May quần áo tiếng trung là gì năm 2024

Máy móc là một thành phần không thể thiếu trong quy trình sản xuất các loại quần áo, túi xách, giày dép,… Mỗi loại thiết bị máy móc trong may mặc sẽ có những chức năng khác nhau. Cùng xem cách viết và phiên âm của các loại máy móc may mặc tiếng Trung là gì trong bảng sau đây nhé.

STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 缝纫机 Féng rènjī Máy may 2 锁眼机 Suǒ yǎn jī Máy thùa khuy 3 圆头锁眼机 Yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn 4 平头锁眼机 Píng tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng 5 电子花样机 Diànzǐ huā yàng jī Máy may điện tử lập trình tự động 6 套结机 Tào jié jī Máy đính bọ 7 钉扣机 Dīng kòu jī Máy đính cúc 8 麦夹机 Mài jiā jī Máy cuốn ống 9 包缝机 Bāo fèng jī Máy vắt sổ 10 绷缝机 Běng fèng jī Máy trần đè 11 断带机 Duàn dài jī Máy cắt nhám (cắt dây đai) 12 曲折缝系列 Qū zhé fèng xìliè Máy zigzag 13 带刀平缝机 Dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén 14 盲逢机 Máng féng jī Máy vắt gấu 15 双针机 Shuāng zhēn jī Máy 2 kim 16 上袖机 Shàng xiù jī Máy tra tay 17 开袋机 Kāi dài jī Máy bổ túi 18 橡筋机 Xiàng jīn jī Máy căn sai 19 压衬机 Yā chèn jī Máy ép mếch 20 验布机 Yàn bù jī Máy kiểm vải 21 分线机 Fēn xiàn jī Máy phân chỉ 22 洞洞机 Dòng dòng jī Máy trần viền 23 狗牙车 Gǒu yá chē Máy đánh bông 24 切捆条机 Qiè kǔn tiáo jī Máy cắt băng viền bán tự động 25 圆形取样机 Yuán xíng qǔyàng jī Máy cắt vải mẫu tròn 26 段布机、自动裁床机 Duàn bù jī, zìdòng cái chuáng jī Máy cắt vải 27 卷布机 Juǎn bù jī Máy cuộn vải 28 粘合机 Nián hé jī Máy ép keo 29 压平机 Yā píng jī Máy ép nhiệt phẳng 30 压烫机 Yā tàng jī Máy ép nhiệt 31 印刷机 Yìnshuā jī Máy in 32 拉布机 Lā bù jī Máy trải vải 33 检针机 Jiǎn zhēn jī Máy kiểm kim 34 红外线锅炉机 Hóngwàixiàn guōlú jī Máy sấy UV 35 台面锅炉机 Táimiàn guōlú jī Máy sấy chạy bàn 36 烤网机 Kǎo wǎng jī Máy sấy khung in 37 空气压缩机 Kōngqì yāsuō jī Máy nén khí 38 绣花机 Xiùhuā jī Máy thêu

Từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc về các loại dụng cụ may mặc

May quần áo tiếng trung là gì năm 2024
Cách gọi dụng cụ may mặc trong tiếng Trung

Để biết thêm về các dụng cụ phổ biến được dùng để sản xuất các sản phẩm may mặc và tên gọi của chúng trong tiếng Trung là gì, mời các bạn theo dõi trong bảng dưới đây.

STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 缝纫机零件 Féng rènjī língjiàn Linh kiện máy may 2 针板 Zhēn bǎn Mặt nguyệt 3 押脚 Yā jiǎo Chân vịt 4 台板 Tái bǎn Bàn 5 脚架 Jiǎo jià Chân bàn 6 线夹 Xiàn jiā Kẹp chỉ 7 针位组 Zhēn wèi zǔ Bộ cự ly 8 皮带 Pídài Dây curoa 9 皮带轮 Pí dài lún Poly 10 钩针 Gōu zhēn Móc (chỉ, kim) 11 线架 Xiàn jià Giá chỉ 12 线油 Xiàn yóu Dầu chỉ 13 锁壳 Suǒ ké Suốt 14 锁芯 Suǒ xīn Thuyền 15 喇叭 Lǎbā Cử 16 大釜 Dàfǔ Ổ chao 17 折边 Zhé biān Viền 18 口袋 Kǒu dài Túi áo, quần 19 插袋 Chā dài Túi phụ 20 胸袋 Xiōng dài Túi ngực 21 暗袋 Àn dài Túi chìm 22 有盖口袋 Yǒu gài kǒudài Túi có nắp 23 垫肩 Diàn jiān Lót vải 24 抽湿烫床 Chōu shī tàng chuáng Bàn hút 25 电烫斗 Diàntàng dǒu Bàn là điện 26 蒸汽烫斗 Zhēngqì tàng dǒu Bàn ủi hơi nước 27 蒸汽锅炉 Qì guōlúzhēng Lò hơi

Từ vựng ngành may mặc tiếng Trung về các loại vải

May quần áo tiếng trung là gì năm 2024
Các chất liệu vải trong tiếng Trung

Vải là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất trong ngành may mặc. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc về các loại vải mà bạn nên biết.

STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 原棉 yuánmián Bông thô 2 丝绵 sīmián Bông tơ 3 花岗纹呢 huāgāng wénní Dạ có họa tiết 4 人字呢 rénzì ní Dạ hoa văn ziczac 5 麦尔登呢 màiěrdēng ní Dạ melton 6 薄呢 bóní Dạ mỏng 7 花形点子 huāxíng diǎnzi Đốm hoa 8 织锦 zhījǐn Gấm 9 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng Len nhung anh cao cấp 10 羽纱 yǔshā Len pha cotton vải lạc đà 11 彩格呢 cǎigé ní Len sọc vuông 12 原毛 yuánmáo Len sống 13 劣等羊毛 lièděng yángmáo Lông cừu loại xấu 14 绉纱 zhòushā Lụa kếp 15 双绉 shuāngzhòu Lụa kếp trung quốc 16 斜纹绸 xiéwén chóu Lụa sợi chéo 17 花格绸 huāgé chóu Lụa thêm kim tuyến 18 茧绸 jiǎnchóu Lụa tơ tằm 19 蚕丝细薄绸 cánsī xìbó chóu Lụa tơ tằm mỏng 20 金丝透明绸 jīnsī tòumíng chóu Lụa tơ vàng mỏng 21 灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ 22 鸭绒 yāróng Nhung lông vịt 23 平绒 píngróng Nhung mịn 24 丝绒 sīróng Nhung tơ 25 尼龙 nílóng Ni lông 26 织锦缎 zhī jǐnduàn Satin gấm 27 毛的确良 máo díquèliáng Sợi len tổng hợp 28 人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo 29 醋酯人造丝 cùzhǐ rénzào sī Tơ axetat 30 丝绸 sīchóu Tơ lụa 31 人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo 32 布料 bùliào Vải 33 三层织物 sāncéng zhīwù Vải ba lớp sợi 34 帆布 fānbù Vải bố 35 仿丝薄棉布 fǎngsībó miánbù Vải bông ánh lụa 36 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù Vải bông cứng 37 印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa 38 格子布 gézǐ bù Vải caro 39 开士米 kāishì mǐ Vải cashmere 40 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù Vải có vân mắt lưới 41 棉布 miánbù Vải cotton 42 厚棉麻平纹布 hòumián má píngwén bù Vải bông dày 43 厚重织物 hòuzhòng zhīwù Vải dày 44 法兰绒 fǎlán róng Vải flanen 45 华达呢 huádání Vải gabardine 46 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù Vải jean 47 卡其布 kǎqí bù Vải kaki 48 条子布 tiáozǐ bù Vải kẻ sọc 49 双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp 50 狭幅布 xiáfú bù Vải khổ hẹp 51 宽幅布 kuānfú bù Vải khổ rộng 52 亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh 53 原色哔叽 yuánsè bìjī Vải len mộc 54 疵布 cībù Vải lỗi 55 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù Vải mắt lưới 56 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù Vải mịn 57 平纹细布 píngwén xìbù Vải muslin 58 绒布 róngbù Vải nhung 59 花边纱 huābiān shā Vải ren 60 雪纺绸 xuěfǎng chóu Vải sa 61 薄缎 bóduàn Vải satin 62 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù Vải sọc bóng 63 泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn 64 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu Vải taffeta cứng 65 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù Vải thô 66 汗布 hànbù Vải thun 67 纯棉汗布 chúnmián hàn bù Vải thun cotton 100% 68 云斑织物 yúnbān zhīwù Vải vân mây

Từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc về các kiểu quần áo

May quần áo tiếng trung là gì năm 2024
Các kiểu quần áo trong tiếng Trung

Các kiểu quần áo cũng là một yếu tố được nhiều bạn trẻ quan tâm khi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc. Sau đây là bảng tổng hợp các kiểu quần áo phổ biến trong tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo.

STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 毛皮衣服 Máopí yīfu Quần áo da 2 有袖衣服 Yǒu xiù yīfu Áo có tay 3 毛皮外衣 Máopí wàiyī Áo khoác da lông 4 垫肩 Diàn jiān Lót vai, cầu vai 5 袖子 Xiùzi Ống tay áo 6 秋季女装 Qiū jì nǚ zhuāng Thời trang nữ thu đông 7 连衣裙 Lián yī qún Váy liền 8 女式T恤 Nǚ shì T xù Áo phông nữ 9 女式针织衫 Nǚ shì zhēn zhī shān Áo len nữ 10 女式衬衫 Nǚ shì chènshān Sơ mi nữ 11 女式卫衣、绒衫 Nǚ shì wèi yī, róng shān Áo nỉ nữ 12 女式外套 Nǚ shì wàitào Áo khoác nữ 13 打底裤 Dǎ dǐ kù Quần legging 14 女式休闲裤 Nǚ shì xiū xián kù Quần vải mặc nhà nữ 15 女式牛仔裤 Nǚ shì niúzǎikù Quần jean nữ 16 新款 Xīn kuǎn Kiểu dáng mới 17 半身裙 Bànshēn qún Chân váy 18 大码 Dà mǎ Đồ size to 19 牛仔裙 Niúzǎi qún Váy Jean 20 韩版 Hánbǎn Kiểu Hàn Quốc 21 日系 Rìxì Kiểu Nhật Bản 22 欧美 Ōuměi Kiểu Âu Mỹ 23 通勤 Tōngqín Hàng công sở nữ 24 波西米亚 Bō xi mǐ yà Kiểu Bohemia 25 民族 Mínzú Kiểu dân tộc 26 衬衫 Chènshān Áo sơ mi 27 新款 Xīnkuǎn Kiểu dáng mới 28 中长款 Zhōng cháng kuǎn Dáng dài và vừa

Một số thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành may mặc khác

Ngoài những từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc thông dụng mà Đông Phương đã chia sẻ ở trên, bạn cũng nên bỏ túi một vài từ ngữ chuyên ngành may mặc tiếng Trung trong bảng sau.

STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 织物样本 zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt 2 珠罗纱花边 zhūluōshā huābiān Đăng ten lưới 3 线缝 xiàn fèng Đường may 4 亚麻织品零售店 yàmá zhīpǐn língshòu diàn Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may 5 针织品 zhēnzhīpǐn Hàng dệt kim 6 宽幅织物 gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc 7 毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len 8 丝织物 sī zhīwù hàng Dệt tơ 9 布商 bùshāng Người buôn vải 10 毛料, 呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ 11 单幅 dānfú Hổ vải 12 花缎刺绣 huā duàn cìxiù Hàng thêu kim tuyến 13 涤纶 dílún Terylen Sợi tổng hợp

Một số mẫu hội thoại phổ biến về may mặc trong tiếng Trung

Để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung, ngoài chuẩn trang bị cho mình từ vựng tiếng Trung giao tiếp thì bạn cũng cần trang bị thêm từ vựng trong ngành may mặc, dưới đây là một số mẫu hội thoại phổ biến về may mặc trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng.

May quần áo tiếng trung là gì năm 2024
Các câu đối thoại về ngành may mặc trong tiếng Trung STT Mẫu câu Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 您好,请问您这里有哪些面料? Nín hǎo, qǐngwèn nín zhèli yǒu nǎxiē miànliào? Xin chào, xin hỏi ở đây có những loại vải nào? 2 我想买一件毛衣,请问您这里有哪些款式? Wǒ xiǎng mǎi yī jiān máoyī, qǐngwèn nín zhèli yǒu nǎxiē kuǎnshì? Tôi muốn mua một chiếc áo len, ở đây có những kiểu dáng nào? 3 你更喜欢哪种面料 Nǐ gèng xǐhuān nǎ zhǒng miànliào Bạn thích loại vải nào hơn? 4 我想买那件衬衫 Wǒ xiǎng mǎi nà jiàn chènshān Tôi muốn mua chiếc áo kia 5 您想订购自己的设计吗?您有什么特殊要求吗? Nín xiǎng dìnggòu zìjǐ de shèjì ma? Nín yǒu shé me tèshū yāoqiú ma? Bạn muốn đặt thiết kế riêng sao? Có yêu cầu gì đặc biệt không?

Tham gia học tiếng Trung tại trung tâm Đông Phương

Ngày nay, nhiều người cũng quan tâm đến việc học tiếng Trung – một ngôn ngữ phổ biến và hấp dẫn. Tại Hoa Ngữ Đông Phương, chúng tôi cung cấp nhiều loại khóa học tiếng Trung, bao gồm giao tiếp, phát âm, khóa học tiếng Trung cấp tốc, và nhiều khóa học khác ở các cấp độ khác nhau để bạn có nhiều sự lựa chọn. Khi đăng ký học tại đây, bạn sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng để tự tin giao tiếp với người bản xứ và đọc hiểu một cách tự nhiên nhất.

Chúng tôi cam kết mang đến cho học viên những buổi học chất lượng nhất, với giáo án được thiết kế một cách tỉ mỉ để đáp ứng nhu cầu của từng học viên, đặc biệt là trong khóa học tiếng Trung online. Đội ngũ giáo viên của chúng tôi đa dạng và giàu kinh nghiệm, bao gồm cả giáo viên bản xứ, đảm bảo mang đến những phương pháp giảng dạy hiệu quả và thú vị. Điều này giúp học viên yên tâm với lộ trình học tập mà trung tâm đã đề ra.

May quần áo tiếng trung là gì năm 2024
Trung tâm đào tạo tiếng hoa uy tín tai hoa ngữ Đông Phương

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc vô cùng phổ biến hiện nay mà Đông Phương muốn chia sẻ đến các bạn đọc. Nếu bạn muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Trung một cách hiệu quả, hãy đăng ký khóa học tiếng Trung tại Đông Phương. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong quá trình chinh phục tiếng Trung.