Phân tích tài chính tiếng anh là gì
“Financial Analyst” là một thuật ngữ rất phổ biến được dùng trong lĩnh vực tài chính, kinh doanh. Và trong bài viết này, chúng mình sẽ đi phân tích rõ ràng hơn về cấu trúc, ý nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này trong tiếng anh. Cùng theo dõi thông tin về cụm từ này trong bài viết dưới đây nhé. Show 1.Financial Analyst nghĩa là gì?Financial Analyst là thuật ngữ có nghĩa là Chuyên viên phân tích tài chính hoặc Nhà phân tích tài chính. Nhà phân tích tài chính là người tổng hợp và phân tích các thông tin tài chính, phân tích xu hướng và đưa ra các dự báo, thu thập các bảng thống kê, báo cáo kinh doanh, báo cáo kế toán và cố vấn cho các doanh nghiệp để đưa ra quyết định và chiến lược kinh doanh trong ngắn hạn lẫn dài hạn. Chuyên viên phân tích là những người am hiểu sâu sắc nền kinh tế vĩ mô và đặc điểm kinh tế kỹ thuật của mỗi ngành nghề kinh doanh. Ngoài ra, các nhà phân tích tài chính phải ý thức được sự thay đổi liên tục trong lĩnh vực của mình, có chuẩn bị sẵn sàng cho những dự báo các điều kiện kinh tế trong tương lai cho bất kỳ biến số nào. financial analyst nghĩa là gì Chúng ta cũng có cách hiểu nghĩa anh việt của Financial Analyst theo từ điển Cambridge như sau. Financial Analyst: Chuyên viên phân tích tài chính Nghĩa tiếng anh: Financial Analyst whose job is to study companies’ financial performance, usually in order to decide which ones to invest in. Nghĩa tiếng việt: một người có công việc là nghiên cứu hoạt động tài chính của các công ty, thường là để quyết định đầu tư vào những công ty nào Ví dụ:
2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ financial analystVề cơ bản, cụm từ financial analyst được cấu tạo từ hai thành phần chính là tính từ financial ( thuộc tài chính) và danh từ analyst ( nhà phân tích, chuyên gia phân tích) để tạo thành cụm từ chính là Financial Analyst: Chuyên gia phân tích tài chính. Dưới đây là một số thông tin về cụm từ như sau. Financial Analyst: Chuyên gia phân tích tài chính. Về cấu trúc và cách dùng thông dụng, Financial Analyst đóng vai trò là một danh từ trong câu, vì vậy nó sẽ được sử dụng như là một danh từ (N) và thường đứng ở các vị trí trong câu như là đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ, sau động từ làm tân ngữ, hay sau các mạo từ (a, an, the, this, that, these, those, each, every,...) Financial Analyst đóng vai trò là chủ ngữ (S) Ví dụ:
Ví dụ:
3.Ví dụ anh việtBên cạnh những kiến thức chung quan trọng chúng mình vừa tổng hợp ở các phần trên về cụm từ Financial Analyst thì dưới đây là những ví dụ minh họa cụ thể, mở rộng hơn về cách dùng cụm từ này. Công việc của nhà phân tích tài chính Ví dụ:
Financial Planning and Analysis là gì?Lập kế hoạch & Phân tích Tài chính (FP&A) là quá trình lập ngân sách, dự báo và phân tích nhằm đảm bảo tình hình tài chính và hỗ trợ quá trình thực hiện các chiến lược kinh doanh của công ty. Phân tích tài chính lương bao nhiêu?Tại Việt Nam, mức lương của một Chuyên viên Phân tích tài chính mới ra trường khoảng 10 - 20 triệu đồng/tháng, Trưởng phòng Tài chính khoảng 20 - 45 triệu đồng/tháng, Giám đốc Tài chính khoảng 25 - 110 triệu đồng/tháng. Phân tích hoạt động tài chính là gì?Phân tích tài chính là gì? Phân tích tài chính là quá trình sử dụng các kỹ thuật phân tích thích hợp để xử lý tài liệu từ báo cáo tài chính và các tài liệu khác, hình thành hệ thống các chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá thực trạng tài chính và dự đoán tiềm lực tài chính trong tương lai. Phân tích tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?Phân tích tài chính (Financial analysis) có thể được hiểu là các phương pháp và kỹ thuật phân tích được sử dụng để làm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp, cho phép đánh giá toàn diện các mặt hoạt động của doanh nghiệp, chỉ rõ những điểm mạnh, điểm yếu, tiềm năng cũng như các dự báo có thể về tình hình tài chính ... |