Lãng khách nghĩa là gì

  • ronin

    noun

    en masterless samurai

OpenSubtitles2018.v3

Cậu ấy đã lựa chọn sống đời lãng khách không chém giết ai nữa.

He's chosen life as a wanderer who never kills.

OpenSubtitles2018.v3

Vagabond từng được xuất bản tại Việt Nam (chưa trọn bộ) với tên "Lãng Khách".

In Vietnam it was shown as Xóm vắng ("Deserted Hamlet").

WikiMatrix

Hãy mang nó và thử làm lãng khách xem sao.

Try being a swordsman wearing one of those.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi là 1 lãng khách và chỉ tình cờ đi ngang qua.

I'm rurouni and I'm to blame for all of this...

OpenSubtitles2018.v3

Ngươi có thể suốt đời làm một Lãng khách không?

You won't be able to pretend to be just a rurouni forever.

OpenSubtitles2018.v3

Các dịch vụ tiện ích vẫn được cung cấp đầy đủ khi khách hàng lãng phí năng lượng.

Utilities are still rewarded when their customers waste energy.

ted2019

Ngài sẽ là vị khách mời danh dự, ngài Lãng Tử Đẹp Trai.

You're gonna be the guest of honour, Mr. Handsome Stranger.

OpenSubtitles2018.v3

Là một người dùng ojek trung thành, Nadiem phát hiện ra rằng các tài xế ojek dành phần lớn thời gian để chờ đợi khách hàng, trong khi khách hàng lãng phí thời gian để đi tìm một chiếc ojek có sẵn.

As a loyal ojek user, Nadiem discovered that ojek drivers spend most of their time waiting for customers, while customers waste time walking around looking for an available ojek.

WikiMatrix

Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát.

Under this new rulership, Tyre will resume her former activity and try hard to regain recognition as a world commercial center —just as a prostitute who has been forgotten and has lost her clientele seeks to attract new clients by going around the city, playing her harp and singing her songs.

jw2019

Người khách hàng là Lia, cô gái làm Ford xao lãng ở Paris.

That turns out to be Lia, the woman who distracted Ford in Paris.

WikiMatrix

Webb chỉ ra các hành động của khách hàng xác định liệu giá trị hoặc lãng phí đã được tạo ra hay chưa.

Webb pointed out the customer's actions determined whether value or waste had been created.

WikiMatrix

Và chúng đang làm một công việc khá tốt trong rừng rậm này, tạo ra sản phẩm phụ cho ngành công nghiệp -- với OSB và bảng điện tử, vvv -- nhưng điều đó không tốt chút nào phải có trách nhiệm với việc đốn rừng nếu như khách hàng lãng phí việc khai thác bằng việc tiêu thụ, đó là điều đang xảy ra.

And they're doing a pretty good job there in the forest, working all the byproduct of their industry -- with OSB and particle board and so forth and so on -- but it does no good to be responsible at the point of harvest in the forest if consumers are wasting the harvest at the point of consumption. And that's what's happening.

QED

Kết quả, sản phẩm được bán trong quà tặng thêm thường là sự lãng phí hoặc được xem như là phần “mất” của khách hàng.

As a result, items bought in a bonus pack are often wasted and is viewed as a “loss” for the consumer.

WikiMatrix

Tại sao lại phải lãng phí tiền thuế của người dân để trả tiền khách sạn trong khi chúng tôi có một chiếc giường hoàn hảo ở đây?

Why waste the taxpayers'money on a hotel when we have a perfectly good bed?

OpenSubtitles2018.v3

Vào tháng 12 năm 2007, " Gói phụ thuộc quốc phòng " của Benson có chứa lập luận không phê chuẩn mà anh ta rao bán trên Internet, đã bị tòa án liên bang phán quyết là "gian lận của Benson" đã gây ra sự nhầm lẫn không cần thiết và lãng phí thời gian và tài nguyên của khách hàng và IRS ".

In December 2007, Benson's "Defense Reliance Package" containing his non-ratification argument which he offered for sale on the Internet, was ruled by a federal court to be a "fraud perpetrated by Benson" that had "caused needless confusion and a waste of the customers' and the IRS' time and resources".

WikiMatrix

Jūrmala vẫn còn là một điểm thu hút khách du lịch với những bãi biển dài, giáp vịnh Riga và nhà gỗ lãng mạn theo phong cách Art Nouveau.

Jūrmala remains a tourist attraction with long beaches facing the Gulf of Riga and romantic wooden houses in the Art Nouveau style.

WikiMatrix

Nghiên cứu tương lai - Gian điệp công nghiệp Nghiên cứu công nghiệp hoặc thị trường Đổi mới - Khả năng lãnh đạo Sản xuất tinh gọn (Lean) - thường được biết đến đơn giản là "Lean", là thực tiễn của một lý thuyết về sản xuất, coi việc chi tiêu các nguồn lực cho bất kỳ phương tiện nào ngoài việc tạo ra giá trị cho khách hàng giả định là lãng phí, một mục tiêu để loại bỏ.

Futures studies – Industrial espionage Industry or market research Innovation – Leadership – Lean manufacturing – or lean production, which is often known simply as "Lean", is the practice of a theory of production that considers the expenditure of resources for any means other than the creation of value for the presumed customer to be wasteful, and thus a target for elimination.

WikiMatrix

Tao Zeru vai Zhuo Xiongzhou, một khách hàng trung niên tại nhà hàng của Lai Shuangyang, người bắt đầu thể hiện sự quan tâm lãng mạn ở Shuangyang.

Tao Zeru as Zhuo Xiongzhou, a middle aged customer at Lai Shuangyang's restaurant who begins to show a romantic interest in Shuangyang.

WikiMatrix

Gia đình Cullen lên kế hoạch làm sao lãng tên săn người bằng cách chia tách Bella và Edward, và Bella được gửi tới trốn tại một khách sạn ở Phoenix.

The Cullens attempt to distract the tracker by splitting up Bella and Edward, and Bella is sent to hide in a hotel in Phoenix.

WikiMatrix

Do chi phí cho các thiết bị lớn hơn và lãng phí năng lượng, các tiện ích điện thường sẽ tính chi phí cao hơn cho các khách hàng công nghiệp hoặc thương mại nơi có hệ số công suất thấp.

Because of the costs of larger equipment and wasted energy, electrical utilities will usually charge a higher cost to industrial or commercial customers where there is a low power factor.

WikiMatrix

Tuy nhiên, cuộc sống của cô thay đổi một lần nữa, khi một trong những khách hàng lâu năm của cô, thủ vai bởi Tao Zeru, cho thấy một mối quan tâm lãng mạn trong cô.

Her life takes a turn, however, when one of her long-time customers, played by Tao Zeru, shows a romantic interest in her.

WikiMatrix

Mục này trong tab Thông tin chi tiết cho bạn biết ý kiến của khách hàng về nhà hàng hoặc quán cà phê của bạn (ví dụ: không gian ấm cúng, lãng mạn hoặc rượu cocktail nổi tiếng).

This section of Insights provides customers' opinions of your restaurant or cafe (e.g. cozy, romantic, or notable cocktails).

support.google

Điểm chính của câu chuyện này là những người khách lữ hành thành công đã chống lại mọi điều làm cho xao lãng, kể cả sự cám dỗ của những lối cấm cũng như lời chế giễu của kẻ kiêu căng và tự phụ đã đi theo những lối đó.

The principal point of the story is that the successful travelers resist all distractions, including the lure of forbidden paths and jeering taunts from the vain and proud who have taken those paths.

LDS

Cũng có thể nói rằng việc áp dụng mô hình nhấp và gạch mà khách hàng có thể trả lại các mặt hàng cho cửa hàng "gạch và vữa" có thể giảm chi phí lãng phí cho doanh nghiệp như vận chuyển các mặt hàng không được giao và trả lại theo truyền thống.

It can also be said that adoption of a bricks and clicks model where a customer can return items to a brick and mortar store can reduce wasted costs to a business such as shipping for undelivered and returned items that would traditionally be incurred.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M