Quá khứ của wait là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈweɪt/
Hoa Kỳ (California) [ˈweɪt]

Danh từSửa đổi

wait  /ˈweɪt/

Nội dung chính

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Nội động từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

  1. Sự chờ đợi; thời gian chờ đợi. to have a long wait at the station   phải chờ đợi lâu ở ga
  2. Sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục. to lie in wait for   nằm rình, mai phụcto lay wait for   bố trí mai phục; đặt bẫy
  3. (Số nhiều) Người hát rong ngày lễ Giáng sinh.

Nội động từSửa đổi

wait nội động từ /ˈweɪt/

  1. Chờ, đợi. to wait until (till)...  ... đợi đến khi...please wait a bit (moment, minute)   xin đợi một látto wait about (around)   đứng chờ lâu một chỗto wait for somebody   chờ aito keep a person waiting   bắt ai chờ đợiwait and see!   chờ xem
  2. Hầu bàn. to wait at table; mỹ to wait on table   hầu bàn

Ngoại động từSửa đổi

wait ngoại động từ /ˈweɪt/

  1. Chờ, đợi. to wait orders   đợi lệnhto wait one's turn   đợt lượt mình
  2. Hoãn lại, lùi lại. don't wait dinner for me   cứ ăn trước đừng đợi tôi
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Theo hầu.

Thành ngữSửa đổi

  • to wait on (upon):
  1. Hầu hạ, phục dịch.
  2. Đến thăm (người trên mình).
  3. (Thể dục,thể thao) Bám sát (địch thủ).
  • to wait up for someone: (Thông tục) Thức đợi ai.

Chia động từSửa đổiwait

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to wait
Phân từ hiện tại waiting
Phân từ quá khứ waited
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wait wait hoặc waitest¹ waits hoặc waiteth¹ wait wait wait
Quá khứ waited waited hoặc waitedst¹ waited waited waited waited
Tương lai will/shall²wait will/shallwait hoặc wilt/shalt¹wait will/shallwait will/shallwait will/shallwait will/shallwait
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wait wait hoặc waitest¹ wait wait wait wait
Quá khứ waited waited waited waited waited waited
Tương lai weretowait hoặc shouldwait weretowait hoặc shouldwait weretowait hoặc shouldwait weretowait hoặc shouldwait weretowait hoặc shouldwait weretowait hoặc shouldwait
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại wait lets wait wait
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của Tiếng Anh Tốt, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "tienganhtot.vn". (Ví dụ: cách phát âm tienganhtot.vn). Tìm kiếm ngay

Trang chủ » Các Dạng Câu » Wait là gì ? Hiểu ngay về cách dùng Wait trong 5 phút

Đăng ngày 09/05/2022

Wait là gì? Có lẽ là câu hỏi thắc mắc của rất nhiều bạn khi học Tiếng Anh. Nhưng nó cũng khá quen thuộc với rất nhiều người. Cụm từ này có cấu trúc và cách dùng như thế nào mà có rất nhiều bạn khá quen và một số bạn cũng khá bỡ ngỡ. Để giúp các bạn trả lời những câu hỏi này và áp dụng wait vào trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng Tiếng Anh tốt theo dõi bài viết dưới đây để nắm vững hơn về cấu trúc và cách dùng từ wait trong Tiếng Anh nhé!

Quá khứ của wait là gì
Nắm vững cấu trúc và cách dùng wait trong Tiếng Anh

  • 1. Wait nghĩa là gì?
  • 2. Cấu trúc và cách dùng wait trong Tiếng anh
    • Wait for something/ somebody
    • Wait to do something 
    • wait for something
  • 3. Kết thúc bài học

1. Wait nghĩa là gì?

Wait  / weɪt / là một động từ được dùng trước tân ngữ trực tiếp mang nghĩa ” chờ đợi”. Theo sau wait là giới từ for chỉ thời gian.

Lưu ý: Sau wait KHÔNG DÙNG mệnh đề that nhưng có thể cấu trúc tân ngữ + động từ nguyên thể.

Ví dụ:

  • I will wait for Linh buy this car. ( Tôi sẽ đợi Linh mua chiếc ô tô này.)
  • Please wait for me.( Hãy đợi tôi)
  • I’m waiting for the bus. ( Tôi đang đợi xe buýt)

2. Cấu trúc và cách dùng wait trong Tiếng anh

Mình tin chắc với ý nghĩa đầu tiên của từ “wait” sẽ rất quen thuộc với các bạn.  Cùng xem ví dụ cụ thể sau đây nhé.

Cấu trúc:

Wait for something/ somebody

Wait to do something 

Với cách dùng này, chúng ta có thể hiểu là wait dùng để giữ nguyên vị trí của bạn hoặc trì hoãn làm điều gì đó cho đến khi ai đó điều gì đó đến hoặc điều gì đó xảy ra. Chúng ta có thể dịch đơn giản là ” chợ đợi’

Ví dụ:

  • I’m waiting for my mother’s off shift. (Tôi đang đợi mẹ tôi tan ca.)
  • I had to wait for the arrival goods to serve customers( Tôi phải đợi hàng về để phục vụ khách hàng)

Ngoài ra, wait còn dùng để chỉ về việc chờ đợi, hy vọng hoặc theo dõi điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là trong một thời gian dài.

Cấu trúc: 

wait for something

Ví dụ: 

  • The future is waiting for you ahead. (Tương lai đang chờ bạn phía trước)
  • I’m waiting for the opportunity to come me. (Tôi đang chờ đợi cơ hội đến với tôi)

Lưu ý: Ngoài 2 cách dùng trên wait còn có thể được dùng với cụm từ be waiting với nghĩa chuẩn bị cái gì đó cho ai để dùng đến

Ví dụ:

Your present is waiting. You can take it tomorrow. ( Quà của bạn đang được chuẩn bị. Ngày mai, bạn có thể lấy được rồi)

Và để chỉ việc để lại một công việc để giải quyết sau bởi vì không cần thiết giải quyết ngay lập tức.

Các bạn cùng xem ví dụ cụ thể để hiểu rõ hơn

Ví dụ:

I can’t wait for the plan any longer. I have to meet a client tomorrow.(Tôi không thể đợi bản kế hoạch thêm được nữa. Ngày mai tôi phải gặp khách hàng )

3. Kết thúc bài học

Tất cả những kiến thức trên đã tổng hợp rất chi tiết về cấu trúc và cách dùng wait trong Tiếng Anh. Và giúp các bạn trả lời cho câu hỏi wait là gì? Hy vọng những kiến thức trên sẽ bổ ích cho các bạn. Cảm ơn các bạn đã xem.

Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé!

Xem thêm về cấu trúc Expect

Xem thêm:

  • Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z
  • Học TOEIC cho người mới bắt đầu đến điểm số 550?
  • Just là gì và cách dùng của just trong các thì Tiếng Anh
  • Tính từ dài trong tiếng anh cần nắm vững trong 5 phút
  • Nghe Tiếng Anh cho người mới bắt đầu như thế nào?
  • Instead of là gì? Cấu trúc instead of trong Tiếng Anh