Mẽ ngoài là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛʔɛ˧˥˧˩˨˨˩˦
mɛ̰˩˧˧˩mɛ̰˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 米: mè, mẽ, mễ
  • 瑪: mã, mẽ
  • 𠸍: mỉa, mảy, mé, mẽ, mẻ
  • 𩴬: vía, mẽ
  • 美: mỉa, mĩ, mẽ, mẹ, mẻ, mỉ, mỹ

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • mễ
  • me
  • mệ
  • mề
  • mẹ
  • mẻ
  • mế

Danh từSửa đổi

mẽ

  1. Mã, bề ngoài. Khoe mẽ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mẽ ngoài trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mẽ ngoài tiếng Nga nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
mẽ ngoài
  • мишура
  • шелуха
  • шик

  • mẽ ngoài: мишура, шелуха, шик,

    Đây là cách dùng mẽ ngoài tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mẽ ngoài trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới mẽ ngoài

    • mánh khóe tố tụng tiếng Nga là gì?
    • viết khó đọc tiếng Nga là gì?
    • sự thông minh sớm tiếng Nga là gì?
    • qua chỗ nào tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga [русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/] là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к [zamók - ổ khóa] và за́мок [zámok - lâu đài], hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

    Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mẽ ngoài trong tiếng Trung và cách phát âm mẽ ngoài tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mẽ ngoài tiếng Trung nghĩa là gì.

    mẽ ngoài
    [phát âm có thể chưa chuẩn]

    表 《外面; 外表。》tốt mã dẻ cùi; chỉ có mẽ ngoài虚有其表

    表面 《物体跟外界接触的部分。》


    Nếu muốn tra hình ảnh của từ mẽ ngoài hãy xem ở đây
    • cá chạch tiếng Trung là gì?
    • bưu chánh tiếng Trung là gì?
    • rau trộn giấm tiếng Trung là gì?
    表 《外面; 外表。》tốt mã dẻ cùi; chỉ có mẽ ngoài虚有其表表面 《物体跟外界接触的部分。》

    Đây là cách dùng mẽ ngoài tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Trung

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mẽ ngoài tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

    Nghĩa Tiếng Trung: 表 《外面; 外表。》tốt mã dẻ cùi; chỉ có mẽ ngoài虚有其表表面 《物体跟外界接触的部分。》

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mẽ ngoài", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mẽ ngoài, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mẽ ngoài trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Chả phải cậu nói chỉ được cái uy phong mẽ ngoài thôi à?

    2. Khu phức hợp có an ninh mạnh mẽ, ngoài hơn 10.000 chỗ đỗ xe.

    Video liên quan

    Chủ Đề