Princezo là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˧˧ʨɔ˧˥ʨɔ˧˧
ʨɔ˧˥ʨɔ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 朱: cho, chau, chẩu, choa, chua, chu, chõ, châu
  • 㧣: cho
  • 渚: chứa, cho, chửa, vã, chớ, chử, chả, chã, giữ, chưa

Động từSửa đổi

cho

  1. Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. cho quà Cho không, chứ không bán.
  2. Làm người khác có được, nhận được. cho điểm cho thời gian để chuẩn bị Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. cho mấy roi [khẩu ngữ]
  3. Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ cho nói. cho tự do đi lại cho nghỉ phép cho vay
  4. Làm tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó. Công nhân cho máy chạy. cho bò đi ăn cho người đi tìm
  5. Làm khách thể chuyển đến một chỗ nào đó. cho than vào lò Hàng đã cho lên tàu. cho thêm muối vào canh
  6. [Thường dùng trước là, rằng] Coi là, nghĩ rằng, một cách chủ quan. Đừng vội cho rằng việc ấy không ai biết. Ai cũng cho thế là phải. Tự cho mình có đủ khả năng. Cho là nó có tài, thì một mình cũng chẳng làm gì được. [khẩu ngữ]
  7. [Khẩu ngữ] [Dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự] Chuyển, đưa, bán cho [nói tắt]. Anh cho tôi chiếc mũ để ở kia. Chị cho tôi một chục phong bì.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • nộp
  • đưa
  • gởi
  • giao

DịchSửa đổi

chuyển cái sở hữu của mình sang người khác
  • Tiếng Anh: to give
  • Tiếng Hà Lan: geven
  • Tiếng Nga: давать [chưa hoàn thành] [davat], дать [hoàn thành] [dat]
  • Tiếng Trung Quốc: 给
  • Tiếng Pháp: donner
  • Tiếng Tây Ban Nha: dar
  • Tiếng Thái: ให้
  • Tiếng Khmer: អោយ
  • Tiếng Nhật: 上げる [あげる]
làm người khác có được điều kiện làm việc gì
  • Tiếng Anh: to let, to make
  • Tiếng Hà Lan: laten
  • Tiếng Trung Quốc: 让
  • Tiếng Pháp: laisser, faire
  • Tiếng Tây Ban Nha: permitir

Giới từSửa đổi

cho

  1. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng phục vụ của hoạt động, của cái vừa được nói đến. Gửi quà cho bạn. Mừng cho anh chị. Thư cho người yêu. Sách cho thiếu nhi.
  2. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng chịu tác động, chịu ảnh hưởng của tính chất, trạng thái vừa được nói đến. Bổ ích cho nhiều người. Có hại cho công việc. Không may cho anh ta.
  3. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của việc vừa được nói đến. học cho giỏi làm cố cho xong chờ cho mọi người đến đủ nói cho cùng
  4. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên của việc vừa được nói đến. Vì mây cho núi lên trời... [ca dao] Không biết, cho nên đã làm sai.
  5. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là hệ quả mà điều vừa nói đến có thể mang lại cho chủ thể. Ăn ở thế cho người ta ghét. Thà chẳng biết cho xong. Có khó khăn gì cho cam. Thà rằng thế cho nó đáng.

DịchSửa đổi

từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến
  • Tiếng Anh: to
  • Tiếng Hà Lan: om te
  • Tiếng Nga: для [+ vô định] [dlja]
  • Tiếng Pháp: pour
  • Tiếng Tây Ban Nha: a
từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng chịu tác động
  • Tiếng Anh: for
  • Tiếng Hà Lan: voor
  • Tiếng Nga: для [+ thuộc cách] [dlja]
  • Tiếng Pháp: pour
  • Tiếng Tây Ban Nha: para
từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu
  • Tiếng Anh: so that
  • Tiếng Hà Lan: opdat, zodat
  • Tiếng Nga: чтобы [čtóby], для [dlja]
  • Tiếng Pháp: pour que, afin que
  • Tiếng Tây Ban Nha: para que

Phó từSửa đổi

cho

  1. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ là có thể như thế. Mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi. Vở kịch không hay gì cho lắm. Biết bao giờ cho xong?
  2. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng. Người ta cười cho đấy. Bị đánh cho một trận.
  3. Từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, sự thông cảm. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng Gaelic tại ScotlandSửa đổi

Phó từSửa đổi

cho

  1. Đến như thế, dường ấy, đến như vậy. Tha i cho dalma. Chị quá tự tin.

Tiếng MườngSửa đổi

Giới từSửa đổi

cho

  1. cho.

Video liên quan

Chủ Đề