Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh la gì

Phòng đăng ký kinh doanh tên tiếng Anh là Business Registration Authorities.

Phiên âm: /ˈbɪz.nɪs ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ɔːˈθɒr.ə.ti/.

 Một số từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp bổ sung:

Certificate of Business registration: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

State – own enterprise: Doanh nghiệp nhà nước.

Private enterprise: Doanh nghiệp tư nhân.

National business registration information system: Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Ở Anh, phòng đăng ký kinh doanh là companies house.

Ví dụ:

He went to the Business Registration Authorities yesterday.

[Ông ấy đã đến cơ quan đăng ký doanh nghiệp vào ngày hôm qua].

Although the Business Registration Authorities assembles many information about companies in Vietnam, but it does not make it available to the public.

[Mặc dù cơ quan đăng ký kinh doanh thu thập nhiều thông tin về các công ty tại Việt Nam, nhưng nó không được cung cấp cho công chúng].

Bài viết phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Đăng ký kinh doanh là hoạt động mà người hoạt động kinh doanh làm thủ tục, giấy tờ thông báo về hoạt động kinh doanh của mình, doanh nghiệp mình và được cơ quan có thẩm quyền ghi nhận sự ra đời, hoạt động này. Nhắc tới hoạt động đăng ký kinh doanh, không thể không nhắc tới Phòng đăng ký kinh doanh. Vậy Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp tới Quý khách hàng những thông tin hữu ích liên quan tới câu hỏi này.

Phòng đăng ký kinh doanh là gì?

Phòng Đăng ký kinh doanh là cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan đăng ký kinh doanh được tổ chức ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các quận, huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện là Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Căn cứ quy định tại Điều 15 Nghị định 01/2021/NĐ-CP thì Phòng đăng ký kinh doanh thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn sau:

– Phòng đăng ký kinh doanh trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; cấp hoặc từ chối cấp đăng ký doanh nghiệp.

– Hướng dẫn doanh nghiệp và người thành lập doanh nghiệp về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp; hướng dẫn Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh doanh.

– Phối hợp xây dựng, quản lý, vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; thực hiện việc chuẩn hóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu đăng ký doanh nghiệp tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

– Cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan quản lý thuế tại địa phương và theo yêu cầu của Cơ quan phòng, chống rửa tiền thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

– Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh nghiệp.

– Trực tiếp hoặc đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, giám sát doanh nghiệp theo nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

– Kiểm tra, giám sát Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn về đăng ký hộ kinh doanh.

– Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, ngành nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 67 Nghị định này.

– Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Sau khi đã hiểu khái niệm và chức năng nhiệm vụ của phòng đăng ký kinh doanh, phần tiếp theo bài viết sẽ trả lời câu hỏi phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Phòng Đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Phòng Đăng ký kinh doanh tên tiếng Anh là: Business Registration Office

Để hiểu hơn về câu hỏi Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì? Quý bạn đọc có thể tham khảo cách giải thích sau:

The Bussiness Registration Office is a state agency competent to register and issue business registration certificates to organizations and individuals.

Một số từ, cụm từ liên quan tới Phòng đăng ký kinh doanh bằng tiếng Anh

– Đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì: business registration

– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh: Operation Registration Certifficate

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Certificate of Business registration Certificate

– Giấy phép kinh doanh: Business license

– Giấy chứng nhận đầu tư: Investment Certificates

Một số ví dụ liên quan tới Phòng đăng ký kinh doanh trong tiếng Anh

– The Business Registration Office shall directly receive applications for enterprise registration, examine their validity, issue or reject to issue enterprise registration certificates.

Dịch là: Phòng đăng ký kinh doanh trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; cấp hoặc từ chối cấp đăng ký doanh nghiệp

-She went to the Business Registration Office to recieve the Certificate of Business registration yesterday.

Dịch là: Ông ấy đã đến cơ quan đăng ký doanh nghiệp vào ngày hôm qua để nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

– The Business Registration Office shall update enterprise information on the National Enterprise Registration Database 

Dịch là: Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Trên đây, chúng tôi đã gửi tới Quý khách hàng những thông tin cần thiết liên quan tới câu hỏi Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?. Nếu Quý khách hàng có bất cứ thắc mắc nào liên quan tới chủ đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi đề được hỗ trợ.

Page 2

Đăng ký là quá trình thiết lập các thủ tục như ghi tên, số điện thoại, gmail, mật khẩu… Các thủ tục này nhằm giúp hệ thống máy tính phân biệt nhiều người dùng khác nhau. Vậy đăng ký tiếng anh là gì? Cách đăng ký kết hôn, đăng ký hoá đơn điện tử, đăng...

  • Tác giả: quangan.vn

  • Ngày đăng: 27/07/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 38137 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đăng ký là quá trình thiết lập các thủ tục như ghi tên, số điện thoại, gmail, mật khẩu… Các thủ tục này nhằm giúp hệ thống máy tính phân biệt nhiều người dùng khác nhau. Vậy đăng ký tiếng anh là gì? Cách đăng ký kết hôn, đăng ký hoá đơn điện tử, đăng ký kinh doanh như thế nào? Cùng tham khảo bài viết ngay sau đây.

Xem chi tiết

Page 3

Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về đăng ký trong tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về đăng ký trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời thì chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ liệt kê các từ đăng ký trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Lets get started !

Tag: Đăng Ký Tiếng Anh Là Gì

Ảnh minh họa vềđăng ký trong tiếng Anh là gì ?

Cũng như các từ vựng khác, từ đăng ký trong tiếng Anh có nhiều từ khác nhau, mỗi từ đều có nghĩa là đăng ký nhưng dùng cho các mục đích khác nhau.

Chúng ta có thể dùng đăng ký trong tiếng Anh với các từ : register, enroll, subscribe, sign up

2,Thông tin chi tiết từ vựng

Chúng ta cùng tìm hiểu về từ đầu tiên nhé .

Register là một động từ có cách phát âm theo IPA là /ˈredʒɪstə[r]/. Theo như từ điển oxford định nghĩa thì register nghĩa là ghi tên của bạn, hoặc chỗ ở vào trong một danh sách chính thức nào đó.

Ảnh minh họa về từ đăng ký trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • Your invoice shows your registered business address.
  • Hóa đơn của bạn sẽ cho thấy địa chỉ đăng ký kinh doanh của bạn.
  • You can register with a dentist in our clinic.
  • Bạn có thể đăng ký với nha sĩ ở phòng khám chúng tôi
  • More than 5 000 people register to take part in the anual cooking contest.
  • Hơn 5.000 người đăng ký tham gia cuộc thi nấu ăn hằng năm.

Ngoài register, enroll cũng có nghĩa là đăng ký trong tiếng Anh.

Enroll là một động từ có cách phát âm theo IPA là /ɪnˈrəʊl/. Theo từ điển Oxford thì enroll được định nghĩa là sắp xếp cho bạn hoặc người khác tham gia chính thức vào một khóa học, vào một trường học.

Ví dụ :

  • Please be advised that you need to enroll English course before the end of August.
  • Xin lưu ý rằng các bạn cần đăng ký khóa học tiếng Anh trước cuối tháng 8.
  • After graduating from high school, I will enroll in an economy university in Sai Gòn
  • Sau khi tốt nghiệp trường cấp ba, tôi sẽ đăng ký vào một trường đại học ở Sài Gòn.
  • She dropped out of university in the first year due to regulation that does not allow students to work outside, but she managed to enroll in another domestic university and graduate later.
  • Cô ấy bỏ học vào năm nhất bởi vì quy định của trường không cho phép sinh viên làm việc bên ngoài, nhưng cô ấy xoay xở và đăng ký học ở một trường trong nước và tốt nghiệp sau đó.

Như trên phần một mình đã giới thiệu thì subscribe cũng có nghĩa là đăng ký. Cùng đọc với mình bên dưới để biết liệu từ này thì được dùng ngữ cảnh khác như thế nào với hai từ trên nhé.

Subscribe là một động từ có cách phát âm theo IPA là /səbˈskraɪb/. Theo như từ điển Oxford định nghĩa thì subscribe có nghĩa là khi bạn trả một khoảng tiền một cách thường xuyên [ hằng tuần, hằng tháng, hằng năm,..] để đăng ký nhận hoặc sử dụng các dịch vụ, hoặc đơn thuần là các bạn đăng ký để nhận được về các thông tin điện tử

Ảnh minh họa về từ đăng kýtrong tiếng Anh

Ví dụ :

  • If you like my video, please give me a like and dont forget to subscribe to my channel YouTubers usually say like that at the end of their video.
  • Nếu bạn thích video của mình , thì hãy cho mình một like và đừng quên đăng ký kênh mình nhé Các người làm trên youtube thường nói vậy ở cuối video của họ.
  • My husband has subscribed to all of the sports channels.
  • Chồng của tôi đã đăng ký tất cả các kênh thể thao.
  • Which package did you subscribe to in the library? I will do as you.
  • Bạn đã đăng ký gói nào ở thư viện ? Tôi sẽ đăng ký giống bạn.

Từ cuối cùng hôm nay chúng ta học về đăng ký trong tiếng Anh, đó chính là cụm động từ sign up.

Sign up có cách phát âm theo IPA là /saɪn ʌp/. Theo định nghĩa thì sign up được dùng để khi bạn ghi tên mình vào danh sách tham gia một hoạt động, đối với trường hợp đăng ký đi vào quân đội, nhập ngũ thì chúng ta cũng dùng sign up.

Ví dụ :

  • The seat is limited. Please sign up in advance.
  • Chỗ ngồi có hạn. Làm ơn đăng ký trước.
  • We signed up simply because we need to fulfill citizen obligations.
  • Chúng tôi nhập ngũ đơn giản chỉ vì chúng tôi cần phải thực hiện nghĩa vụ công dân.
  • Kathy signed up for the soccer team this year. She is the bright star of the team.
  • Kathy đăng ký vào đội bóng năm nay. Cô ấy là ngôi sao sáng của đội.

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn vì đã đồng hành cùng mình là studytienganh đến cuối bài viết. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, và gặt hái thêm nhiều kiến thức bổ ích cùng với studytienganh nhé!

Video liên quan

Chủ Đề