PX bằng bao nhiêu m?

Inch là gì? Cách đổi 1inch bằng bao nhiêu cm, 1 inch bằng bao nhiêu mm, 1 inch bằng bao nhiêu m. Đổi 1 in bằng bao nhiêu cm? Đổi inch sang mm. Xem ngay 1inch = cm.

Inch là đơn vị đo chiều dài không được sử dụng phổ biến như cm, mm, m,... ở Việt nam. Bạn chỉ thường nghe khi nhắc đến đo kích thước màn hình của tivi, máy tính. Vậy bạn có biết 1 inch bằng bao nhiều cm, mm, m hay chưa? Theo dõi bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn đổi đơn vị này sang các hệ đo lường độ dài khác dễ dàng, nhanh chóng.

PX bằng bao nhiêu m?

1 inch bằng bao nhiêu cm?

I. Inch là gì?

  • Tên đơn vị: Inch
  • Ký hiệu: inch, in, "
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Anh/Mỹ 

Inch (số nhiều là Inches) là đơn vị dùng để đo chiều dài được sử dụng chủ yếu ở các quốc gia phương Tây như: Anh, Mỹ, Canada,...

Đơn vị inch thường được sử dụng để chỉ kích thước của màn hình laptop, tivi, điện thoại,... Tuy không phổ biến nhưng đơn vị này lại rất quan trọng cho người hay nghiên cứu các tài liệu tiếng Anh, xem phim hoặc video tiếng Anh. Đặc biệt, chiều dài 1 inch thể hiện đôi lúc sẽ khác nhau chẳng hạn 1 yard = 36 inches, 1 feet = 12 inches.

1 Inch = 2,54 cm và được ký hiệu bằng dấu ngoặc kép (") phía trên con số. Ví dụ: 9 inches được viết là 9".

PX bằng bao nhiêu m?

Inch là gì?

II. 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 inch = 2.54×10-5 km
  • 1 inch = 2.54×10-4 hm
  • 1 inch = 2.54×10-3 dam
  • 1 inch = 0.0254 m
  • 1 inch = 0.254 dm
  • 1 inch = 2.54 cm
  • 1 inch = 25.4 mm
  • 1 inch = 25,400 µm
  • 1 inch = 25,400,000 nm
  • 1 inch = 254,000,000 Angstrom (Å)

PX bằng bao nhiêu m?

Đổi 1 inch sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 inch = 15,7828×10-6 dặm (Mile - mi)
  • 1 inch = 126 10-6 furlong
  • 1 inch = 0.0278 yard (yd)
  • 1 inch = 0.0833 feet/foot (ft)

PX bằng bao nhiêu m?

Đổi 1 inch sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 inch = 1.37×10-5 Hải lý (Dặm biển)
  • 1 inch = 0.01389 Sải (Fathom - ftm)

PX bằng bao nhiêu m?

Đổi 1 inch sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1 inch = 8.2315787×10-19 Parsec (pc)
  • 1 inch = 2.6847821×10-18 Năm ánh sáng
  • 1 inch = 1.6978856×10-13 Đơn vị thiên văn (AE)
  • 1 inch = 1.4120886×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 inch = 8.4725307×10-11 Giây ánh sáng

PX bằng bao nhiêu m?

Đổi 1 inch sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1 inch = 96 Pixels (px)
  • 1 inch = 72 Points (pt)
  • 1 inch = 6 Picas (p)

PX bằng bao nhiêu m?

Đổi 1 inch sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi inch sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 inch sang cm thì gõ "1 inch to cm" hoặc "1 in to cm" và nhấn Enter.

PX bằng bao nhiêu m?

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là inch (in) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

PX bằng bao nhiêu m?

Dùng công cụ Convert World

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Inch là gì và cách đổi Inch ra các đơn vị đo chiều dài khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Giả sử bạn sử dụng mật độ điểm ảnh là 300 ppi (pixel per inch), nghĩa là có 300 pixel (điểm ảnh) trong 1 inch. Chúng ta biết rằng 1 inch bằng 254 mm hay nói cách khác là  có 300 pixel (điểm ảnh) trong mỗi 254 mm. Do đó, 1 pixel = (254/300) mm. Cuối cùng, chúng ta nhận được câu trả lời 1 px = 0.8466666666666667 mm với ppi = 300.

Đơn vị pixel được sử dụng nhiều trong thiết kế đồ họa, photoshop, ai,…

Cách đổi pixel sang milimet

ppi là mật độ điểm ảnh hoặc số chấm trên mỗi inch.
Giải sử ppi = 96; 96 ppi có nghĩa là có 96 pixel (điểm ảnh) mỗi inch.
1 inch tương đương 254 mm.

1 inch = 254 mm
ppi = 96 px / in = 96 px / 254 mm (Nói cách khác: chiều dài của 96 px là 254 mm)

Do đó, một pixel bằng
1 px = 254 cm / 96
1 px = 2,6458333 mm (với ppi = 96)

Xem thêm:

  • Quy đổi từ Inch sang Px
  • Quy đổi từ Cm sang Px
  • Quy đổi từ Px sang Inch
  • Quy đổi từ Px sang Cm

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Px sang Cm (Pixel to Centimet)
  2. Quy đổi từ Mm sang Inch
  3. Quy đổi từ Feet sang M (Feet to Mét)
  4. Quy đổi từ M sang Cm

Chuyển đổi chiều dài

1 pixel bằng bao nhiêu m?

⚡ Pixel. Pixel là một đơn vị rất thông dụng trên các màn hình các loại thiết bị điện tử, cũng là một đơn vị đo lường thường được sử dụng trong thiết kế đồ họa và web, tương đương với khoảng 1⁄96 inch (0,26 mm).

1 PX là gì?

Pixel hay pel là 1 điểm ảnh có kích thước vào khoảng 0,26×0,35mm, pixel là đơn vị cơ bản nhất để tạo nên bức ảnh kĩ thuật số. Đây là yếu tố vật lý trên cảm biến camera có thể thu sáng khi chụp ảnh.

10cm bằng bao nhiêu px?

Bảng chuyển đổi từ cm sang pixel cho độ phân giải 96 dpi.

1 pixel bằng bao nhiêu pt?

Đơn vị Pt là gì? Pt là một điểm có giá trị bằng 1/72 inch , bằng 1.33px .