Quả sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Sấu hay còn gọi long cóc, sấu trắng (danh pháp hai phần: Dracontomelon duperreanum) là một loài cây sống lâu năm, lá thường xanh/bán rụng lá thuộc họ Đào lộn hột (Anacardiaceae). Show Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]Cây sấu là loài cây gỗ lớn, sống lâu năm(có trể trên 1.000 năm), có tán lá rộng và thường xanh. Cây sấu là loài cây có biên độ sinh thái rộng, phù hợp với đất đai và khí hậu ở miền Bắc, có nhiều tác dụng, đặc biệt là khả năng phòng hộ bền vững, kỹ thuật trồng đơn giản. Cây sấu mọc tốt trên đất có thành phần cơ giới từ cát pha đến thịt trung bình, thoát nước, các loại đất phù sa ven sông, ven suối, đất đồi núi còn có tính chất đất rừng mát, ẩm, có độ sâu >50cm, dốc khoảng 250, nơi có nhiệt độ bình quân năm từ 20 - 25oC, lượng mưa năm lớn hơn hoặc bằng 1.500mm, độ ẩm không khí từ 86% trở lên và có mùa nóng, lạnh rõ rệt.
Thành phần hóa học[sửa | sửa mã nguồn]Quả sấu chín chứa 80% nước, 1% axít hữu cơ, 1,3% protein, 8,2% gluxit, 2,7% xenluloza, 0,8% tro, 100 mg% calci, 44 mg% phosphor, sắt và 3 mg % vitamin C. Tại Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]Sấu ở Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Các cây mọc trong rừng thuộc loại bán rụng lá, trên đất đỏ sâu hoặc sâu trung bình, ở cao độ từ khoảng 0–600 m trong khu vực Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên tới vùng đồng bằng ven biển và cao nguyên Trung Bộ; ít gặp ở vùng Nam Bộ. Cây cũng hay được trồng ở nhiều nơi để lấy bóng mát và lấy quả, ưa trồng ở nơi đất cát pha. /. Nhưng không phải quả nào chúng ta cũng gọi là FRUIT được, đúng không? Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm và giải nghĩa mà các bạn cần biết. Cũng có một số loại quả thường bị nhầm lẫn với nhau hay tên gọi vùng miền khác biệt nhưng đã được chúng ta giải thích kèm theo rồi, check it out! ambarella /’æmbə’rælə/ quả cóc apple /’æpl/ táo apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/ quả mơ avocado /¸ævə´ka:dou/ quả bơ banana /bə’nɑ:nə/ chuối berry /’beri/ quả mọng blackberry /´blækbəri/ quả mâm xôi blueberry /ˈbluːbəri/ việt quất cherry /´tʃeri/ anh đào (sơ-ri) citron /´sitrən/ quả thanh yên coconut /’koukənʌt/ dừa cranberry /’krænbəri/ nam việt quất custard-apple /’kʌstəd,æpl/ na (mãng cầu) date /deit/ chà là dracontomelon /ˈdrækʌntɒnmelən/ quả sấu durian /´duəriən/ sầu riêng fig /fig/ sung grape /greɪp/ nho grapefruit /’greipfru:t/ bưởi tây guava /´gwa:və/ ổi jackfruit /’dʒæk,fru:t/ mít jujube /´dʒu:dʒu:b/ táo ta kiwi fruit /’ki:wi.fru:t/ quả ki-guy kumquat /’kʌmkwɔt/ quất (tắc) lemon /´lemən/ chanh tây lime /laim/ chanh longan /lɔɳgən/ quả nhãn lychee /’li:tʃi:/ quả vải mandarin /’mændərin/ quýt mango /´mæηgou/ xoài mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ măng cụt melon /´melən/ dưa lưới orange /ɒrɪndʒ/ cam papaya /pə´paiə/ đu đủ passion fruit /ˈpæʃn.fruːt/ chanh dây peach /pitʃ/ đào pear /peə/ lê persimmon /pə´simən/ quả hồng pineapple /’pain,æpl/ dứa (thơm) pitaya /pɪˈtaɪ.ə/ quả thanh long plum /plʌm/ mận pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu pomelo /ˈpɒmələʊ/ bưởi ta rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm sapota /sə’poutə/ quả trứng gà (sa-pô-chê) soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu Xiêm star apple /’stɑ:r.‘æpl/ quả vú sữa starfruit /’stɑ:r.fru:t/ khế strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây tamarind /’tæmərind/ me watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu Trên đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm mà các bạn cần biết. Ngoài những từ vựng tiếng Anh về trái cây này, nếu bạn muốn bổ sung thêm từ nào, hãy comment ở bên dưới nhé. Cùng tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic và tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả. Hẹn gặp lại! Quả sấu hả nói tiếng Anh là gì?English: Fruit of Dracontomelon duperreanum. Tiếng Việt: Quả sấu. Trái sấu trong tiếng Anh là gì?Nước sấu thì tương tự, miễn là bạn nhớ được tên quả sấu là "Dracontomelon". Để dễ nhớ, bạn tách từ ra thành 2 nửa "draconto - melon" (melon là quả dưa). Con sâu độc là gì?Từ vựng về các loài côn trùng trong tiếng Anh. |