện với Gina.

She glanced at Jack, standing a few feet away, deep in conversation with Gina.

Có lẽ bà đã mải mê khâu lại phần lều bị rách.

Perhaps she had been engrossed in sewing a patch over a tear in the tent that was their home.

Anh mải mê trong việc nghiên cứu thị trường và những cơ hội đầu tư.

He became ever more engrossed in studying various offerings and market reports.

Vào dịp này, ngài mải mê thảo luận về Kinh Thánh, và gia đình vô tình bỏ ngài lại.

On this occasion he became engrossed in a Scriptural discussion, and his family inadvertently left without him.

Những cư dân ở đây mải mê nhìn các cây trụ to chống đỡ dây cáp được dựng lên.

Nearby residents were fascinated to watch the towers supporting the suspension cables go up.

Chúa Giê-su không quá mải mê trong việc dạy dỗ đến nỗi quên đi những người nghe ngài.

He did not become so absorbed in what he was teaching that he forgot about those who came to hear him speak.

Tôi đã quá mải mê sáng tạo ra anh, đến nỗi chưa quyết định xem nên gọi anh là gì.

I was so involved in putting you together, I hadn't decided what to call you.

Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.

David becomes engrossed in conversation with his many friends —leaving Mary, the newcomer, alone.

Lúc này các cô mải mê chìm đắm trong nắng gió và Laura chợt quên khuấy là em bé đang ngủ.

Then they sat and soaked in the sunshine and the wind until Laura forgot that the baby was sleeping.

Ngoài cụm từ matchmaking được dùng để thể hiện ý mai mối, chúng ta còn có thể dùng các cụm sau trong tiếng Anh nha!

- Would you ever go on a blind date? (Bạn có bao giờ đi hẹn hò bí mật không?)

- I was the one who paired them up. (Tôi là người đã kết đôi cho họ đấy.)

- Have you ever tried being set up for a blind date by a close friend? (Bạn có bao giờ được bạn thân sắp xếp cho một buổi hẹn hò chưa?)

Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập.

Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú.

Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ.

Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:

  • Kết quả hiện thị 1 giây ngay tại khung tìm kiếm: Dict.vn được lập trình phát triển bởi đội ngũ chuyên gia công nghệ và ngôn ngữ với am hiểu sâu rộng về cách tra cứu từ vựng cũng như cách thể hiện kết quả tra cứu cho người dùng. Bạn có thể tra từ đơn, cụm từ, câu. Tra cứu theo suy nghĩ trong đầu.
  • Từ điển Anh Đức Việt mở được đóng góp từ cộng đồng: Dict.vn là một nền tảng từ điển mở, cho phép thành viên đóng góp từ vựng và cải thiện nội dung của từ điển. Dict.vn muốn đảm bảo rằng nguồn thông tin trong từ điển luôn được cập nhật và phong phú, dựa trên kiến thức và kinh nghiệm thực tế của người dùng.
  • Từ vựng được đánh giá trực tiếp từ người dùng: Dict.vn sở hữu một cơ sở từ vựng và cụm từ đa dạng, phong phú được đóng góp từ người dùng và các chuyên gia ngôn ngữ. Từ vựng được đóng góp từ cộng đồng và được xét duyệt từ cộng đồng. Với tính đa dạng và mở, kho từ vựng Dict.vn phủ tất cả mọi chủ đề.
  • Diễn đàn trao đổi và dịch thuật online: Dict.vn cung cấp một diễn đàn trực tuyến nơi người dùng có thể giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm về ngôn ngữ. Bạn có thể đặt câu hỏi, nhờ giúp đỡ trong việc dịch thuật, và chia sẻ kiến thức với cộng đồng người dùng khác.

Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết.

Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất.