Nuốt chữ có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

nuốt tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nuốt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nuốt trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nuốt nghĩa là gì.

- đg Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời [b.] Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận làm lành. Nuốt nước mắt [b.; cam chịu đau đớn trong lòng] [kng.]. Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không mấy sào ruộng. Nuốt không trôi món tiền hối lộ Làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn. Tiếng gọi bị nuốt trong tiếng mưa gió. Cặp kính to như nuốt cả khuôn mặt [b.].
  • vô thừa nhận Tiếng Việt là gì?
  • quân chủ Tiếng Việt là gì?
  • phân định Tiếng Việt là gì?
  • tông tích Tiếng Việt là gì?
  • ảo mộng Tiếng Việt là gì?
  • sắc sai Tiếng Việt là gì?
  • sai sót Tiếng Việt là gì?
  • ngày mặt trời Tiếng Việt là gì?
  • Bá Hiến Tiếng Việt là gì?
  • lao động Tiếng Việt là gì?
  • người băng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nuốt trong Tiếng Việt

nuốt có nghĩa là: - đg. . Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời [b.]. . Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận làm lành. Nuốt nước mắt [b.; cam chịu đau đớn trong lòng]. . [kng.]. Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không mấy sào ruộng. Nuốt không trôi món tiền hối lộ. . Làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn. Tiếng gọi bị nuốt trong tiếng mưa gió. Cặp kính to như nuốt cả khuôn mặt [b.].

Đây là cách dùng nuốt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nuốt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nuốt trong chữ Nôm và cách phát âm nuốt từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nuốt nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "nuốt"

Nghĩa Hán Việt là: [Động] Nếm.[Động] Khạc

◎Như: thối nhất khẩu đàm 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.[Động] Phỉ nhổ [tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ].[Hình] Ồn ào, huyên náo


◎Như: thị tràng lí, nhân thanh tào thối 市場裡, 人聲嘈啐.Một âm là ngạt[Thán] Biểu thị khinh miệt hay trách móc

◎Như: ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!


Dịch nghĩa Nôm là:
  • chót, như "giờ chót" [vhn]
  • chọt, như "chạy chọt" [btcn]
  • chụt, như "mút chùn chụt; béo chụt chịt" [btcn]
  • nuốt, như "nuốt ực" [btcn]
  • suốt, như "suốt ngày" [btcn]
  • thọt, như "đui thọt" [btcn]
  • thối, như "thối tha" [btcn]
  • tối, như "tối tăm" [btcn]
  • thoắt, như "thoăn thoắt" [gdhn]
  • thốt, như "thốt [nói]" [gdhn]
  • trót, như "trót lọt" [gdhn]
  • trốt, như "trốt [gió lốc]" [gdhn]
  • tủi, như "tủi thân" [gdhn]
  • vót, như "vót tăm" [gdhn]
  • Nghĩa Hán Việt là: [Động] Thu

    ◎Như: xuất nạp 出納 chi thu


    ◇Sử Kí 史記: Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa 今秦已虜韓王, 盡納其地 [Kinh Kha truyện 荊軻傳] Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.[Động] Nộp, dâng
    ◎Như: nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納欵 nộp khoản.[Động] Nhận, chấp nhận
    ◎Như: tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho, tiếp nạp 接納 tiếp nhận
    ◇Tả truyện 左傳: Chư hầu thùy nạp ngã? 諸侯誰納我 [Văn công thập lục niên 文公十六年] Chư hầu ai thu nhận ta?[Động] Dẫn vào.[Động] Lấy vợ
    ◎Như: nạp phụ 納婦 lấy vợ, nạp thiếp 納妾 lấy thiếp.[Động] Mặc, xỏ, mang [áo quần, giày dép]
    ◇Lễ Kí 禮記: Phủ nhi nạp lũ 俯而納屨 [Khúc lễ thượng 曲禮上] Cúi xuống xỏ giày.[Động] Khâu, vá
    ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi 武松穿了一領納紅紬襖, 戴著個白范陽氈笠兒 [Đệ tam hồi] Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • nạp, như "nạp thuế, nạp hàng" [vhn]
  • nấp, như "ẩn nấp" [btcn]
  • nập, như "tấp nập" [btcn]
  • nép, như "khép nép" [btcn]
  • nớp, như "nơm nớp" [btcn]
  • núp, như "núp lén" [btcn]
  • nượp, như "nườm nượp" [btcn]
  • nuốt, như "nuốt vào" [btcn]
  • nầm, như "nầm nập" [gdhn]
  • nóp, như "nóp [chăn may sẵn để chui vào ngủ qua đêm]" [gdhn]
  • nốp, như "nốp [túi ngủ]" [gdhn]
  • nộp, như "nộp vào" [gdhn]
    Nghĩa bổ sung:
    1. [百納衣] bách nạp y 2. [貢納] cống nạp 3. [招納] chiêu nạp 4. [允納] doãn nạp 5. [容納] dung nạp 6. [維也納] duy dã nạp 7. [交納] giao nạp 8. [納罕] nạp hãn 9. [納涼] nạp lương 10. [納悶] nạp muộn 11. [哂納] sẩn nạp
  • nột [讷]

    Unicode 訥 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 [ý nghĩa bộ: Nói].

    Phát âm: ne4, na4 [Pinyin]; nat6 neot6 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Lời nói chậm chạp, ấp úng

    ◇Tấn Thư 晉書: Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ 貌寢, 口訥, 而辭藻壯麗 [Tả Tư truyện 左思傳] Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dốt, như "dốt đặc, dốt nát" [vhn]
  • nói, như "nói năng" [btcn]
  • nốt, như "làm nốt cho xong" [btcn]
  • nột, như "nột [chậm chạp]: nột nho [anh học trò khờ]" [btcn]
  • nuốt, như "nuốt vào bụng" [btcn]
  • Dịch nghĩa Nôm là:

  • giọt, như "giọt nước, giọt lệ" [vhn]
  • nuốt, như "nuốt chửng" [gdhn]
  • sụt, như "sụt sịt" [gdhn]
  • [𠾹]

    Unicode 𠾹 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].

    Dịch nghĩa Nôm là: nuốt, như "nuốt vào bụng" [vhn]

    Xem thêm chữ Nôm

  • phản mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hàn gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tá quang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ca lâu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khẩu âm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nuốt chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm [рЎЁё喃], còn gọi là Quốc âm [國音] là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt [khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh]. Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán [chủ yếu là phồn thể], vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp [cũng dùng chữ Latinh] và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 啐 thối, ngạt [啐] Unicode 啐 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].Phát âm: cui4 [Pinyin]; ceoi3 seoi6 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-0 , 啐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Động] Nếm.[Động] Khạc◎Như: thối nhất khẩu đàm 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.[Động] Phỉ nhổ [tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ].[Hình] Ồn ào, huyên náo◎Như: thị tràng lí, nhân thanh tào thối 市場裡, 人聲嘈啐.Một âm là ngạt[Thán] Biểu thị khinh miệt hay trách móc◎Như: ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!Dịch nghĩa Nôm là: chót, như giờ chót [vhn]chọt, như chạy chọt [btcn]chụt, như mút chùn chụt; béo chụt chịt [btcn]nuốt, như nuốt ực [btcn]suốt, như suốt ngày [btcn]thọt, như đui thọt [btcn]thối, như thối tha [btcn]tối, như tối tăm [btcn]thoắt, như thoăn thoắt [gdhn]thốt, như thốt [nói] [gdhn]trót, như trót lọt [gdhn]trốt, như trốt [gió lốc] [gdhn]tủi, như tủi thân [gdhn]vót, như vót tăm [gdhn]納 nạp [纳] Unicode 納 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 [糹, 纟] [ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ].Phát âm: na4 [Pinyin]; naap6 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-1 , 納 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Động] Thu◎Như: xuất nạp 出納 chi thu◇Sử Kí 史記: Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa 今秦已虜韓王, 盡納其地 [Kinh Kha truyện 荊軻傳] Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.[Động] Nộp, dâng◎Như: nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納欵 nộp khoản.[Động] Nhận, chấp nhận◎Như: tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho, tiếp nạp 接納 tiếp nhận◇Tả truyện 左傳: Chư hầu thùy nạp ngã? 諸侯誰納我 [Văn công thập lục niên 文公十六年] Chư hầu ai thu nhận ta?[Động] Dẫn vào.[Động] Lấy vợ◎Như: nạp phụ 納婦 lấy vợ, nạp thiếp 納妾 lấy thiếp.[Động] Mặc, xỏ, mang [áo quần, giày dép]◇Lễ Kí 禮記: Phủ nhi nạp lũ 俯而納屨 [Khúc lễ thượng 曲禮上] Cúi xuống xỏ giày.[Động] Khâu, vá◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi 武松穿了一領納紅紬襖, 戴著個白范陽氈笠兒 [Đệ tam hồi] Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.Dịch nghĩa Nôm là: nạp, như nạp thuế, nạp hàng [vhn]nấp, như ẩn nấp [btcn]nập, như tấp nập [btcn]nép, như khép nép [btcn]nớp, như nơm nớp [btcn]núp, như núp lén [btcn]nượp, như nườm nượp [btcn]nuốt, như nuốt vào [btcn]nầm, như nầm nập [gdhn]nóp, như nóp [chăn may sẵn để chui vào ngủ qua đêm] [gdhn]nốp, như nốp [túi ngủ] [gdhn]nộp, như nộp vào [gdhn]Nghĩa bổ sung: 1. [百納衣] bách nạp y 2. [貢納] cống nạp 3. [招納] chiêu nạp 4. [允納] doãn nạp 5. [容納] dung nạp 6. [維也納] duy dã nạp 7. [交納] giao nạp 8. [納罕] nạp hãn 9. [納涼] nạp lương 10. [納悶] nạp muộn 11. [哂納] sẩn nạp訥 nột [讷] Unicode 訥 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 [ý nghĩa bộ: Nói].Phát âm: ne4, na4 [Pinyin]; nat6 neot6 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-2 , 訥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Lời nói chậm chạp, ấp úng◇Tấn Thư 晉書: Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ 貌寢, 口訥, 而辭藻壯麗 [Tả Tư truyện 左思傳] Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.Dịch nghĩa Nôm là: dốt, như dốt đặc, dốt nát [vhn]nói, như nói năng [btcn]nốt, như làm nốt cho xong [btcn]nột, như nột [chậm chạp]: nột nho [anh học trò khờ] [btcn]nuốt, như nuốt vào bụng [btcn]𠸂 [𠸂] Unicode 𠸂 , tổng nét 12, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].Phát âm: tu1 [Pinyin]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-3 , 𠸂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: giọt, như giọt nước, giọt lệ [vhn]nuốt, như nuốt chửng [gdhn]sụt, như sụt sịt [gdhn]𠽆 [𠽆] Unicode 𠽆 , tổng nét 14, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-4 , 𠽆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: nuốt, như nuốt chửng [vhn]𠾹 [𠾹] Unicode 𠾹 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口[ý nghĩa bộ: cái miệng].var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-5 , 𠾹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: nuốt, như nuốt vào bụng [vhn]

    Video liên quan

    Chủ Đề