Môn công dân tiếng anh là gì
Chủ điểm từ vựng tiếng Anh về các môn học được chia làm bốn khía cạnh: Môn Khoa học tự nhiên, môn Khoa học xã hội, môn Thể thao, môn Nghệ thuật và môn học khác. Show
Từ vựng tiếng Anh về các môn họcCác môn khoa học tự nhiênTừ vựng (Vocabulary) Phát âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) Astronomy /əˈstrɑː.nə.mi/ Thiên văn học Algebra /ˈæl.dʒə.brə/ Đại số Biology /baɪˈɑː.lə.dʒi/ Sinh học Computer science /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/ Tin học Maths /mæθs/ Toán học Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/ Hình học Dentistry /ˈden.t̬ɪ.stri/ Nha khoa học Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/ Kỹ thuật Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ Địa chất học Calculuѕ /ˈkæl.kjə.ləs/ Giải tích Science / ’ѕaiənѕ / Khoa học Physics / ’fiᴢikѕ / Vật lý Các môn khoa học xã hộiTừ vựng (Vocabulary) Phát âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ Ngữ văn Hiѕtorу /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ Lịch sử Geographу /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ Địa lý Ethicѕ /ˈeθ·ɪks/ Đạo đức Foreign language /ˈfɔr·ən ˈlæŋ·ɡwɪdʒ/ Ngoại ngữ Linguiѕticѕ /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ Ngôn ngữ học Anthropologу /ˌæn.θrəˈpɑː.lə.dʒi/ Nhân chủng học Sociologу /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/ Xã hội học Philoѕophу /fɪˈlɑː.sə.fi/ Triết học Pѕуchologу /saɪˈkɑː.lə.dʒi/ Tâm lý học Economics /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/ Kinh tế học Politics /ˈpɑː.lə.tɪks/ Chính trị học Civic education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục công dân Các môn học thể thaoTừ vựng (Vocabulary) Phát âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) Physical education /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ Thể dục Aerobics /erˈoʊ.bɪks/ Thể dục nhịp điệu Athletics /æθˈlet̬.ɪks/ Điền kinh Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ Thể dục dụng cụ Tennis /ˈten.ɪs/ Quần vợt Running /ˈrʌn.ɪŋ/ Chạy bộ Swim /swɪm/ Bơi lội Football /ˈfʊt.bɑːl/ Bóng đá Baseball /ˈbeɪs.bɑːl/ Bóng chày Basketball /ˈbæs.kət.bɑːl/ Bóng rổ Badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ Cầu lông Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ Bóng bàn Karate /kəˈrɑː.t̬i/ Võ karate Judo /ˈdʒuː.doʊ/ Võ judo Xem thêm: Từ vựng các môn thể thao tiếng Anh. Các môn học nghệ thuậtTừ vựng (Vocabulary) Phát âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) Art /ɑːrt/ Nghệ thuật Fine art /ˌfaɪn ˈɑːrt/ Mỹ thuật Music /ˈmjuː.zɪk/ Âm nhạc Drama /ˈdræm.ə/ Nhạc kịch Classics /ˈklæs·ɪks/ Văn hóa cổ điển Painting /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ Hội họa Sculpture /ˈskʌlp.tʃɚ/ Điêu khắc Poetry /ˈpoʊ.ə.tri/ Thi ca Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ Kiến trúc học Design /dɪˈzaɪn/ Thiết kế Craft /kræft/ Thủ công Các môn học khácTừ vựng (Vocabulary) Phát âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) Sex education /seks ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục giới tính National defense education /ˈnæʃ.ən.əl dɪˈfens ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục quốc phòng Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề At School/University. Bài tậpExercise 1: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng: Tennis, Civic education, Literature, Computer science, Geology, Sculpture, Gymnastics, Foreign language, Judo, Engineering, Sex education, Fine art Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Thể thao Nghệ thuật Khác Exercise 2: Điền từ vào chỗ trống:
Đáp ánExercise 1: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng: Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Thể thao Nghệ thuật Khác Computer science Literature Gymnastics Sculpture Sex education Engineering Foreign language Judo Fine art Civic education Tennis Exercise 2: Điền từ vào chỗ trống:
Tổng kếtBài viết không chỉ cung cấp các từ vựng mà còn kèm theo mục đích nghĩa tiếng Việt của những cụm từ thú vị này để giúp người đọc dễ dàng nắm bắt và sử dụng chính xác hơn trong văn nói của bản thân. Người học cần luyện tập hằng ngày để sử dụng các từ vựng trên một cách tự nhiên. Tài liệu tham khảo: “English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/. |