Me trong tiếng Anh là loại từ gì

Chúng mình đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những loại quả khá quen thuộc với tất cả mọi người. Trước tiên, chắc chắn ai cũng biết về trái me đúng không nào? Vậy các bạn có biết trong Tiếng Anh từ đó được viết như thế nào không nhỉ?  Bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp tất cả mọi thứ về từ “Trái me” trong Tiếng Anh về cách dùng của nó một cách dễ hiểu. Hãy theo dõi cùng mình nha! Chúc các bạn học tập thật tốt!!

Hình ảnh minh họa trái me

TRÁI ME trong tiếng Anh là TAMARIND 

Phiên âm: /ˈtæm.ər.ɪnd/

Định nghĩa tiếng Việt: Me là [quả của] một loại cây nhiệt đới

Định nghĩa tiếng Anh: Tamarind is [fruit of] a type of tropical treea

Hình ảnh minh họa trái me

  • Moreover, these are generally unproductive, and covered with stunted wood; but the lower country is fertile, and] finely clothed with the baobab, the tamarind, and various valuable fruit trees.

  • Hơn nữa, chúng thường không hiệu quả, và được bao phủ bởi gỗ còi cọc; nhưng vùng đất phía dưới lại phì nhiêu, và có nhiều cây bao báp, me, và nhiều loại cây ăn trái có giá trị khác.

  •  
  • As you can see, the arable tract is a treeless region, except around the villages, which are encircled by fine mango, pipal, banyan, and tamarind trees, and intersected with green shady lanes of bamboo.

  • Như bạn có thể thấy, khu vực canh tác là một vùng không có cây cối, ngoại trừ xung quanh các làng, được bao bọc bởi những cây xoài, cây bìm bịp, cây đa và cây me, và xen kẽ với những hàng tre xanh rợp bóng mát.

  •  
  • As a whole, other trees, found chiefly on the plateaus, are the baobab, the shea-butter tree, the locust tree, gambier, palms, including the date and dum palm [Hyphaene], the tamarind, and, in the arid regions, the acacia and mimosa.

  • Nói chung, các cây khác, chủ yếu được tìm thấy trên các cao nguyên, là cây bao báp, cây bơ hạt mỡ, cây cào cào, cây gambier, cây cọ, bao gồm chà là và cọ [Hyphaene], me, và ở các vùng khô hạn. , cây keo và cây mai dương.

  •  
  • In here, near the hills and along the streams are strips and patches of the jungle; the villages are usually surrounded by picturesque groves of tamarind, mango, and other shade-giving trees.

  • Ở đây, gần những ngọn đồi và ven suối là những dải rừng rậm; các làng thường được bao quanh bởi những lùm me, xoài, và các loại cây cho bóng mát đẹp như tranh vẽ.

  •  
  • In addition, it is planted in terraces on the mountain slopes; shady trees, such as tamarind and fig, are planted in the border as a protection from the sun, and the terraces are irrigated by channels led from a neighboring rivulet or spring.

  • Ngoài ra, nó được trồng ở các bậc thang trên sườn núi; những cây bóng mát, chẳng hạn như me và sung, được trồng ở biên giới như một sự che chắn khỏi ánh nắng mặt trời, và các sân thượng được tưới bằng các kênh dẫn từ một con sông hoặc suối lân cận.

Hình ảnh minh họa trái me

Dragon fruit  /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/:  Thanh long

  • Dragon fruit is the fruit of a cactus [= a desert plant with thick stems for storing water] that has bright red or yellow skin and white or red flesh with many small black seeds

  • Thanh long là quả của cây xương rồng [= một loại cây sa mạc có thân dày để chứa nước] có vỏ màu đỏ tươi hoặc vàng, thịt quả màu trắng hoặc đỏ với nhiều hạt nhỏ màu đen.

  •  
  • You can eat dragon fruits because they are high in antioxidants and vitamins.

  • Bạn có thể ăn thanh long vì chúng có nhiều chất chống oxy hóa và vitamin.

Starfruit /ˈstɑː.fruːt/: trái khế 

  • Starfruit is a yellow tropical fruit with smooth skin and five-pointed, curved parts, making a star shape when you cut through it

  • Quả khế là một loại trái cây nhiệt đới màu vàng, có vỏ mịn và năm cánh, các phần cong, tạo thành hình ngôi sao khi bạn cắt ngang qua.

Passion fruit  /ˈpæʃ.ən ˌfruːt/: Quả chanh dây

  • Passion fruit is a small fruit with thick purple or yellow skin and many seeds

  • Chanh dây là loại quả nhỏ, vỏ dày màu tím hoặc vàng, nhiều hạt.

Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: Qủa mít

  • Jackfruit is a very large fruit that grows on a tree that is common in South Asia and other tropical areas

  • Mít là một loại trái cây rất lớn, mọc trên cây phổ biến ở Nam Á và các khu vực nhiệt đới khác

Guava /ˈɡwɑː.və/: ổi

  • Guava is a round yellow tropical fruit with pink or white flesh and hard seeds, or the small tropical tree on which it grows

  • Ổi là một loại trái cây nhiệt đới màu vàng tròn, có thịt màu hồng hoặc trắng và hạt cứng, hoặc cây nhiệt đới nhỏ mà nó phát triển

Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: xoài

  • Mango is an oval tropical fruit with smooth skin, orange-yellow flesh, and a large, hard seed in the middle

  • Xoài là một loại trái cây nhiệt đới hình bầu dục, vỏ nhẵn, thịt quả màu vàng cam, ở giữa có một hạt to và cứng.

Hy vọng rằng các bạn đã thu thập thêm được cho mình nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết trên. Mọi người hãy kiên trì để có thể tìm kiếm thêm nhiều kiến thức mới mỗi ngày bạn nhé để việc học trở nên tốt hơn nha. Chúc các bạn luôn thành công và tự tin. Cảm ơn vì đã ủng hộ bài viết này của StudyTiengAnh!

Mẹ trong tiếng Anh là gì? Bạn có bao giờ thắc mắc khi nào dùng “mother”, khi nào dùng “mom" hay “mum”? Hay bạn nghĩ cách dùng của ba từ này là như nhau?

Trong tiếng Việt, mẹ được gọi theo nhiều cách khác nhau tùy theo vùng miền như má, u, bầm, bu,... Và trong tiếng Anh cũng tương tự như vậy, từ mẹ cũng sẽ có rất nhiều cách gọi, tuỳ ngữ cảnh. Nhưng dù với cách gọi nào đi nữa thì những từ này cũng chỉ có một nghĩa duy nhất, chỉ người mình yêu thương nhất trên đời – mẹ.

Trong bài viết này, Toomva sẽ giúp bạn phân biệt rõ khi nào dùng mother, khi nào dùng mom hay mum để bạn có thể giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ chuẩn nhất có thể.

Mẹ trong tiếng Anh là gì? 

Mother – /ˈmʌðə[r]/: 

Với những người học tiếng Anh không phải người bản xứ thì việc sử dụng mother để chỉ mẹ rất phổ biến. So với những từ khác chỉ mẹ thì mother mang sắc thái trang trọng hơn, gần giống như mẫu thân của tiếng Việt. 

- Mother được sử dụng khi người nói muốn thể hiện sự tôn kính và lễ phép.

Mother thường được những người trưởng thành, lớn tuổi dùng nhiều hơn.

Mother được dùng trong văn viết nhiều hơn.

 

Mom – /mɒm/:

Mom được người Mỹ sử dụng phổ biến hơn người Anh. 

Mom mang tính chất thân mật, gần gũi và đời thường. 

Mom được sử dụng trong văn nói, trong giao tiếp tiếng Anh nhiều hơn.

 

Mum – /mʌm/: 

Nếu mom được người Mỹ sử dụng nhiều trong giao tiếp thường ngày thì mum lại là cách gọi mẹ thân mật phổ biến của người Anh. 

Một số cách gọi mẹ khác

Ngoài ra, ở một số nước khác sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính, ta có thêm nhiều cách khác để gọi mẹ. 

 

Mama – /mamma/:

Một cách gọi mẹ vô cùng gần gũi. Nếu hay xem phim tiếng Anh thì bạn sẽ thấy những bạn nhỏ hay gọi mẹ là mama, vô cùng đáng yêu. 

Ở một số nước Châu Phi, mama được sử dụng để thể hiện sự tôn kính đối với người phụ nữ lớn tuổi. 

 

Mammy – /ˈmæmi/: 

Một từ địa phương thân mật để gọi mẹ, được dùng ở một số địa phương nói tiếng Anh, cả tiếng Anh ở Ireland. Từ này được dùng phổ biến khi những bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm với mẹ của mình.

 

Mommy – /ˈmɒmi/: 

Từ này được các em bé tầm tuổi mẫu giáo gọi mẹ một cách âu yếm. 

 

Mummy – /mʌmi/:

Tương tự như mommy của Mỹ, mummy được dùng phổ biến ở Anh khi bé gọi yêu mẹ.

Chú ý: Tuyệt đối khômg dùng từ này ở Mỹ. Vì ở Mỹ nó có nghĩa là… XÁC ƯỚP.

 

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mẹ 

● Mother-in-law – /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/mẹ vợ

● Adopted mother – /əˈdɑːptɪdˈ mʌðər/: mẹ nuôi

● Stepmother – /ˈstepmʌðər/: mẹ kế

● Godmother – /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu

● Expectant mother –  / ɪkˈspek.tənt mʌðər/: người phụ nữ có thai 

Mẹ là gì trong tiếng Anh hay gọi mẹ như thế nào trong tiếng Anh phụ thuộc vào từng ngữ cảnh, giao tiếp hay viết văn. Như đã nói thì dù với ngôn ngữ nào, cách dùng từ ngữ thế nào thì những từ chỉ người đã sinh ra ta vẫn vẹn nguyên một ý nghĩa thiêng liêng.

Một bài viết không có gì quá phức tạp nhưng mang rất nhiều ý nghĩa giúp bạn biết cách gọi mẹ trong tiếng Anh theo từng ngữ cảnh.

Hãy luôn đồng hành cùng Toomva để học những kiến thức tiếng Anh bổ ích theo cách thú vị và đơn giản nhất nhé!

Tặng bạn một ca khúc vô cùng ý nghĩa về mẹ - Mama [xem cùng phụ đề song ngữ Anh - Việt tại Toomva]:

Tags:

Video liên quan

Chủ Đề