Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. trật tự nào sau đây của các cột là đúng:

Có một số lược đồ xác thực được sử dụng để lưu trữ thông tin định danh người dùng trong linux. Trong đó có thường gặp nhất là /etc/passwd và /etc/shadow. Và trong bài này mình sẽ viết về shadow thôi.

Thông tin được lưu trữ trong file /etc/shadow trong file này an toàn hơn file /etc/passwd vì chỉ khi có quyền root mới có thể truy cập được thông tin trong file này. Đồng thời thông tin được lưu trữ trong file này bao gồm cả thông tin mã hóa của mật khẩu (bên file /etc/passwd thì lưu là dấu (x) thôi).

Để xem thông tin file thì ta sử dụng quyền root và sử dụng câu lệnh sudo cat /etc/shadow. Kết quả thu được sẽ như một ví dụ dưới đây:

Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. trật tự nào sau đây của các cột là đúng:

Trong file shadow, dòng đầu tiên mô tả thông tin về root user (user có quyền root). Những dòng tiếp theo, mỗi dòng mô tả một tài khoản user thông thường. Nếu có một trường mới thì sẽ được thêm vào cuối file (như ví dụ trên là có 4 trường thôi).

Trong mỗi dòng thông tin sẽ có nhiều trường dữ liệu, mỗi trường mang một ý nghĩa riêng và được phân cách nhau bởi dấu :. Và tổng cộng có 9 trường.

Cấu trúc lưu trữ các trường

Lấy 1 thông tin ở phần trên để phân tích. Giữa mỗi 2 giấu : sẽ là mỗi trường (trường đầu với trường cuối thì khác :) ).

Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. trật tự nào sau đây của các cột là đúng:

Phân tích các trường:

Trường 1 - Username: Là tên được sử dụng để đăng nhập vào hệ thống. Hay còn được gọi là account.

Trường 2 - Encrypted Password: Là mật khẩu đã được mã hóa. Giá trị lưu ở đây sẽ dùng format $type$salt$hashed (dấu $ dùng để phân cách các trường luôn ấy). Trong đó $type dùng để biểu thị giải thuật mã hóa được sử dụng, giá trị của type có thể là:

  • 1- MD5
  • 2a - Blowfish
  • 2y - Eksblowfish
  • 5 - SHA-256
  • 6 - SHA-512

Giá trị $salt dùng để biểu thị giá trị salt được sử dụng. Và giá trị $hashed biểu thị giá trị hash của mật khẩu sau khi mã hóa (mã hóa là ra cái hash này :D).

Nếu trường này có giá trị là (*) hoặc (!), thì người dùng không thể đăng nhập tài khoản này với việc định danh bằng password (phải dùng phương thức khác :v).

Trường 3 - Last password change: Thời gian lần cuối password được thay đổi. Thời gian này tính theo ngày từ thời điểm ngày 1/1/1970. Như trên ví dụ thì 17298 sẽ thể hiện thời gian là ngày 10/10/2017 (lâu lắm rồi mình chưa đổi thì phải :) ).

Trường 4 - Minimum password age: Biểu thị số ngày mà user được đổi password mới. Nếu trường này là 2 thì sau khi thay đổi mật khẩu 2 ngày, người dùng mới được đổi mật khẩu mới. Thông thường, trường này có giá trị là 0 và do đó người dùng có thể thay đổi password lúc nào cũng được.

Trường 5 - Maximum password age: Biểu thị số ngày mà password phải thay đổi. Điều này sẽ đảm bảo password được thay đổi thường xuyên hơn (coi như một biện pháp bảo mật). Khi đạt tới giá trị này thì hệ thống sẽ yêu cầu (yêu cầu thôi) người dùng đổi. Nếu giá trị này bằng 0 thì có nghĩa là mật khẩu đó sẽ không bị yêu cầu thay đổi

Trường 6 - Warning period: Khoảng thời gian tính theo ngày trước khi password expire (hết hạn) (do trường 5 quy định) sau khi nhận được cảnh báo. (Account sau khi bị expire password thì vẫn có thể xài được một số lệnh - chắc bài nào đó sẽ nói tới).

Trường 7 - Inactivity period: Khoảng thời gian tính theo ngày sau khi account của người dùng bị expire (do trường 6) cho tới khi account đó bị disable (giờ mới không đăng nhập được lun nè). Thông thường trường này được để trống.

Trường 8 - Expiration date: Biểu thị số ngày mà tài khoản bị disable. Khác với trường 7 bên trên, trường này có thể được dùng để xác định "tuổi" của một account được tạo. (Như chơi net mà nạp tiền chơi cho 1 ngày -> trường này set = 1, hết thời gian thì account bị disable).

Trường 9 - Unused: Trường phòng xa xem tương lai cần thêm tính năng gì không.

Các trường này đều có vai trò ảnh hưởng đến việc sử dụng của người dùng. Nên việc chỉnh sửa (nếu có) phải cẩn thận.

3. Thay đổi giá trị của các trường với chage

Phần này thì mình sẽ sử dụng công cụ chage để thay đổi một số trường thông tin của file shadow được nói đến ở trên. Công cụ này được tích hợp sẵn nên không cần cài đặt gì đâu (quá khỏe).

Cấu trúc cơ bản của lệnh như sau:chage [options] USERNAME

Một số option hỗ trợ như:

  • -E : Dùng để thay đổi giá trị Expiration date (trường 8), giá trị nhận vào dưới định dạng YYYY-MM-DD.
  • -I (chữ i hoa) : Dùng để thay đổi giá trị Inactivity period (trường 7). Giá trị nhận vào dưới dạng số (ngày).
  • -l (chữ l thường) : Dùng để liệt kê danh sách thông tin expire của tài khoản. Thông tin hiển thị lấy từ các trường 3,4,5,6,7,8.
  • -m : Dùng để thay đổi Minimum password age (trường 4). Giá trị nhận vào dưới dạng số (ngày).
  • -M : Dùng để thay đổi Maximum password age (trường 5). Giá trị nhận vào dưới dạng số (ngày).
  • -W : Dùng để thay đổi Warning period (trường 6). Giá trị nhận vào dưới dạng số (ngày).

Khi thay đổi cần lưu ý format tham số truyền vào và username của account cần thay đổi. Có thể thay đổi cùng một lúc nhiều trường. Nhưng những giá trị này ảnh hưởng trực tiếp tới account của người dùng nên cần cân nhắc trước khi thay đổi.

4. Tham khảo

Thông tin trong bài được mình biên soạn lại có thể có nhiều thiếu sót. Nếu có gì hãy góp ý cho mình nhé.

--Cynurus8666---

Bài viết liên quan

Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. trật tự nào sau đây của các cột là đúng:

0 0

1. Giới thiệu Trong quá trình tìm hiểu về linux có thể lúc nào đó bạn tình cờ đọc được hướng dẫn sử dụng lệnh như sau: /tmp/bash p Câu lệnh trên...

Câu hỏi chuẩn bị thi môn Hệ điều hành mã nguồn mở lớp cnt49dh1Câu 1: Ký tự * tương ứng vớia. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tựb. Tương ứng với một ký tự bất kỳc. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạnd. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạnCâu 2: Ký tự ? tương ứng vớia. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tựb. Tương ứng với một ký tự bất kỳc. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạnd. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạnCâu 3: Ký tự [] tương ứng vớia. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tựb. Tương ứng với một ký tự bất kỳc. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạnd. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạnCâu 4: Ký tự ^ tương ứng vớia. bắt đầu của một dòngb. kết thúc một dòngc. bắt đầu một từ d. kết thúc một từCâu 5: Ký tự $ tương ứng vớia. bắt đầu của một dòngb. kết thúc một dòngc. bắt đầu một từ d. kết thúc một từCâu 6: Ký tự \< tương ứng vớia. bắt đầu của một dòngb. kết thúc một dòngc. bắt đầu một từ d. kết thúc một từCâu 7: Ký tự \> tương ứng vớia. bắt đầu của một dòngb. kết thúc một dòngc. bắt đầu một từ d. kết thúc một từCâu 8: Ký tự [^] tương ứng vớia. bắt đầu của một dòngb. kết thúc một dòngc. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặcd. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngượcCâu 9. Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:a. #man b. #help c. #guide d. #tên_lệnh helpCâu 10. Tiến trình khởi động của Linux là:a. LILO -> init -> Kernelb. Kernel -> init -> LILOc. init -> LILO -> Kerneld. LILO -> Kernel -> initCâu 11. Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.b. Khởi động lại ngay sau khi shutdownc. Tắt máy thực sự sau khi shutdownd. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩaCâu 12. Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.b. Khởi động lại ngay sau khi shutdownc. Tắt máy thực sự sau khi shutdownd. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩaCâu 13. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũc. Khóa một tài khoản người dùngd. Mở khóa một tài khoảnCâu 14. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũc. Khóa một tài khoản người dùngd. Mở khóa một tài khoảnCâu 15. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫnc. Khóa một tài khoản người dùngd. hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa raCâu 16. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:a. -fb. -lc. -ud. -dCâu 17. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũc. Khóa một tài khoản người dùngd. Mở khóa một tài khoảnCâu 18. Lệnh who liệt kê:a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thốngc. Người dùng đang sử dụng hiện thờid. Tất cả những người dùng không phải là supervisorCâu 19. Lệnh who am i liệt kê:a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thốngc. Người dùng đang sử dụng hiện thờid. Tất cả những người dùng không phải là supervisorCâu 20. Lệnh who am i liệt kê:a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thốngc. Người dùng đang sử dụng hiện thờid. Tất cả những người dùng không phải là supervisorCâu 21. Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:a. PS1b. PS2c. PS3d. PS4Câu 22. Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:a. PS1b. PS2c. PS3d. PS4Câu 23. Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:a. PS1b. PS2c. PS3d. PS4Câu 24. Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:a. PS1b. PS2c. PS3d. PS4Câu 25. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự,nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:a. File khả thib. File sao lưuc. File ẩnd. File liên kếtCâu 26. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự,nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:a. File khả thib. File sao lưuc. File ẩnd. File liên kếtCâu 27. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự,nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:a. File khả thib. File sao lưuc. File ẩnd. File liên kếtCâu 28. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự,nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:a. File khả thib. File sao lưuc. File ẩnd. File liên kếtCâu 29. Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốca. Mởb. Đọcc. Ghid. XóaCâu 30. Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tạic. Tạo liên kết cứng đến các thư mụcd. Tạo các liên kết tượng trưngCâu 31. Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tạic. Tạo liên kết cứng đến các thư mụcd. Tạo các liên kết tượng trưngCâu 32. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.comNgười sở hữu khác có quyền:a. Thực thi và ghib. Đọc và thực thic. Ghi và thực thid. Tất cảCâu 33. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.comNhóm sở hữu có quyền:a. Thực thi và ghib. Đọc và thực thic. Ghi và thực thid. Tất cảCâu 34. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.comNgười sở hữu có quyền:a. Thực thi và ghib. Đọc và thực thic. Ghi và thực thid. Tất cảCâu 35. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.comKý tự d biểu diễn:a. Thư mụcb. File kiểu khốic. File kiểu ký tựd. Liên kết tượng trưngCâu 36. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.comKý tự b biểu diễn:a. Thư mụcb. File kiểu khốic. File kiểu ký tựd. Liên kết tượng trưngCâu 37. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.comKý tự l biểu diễn:a. Thư mụcb. File kiểu khốic. File kiểu ký tựd. Liên kết tượng trưngCâu 37. Lệnh chmod dùng để:a. Thay đổi quyền sở hữu fileb. Thay đổi quyền sở hữu nhómc. Thay đổi kiểu truy nhập filed. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.Câu 38. Lệnh chgrp dùng để:a. Thay đổi quyền sở hữu fileb. Thay đổi quyền sở hữu nhómc. Thay đổi kiểu truy nhập filed. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.Câu 39. Lệnh chown dùng để:a. Thay đổi quyền sở hữu fileb. Thay đổi quyền sở hữu nhómc. Thay đổi kiểu truy nhập filed. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.Câu 39. Lệnh "chmod 751 tên file":a. Tất cả người dùng đều có quyền đọcb. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọcc. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọcd. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.Câu 40. Lệnh " chmod =r file":a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọcb. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọcc. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọcd. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.Câu 41. Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm| reference=nhómR} ":, tùy chọn -R thể hiện:a. Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗib. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quyc. Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới d. Hiển thị trang trợ giúp và thoátCâu 42. Lệnh chmod g+w test " thực hiệna. Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cảb. Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cảc. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữud. Thêm quền ghi với nhóm quản trịCâu 42. Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:a. -rwxr-xrwx b. -rwxr-xr c. -rwxr r-xd. -r r-xr-xCâu 43. Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:a. -rw r b. -rw c. -rw x d. -rw-r Câu 44. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiệna. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩnb. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục c. chỉ ra kích thước của file, tính theo khốid. xác định kiểu fileCâu 45. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiệna. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩnb. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cộtc. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","d. xác định kiểu fileCâu 46. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiệna. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩnb. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cộtc. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","d. xác định kiểu fileCâu 47. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiệna. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mụcb. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòngc. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","d. xác định kiểu fileCâu 48. Lệnh mv dùng để:a. tạo một fileb. tạo một thư mụcc. thay đổi tên file/thư mụcd. di chuyển file/thư mụcCâu 49. Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)a. so sánh lớn hơnb. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)d. tạo một fileCâu 50. Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)a. tạo ra một fileb. xem nội dung file và soạn thảoc. ghép nội dung các filed. liệt kê loại hình file (category)Câu 51. Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:a. 1 dòngb. 5 dòngc. 10 dòngd. 20 dòngCâu 52. Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nàoa. -nb. -qc. -cd. -vCâu 53. Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:a. 1 dòngb. 5 dòngc. 10 dòngd. 20 dòngCâu 54. Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tailb. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về filec. hiển thị tài liệu về filed. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thịCâu 55. Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tailb. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về filec. hiển thị tài liệu về filed. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thịCâu 56. Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tailb. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về filec. hiển thị tài liệu về filed. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thịCâu 57. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] , tùy chọn "brief" dùng đểa. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhaud. so sánh không biệt chữ hoa chữ thườngCâu 58. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] , tùy chọn "b" dùng đểa. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhaud. so sánh không biệt chữ hoa chữ thườngCâu 59. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] , tùy chọn "r" dùng đểa. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mụcd. so sánh không biệt chữ hoa chữ thườngCâu 60. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] , tùy chọn "s" dùng đểa. thông báo khi hai file là giống nhau b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mụcd. khácCâu 61. Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng đểa. lọc đầu ra của một lệnhb. tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ rac. a và bd. hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ địnhCâu 62. Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thờib. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thờic. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thờid. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thờiCâu 63. Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txtb. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thờic. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txtd. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txtCâu 64. Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txtb. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thờic. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txtd. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txtCâu 65. Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)a. tìm tất cả những thư mục của người dùng quyntb. tìm tất cả những file của người dùng quyntc. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục homed. tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'Câu 66. Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngàyc. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dird. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờCâu 67. Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.Câu 68. Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.Câu 69. Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwda. Gồm có 5 trường thông tinb. Gồm có 6 trường thông tin c. Gồm có 7 trường thông tin d. Gồm có 8 trường thông tinCâu 70. Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwda. Tên người dùngb. Mật khẩu người dùngc. Chỉ số người dùngd. Tên người tạo tài khoản người dùngCâu 71. Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa làa. Tên người dùngb. Mật khẩu người dùngc. Chỉ số người dùngd. Chỉ số nhóm người dùngCâu 72. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] , tùy chọn -c có ý nghĩa:a. soạn thảo trường thông tin về người dùng b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏCâu 73. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] , tùy chọn -e có ý nghĩa:a. soạn thảo trường thông tin về người dùng b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏCâu 74. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] , tùy chọn -g có ý nghĩa:a. soạn thảo trường thông tin về người dùng b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ d. khácCâu 75. Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mớib. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mớic. thiết lập mật khẩud. cả a, b và cCâu 76. Câu lệnh chfn dùng để:a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùngb. thay đổi shell đăng nhậpc. thay đổi mật khẩud. thay đổi thư mục folder của người dùngCâu 77. Câu lệnh chsh dùng để:a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùngb. thay đổi shell đăng nhậpc. thay đổi mật khẩud. thay đổi thư mục folder của người dùngCâu 78. Câu lệnh userdel [-r] sẽ:a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùngb. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùngc. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwdd. cả a, b và cCâu 79. Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhómd. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhómCâu 80. Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)a. Nhỏ hơn 100 b. Nhỏ hơn 300 c. Nhỏ hơn 500d. Nhỏ hơn 700Câu 81. Lệnh groupdel thực hiệna. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đób. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm nàyd. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.Câu 82. Lệnh su có chức năng:a. Chuyển từ người dùng bình thường sang siêu người dùng b. Chuyển từ siêu người dùng sang người dùng bình thườngc. Chuyển từ siêu người dùng sang siêu người dùng, người dùng bình thường sang người dùng bình thườngd. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khácCâu 83. Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)a. Lệnh whob. Lệnh usersc. Cả hai lệnh trên đều dùng đượcd. Lệnh who am iCâu 84. Lệnh who hiển thịa. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhậpb. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhậpc. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhậpd. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhậpCâu 85. Lệnh who am i hiển thịa. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhậpb. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhậpc. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhậpd. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhậpCâu 86. Lệnh id -g halv hiển thịa. Chỉ số nhóm của người dùng halvb. Chỉ số của người dùng halvc. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụngd. KhácCâu 87. Lệnh ps liệt kê:a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổic. Những tiến trình đang tạm dừngd. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.Câu 88. Lệnh jobs liệt kê:a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổic. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nềnd. Những tiến trình đang tạm dừngCâu 89. Lệnh rpm -qa dùng để:a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thốngb. Để cài đặt một phần mềm c. Để xóa một phần mềmd. Để reinstall một phần mềmCâu 90. Lệnh rpm -ivh dùng để:a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thốngb. Để cài đặt một phần mềm c. Để xóa một phần mềmd. Để reinstall một phần mềmCâu 91. Lệnh rpm -erase dùng để:a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thốngb. Để cài đặt một phần mềm c. Để xóa một phần mềmd. Để reinstall một phần mềmCâu 92. Lệnh rpm -reins dùng để:a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thốngb. Để cài đặt một phần mềm c. Khácd. Để reinstall một phần mềmCâu 93. Lệnh bảo trì free dùng để:a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernelb. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thườngd. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụngCâu 94. Lệnh bảo trì df dùng để:a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernelb. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thườngd. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụngCâu 95. Lệnh bảo trì sudo dùng để:a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernelb. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thườngd. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụngCâu 96. Hệ thống log file var/log/message dùng để:a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, userlogin logout, các lỗi hệ thống…b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi độngd. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lênCâu 97. Hệ thống log file var/log/secure dùng để:a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi độngd. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lênCâu 98. Hệ thống log file var/log/boot dùng để:a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi độngd. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lênCâu 99. Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi độngd. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lênCâu 100. Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:a. $mesg d (deny)b. $mesg n (no)c. $mesg f (false)d. $mesg nr (no reply)Câu 101. Lệnh nào dùng để cho phép nhận thông báo từ người dùng khác:a. $mesg a (accept)b. $mesg p (pass)c. $mesg y (yes)d. $mesg t (true)Câu 102. Trong lệnh write ttza usen1 thì:a. usen1 là tên người dùng và ttza là thông điệpb. ttza là tên người dùng và usen1 là thông điệpc. usen1 là tên người dùng và ttza là tên trạm cuốid. ttza là tên người dùng và usen1 là tên trạm cuốiCâu 103. Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh write thì:a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thốngb. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thốngc. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lạid. Cả người gửi và người nhận đều phải login.Câu 104. Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh mail thì:a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thốngb. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thốngc. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lạid. Cả người gửi và người nhận đều phải login.Câu 105. Lệnh #ifconfig dùng để:a. Để xem cấu hình của máy hiện tạib. Xem các thông tin về một card mạng nào đóc. Kích hoạt một card mạngd. Muốn tắt một card mạng.Câu 106. Lệnh #ifconfig eth0 dùng để:a. Để xem cấu hình của máy hiện tạib. Xem các thông tin về một card mạng nào đóc. Kích hoạt một card mạngd. Muốn tắt một card mạng.Câu 107. Lệnh #ifconfig eth0 up dùng để:a. Để xem cấu hình của máy hiện tạib. Xem các thông tin về một card mạng nào đóc. Kích hoạt một card mạngd. Muốn tắt một card mạng.Câu 108. Lệnh #ifconfig eth0 down dùng để:a. Để xem cấu hình của máy hiện tạib. Xem các thông tin về một card mạng nào đóc. Kích hoạt một card mạngd. Muốn tắt một card mạng.Câu 109: Một file có bao nhiêu inode?a. 1b. 2c. 3d. Vô sốCâu 110: Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặpb. Trên một file không có dòng trùng lặpc. Trên một file trắngd. Tất cả các đáp án trênCâu 111: Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?a. zcat b. gunzipc. gzipd. compressCâu 112: Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:a. Group id:passwd:groupname:usersb. Users:group id: passwd:groupnamec. Groupname:passwd:group id:usersd. Groupname:group id:passwd:usersCâu 113: Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?a. nl [tuỳ chọn] b. tail [tùy chọn] c. wc [tùy chọn] d. tất cả các đáp án trên đều saiCâu 114: Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuốib. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầuc. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuốid. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầuCâu 115: Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:a. #who –pb. #who –hc. #who –md. #who –qCâu 116: Câu nói nào sau đây không đúng?a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu fileb. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhómc. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập filed. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 117: Lệnh nào sau đây dùng được cho cả file và thư mục?a. pwdb. lsc. mkdird. catCâu 118: ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thườngb. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mụcc. Thông báo khi 2 file là giống nhaud. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhauCâu 119: Cho ví dụ:$admin User:21tuoi:haiphong:sinhvienKết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?a. User:21tuoi:haiphongb. User:21tuoi:haiphong:sinhvienc. User:21tuoid. User:21tuoi:Câu 120: Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?a. $expr 6+6b. $expr ‘6*2’c. $expr 6\*2d. $i=10 $expr $i+2Câu 120:In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:a. $echo \>b. $echo \*c. $echo *d. $echo \*>Câu 121: Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chowna. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]Câu 122: Cú pháp lệnh nào để đưa ra số dòng trong file2 ?a. wc -L[file2]b. wc -l[file2]c. wc -c[file2]d. wc –w[file2]Câu 123: Câu lệnh usermod –d có ý nghĩa như thế nào?a. Soạn thảo trường thông tin về người dùngb. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùngc. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhấtd. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùngCâu 124: Chọn câu đúng?a.Lệnh id cho phép xác định thông tin về các quá trình đang thực hiện trên hệ thốngb.Lệnh who hiển thị 5 cột thông tin cho người dùng trên hệ thốngc.Lệnh who am i có thể được viết là whoamid.Lệnh halt cho phép dừng tất cả các dịch vị đang chạy trên hệ thốngCâu 125: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “ w” trong thư mục hiện hành a. ls*.!x | .!wb. ls *.[!x-w]c. ls!*.[xw]d. ls*.[!xw]Câu 126: Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì a. Password đã được mã hóa b. Bạn đang sử dụng shadow passwordc. Tất cả các passwords đều trốngd. Tất cả các passwords đều hết hạn Câu 127: Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa a. userdel –m Dungb. userdel –u Dungc. userdel - l Dungd. userdel –r DungCâu 128: File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn a. /etc/passwdb. /etc/usersc. /etc/passwordd. /etc/user/confCâu 129: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dira. rm –f /dirb. rm –r/dirc. rmdir/dird. rmdir –p/dirCâu 130: Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh : a. cpmb. diffc. wcd. Tất cả đều sai Câu 131: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh a. useradd –g group abcb. useradd –G group abcc. useradd –m group abcd. useradd group abc Câu 132: File nào trong số các file dưới đâu chứa biến môi trường khi sử dụng Bash Shell a. ~/.profileb. /bashc. / etc/profiled. ~/bashCâu 133: Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này a. groupname ,password,GID,member listb. GID, groupname, password , member listc. groupname, GID , password , member list d. GID, member list, groupname, password Câu 134: Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt . Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trêna. Sử dụng Disk Manager để thay đổi kích thước của partion chứa Windows 98b. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu , cài lại win 98 và sau đó cài Linux c. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính d. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này Câu 135: Thư mục /dev chứa a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thốngb. Các tập tin rác , tạm thời c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thốngd. Các tập tin đại diện thiết bị Câu 136: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh a. cp –r /dir /tmp b. cp –a /dir/tmpc. cp –parents /dir /tmpd. Tất cả đều đúng Câu 137: Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :a. moreb. head c. catd. Tất cả đêù đúng Câu 138 : Để tạo tập tin “new” chứa nội dung hai tập tin “ data” và “odd” ta dùng lệnh a. cp data odd > newb. cp data odd >> newc. cat data odd>newd. Tất cả đều đúng Câu 139: Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”a. rm - f – abcb. rm - i -abcc. rm - - -abcd. rm \-abcCâu 140: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?a. mkdir –parent/priv/doc/fileb. mkdir/file/doc/privc. mkdir/priv/doc/filed. Tất cả đều sai Câu 141: Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ? a. pwdb. cd~c. cd d. cd/homeCâu 142: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?a. userchange – name newuser userb. passwd –n newuser userc. usermode –l newuser user d. usermode –m user newuser Câu 143: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ? a. ls *?b. ls*\?c. ls*[?]d. Tất cả đều sai Câu 144: Lệnh nào để biết đầu đủ đường dẫn của thư mục hiện hành a. pwdb. pathc. echo pathd. Không câu nào đúngCâu 145: Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh a. cat file1 file2b. more file 1 2> file2c. cat file1>>file2d. copy file1 >>file2Câu 146: Điều nào sau đây không thể thực hiện được với lệnh cat ?a. Tạo một tập tin mới b. Hiển thị nội dung của một tập tinc. Thay đổi nội dung của một tập tind. Gán thêm thông tin cho các tập tin khác Câu 147: Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends : a. more tom betty > friendsb. cat tom betty > friendc. ls tom betty > friends d. cat tom ; cat betty > friends Câu 148: Tập tin có dấu “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt . Ví dụ .hello.txta. Tập tin ẩnb. Tập tin thực thic. Không thấy được với lệnh lsd. Tất cả đều sai Câu 149: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là : a. File System b. Servicesc. Kernel d. ShellCâu 150: Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số a. – a xb. –lc. –xd. –nCâu 151: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh a. cdb. cd /home/sinhvienc. cd/ ;cd home ;cd sinhviend. cd / home sinhvienCâu 152: Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thốnga. Chứa profile của người dùngb. Chứa UID, GID , home directory , shell c. Chứa password của người dùngd. Chứa login nameCâu 153: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất a. User administratorb. User rootc. User admind. User có UID=0 Câu 154: Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?a. Lệnh lsb. Lệnh psc. Lệnh csd. Lệnh dsCâu 155: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào a. Stopb. Killc. Shutdownd. HaltCâu 156: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó a. Không có gì ảnh hưởng b. Tiến trình con sẽ chết theo c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra Câu 157: “ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?a. ln – s/doc mydocb. ln/doc mydocc. rm –rf/docd. cp-s/doc mydoc Câu 158: Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp a. Tên đầy đủ ( Full Name)b. Tên đăng nhập c. Mã nhận diện tài khoản (UID)d. ShellCâu 159: Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh : a. kill – 15 1b. kill –9 1c. kill –p 1d. không có lệnh nào Câu 160: Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ?a. userb. whoc. who am id. Cả A, B ,C Câu 161: Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?a. datetimeb. timec. dated. TimeCâu 162: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?a. wcb. countc. rcd. rowCâu 163: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?a. wc–db. uniq –dc. uniq-Dd. wc-D Câu 164: Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?a. sort-fb. sort–sc. sort –nd. sort-rCâu 165: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?a. nlb. nl-bc. nl-nd. nl-tCâu 166: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music , sử dụng lệnh nào dưới đây ?a. del music /*.mp3b. move music /*mp3c. rm music /*.mp3d. Tất cả đều sai Câu 167: Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?a. wc-l abc.txtb. wc-L abc.txtc. wc-w abc.txtd. Tất cả đều sai Câu 168: Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ? a. help lsb. list lsc. man lsd. doc lsCâu 169: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?a. vib. Wordc. Emacsd. PicoCâu 170: Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi a. PIDb. PUDc. PGUIDd. GUIDCâu 171: Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?a. usermod –l userb. passwd-l userc. A và B đều sai d. A và B đều đúng Câu 172: Tham số PPIUS dùng để chỉ a. Properly process IDb. Parent process IDc. Papa Process IDd. Không cái nào đúng Câu 173: Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?a. egrepb. fgrep