Quá trình hình thành tiếng Anh là gì

Chúng ta mới chỉ biết đến tiếng Anh là do nó đang là ngôn ngữ phổ thông được cả thế giới đã và đang tin dùng cho đến hôm nay. Còn về nguồn gốc hình thành và những dấu ấn lịch sử của ngôn ngữ này ra làm sao thì chắc là không có mấy người biết đâu. Hãy cùng chúng tôi điểm qua những nét khái quát và tổng hợp nhất về chặng đường đưa tiếng Anh đến với thế giới này.

Bạn đang xem: Hình thành tiếng anh là gì



Lịch sử hình thành Tiếng Anh bắt đầu từ những chuyến du cư của 3 bộ tộc người Đức, họ là những người đã xâm chiếm nước Anh trong thế kỷ thứ 5 sau CN. Ba bộ tộc [đó là Angles, Saxons và Jutes, hiện nay nơi đó ở Đan Mạch và phía bắc Đức] đã băng qua Biển Bắc. Lúc đó những người bản địa ở Anh đang nói tiếng Xen-Tơ. Hầu hết họ bị những kẻ xâm lược dồn về phía Tây và Bắc - chủ yếu ở nơi bây giờ là xứ Wale, Scotland và Ireland. Bọn Angles đến từ Englaland và ngôn ngữ của họ được gọi là Englisc—đó là nguồn gốc của từ England và English.


Về quá trình phát triển của tiếng Anh có khá nhiều những giai đoạn đã ảnh hưởng ít nhiều đến việc hình thành lên chữ viết cũng như cách phát âm của nó. Chúng tôi xin điểm qua những giai đoạn chính, có ảnh hưởng lớn nhât đến ngôn ngữ mà chúng ta đang tìm hiểu này.


Tiếng Anh cổ [450-1100 sau CN]


Những kẻ xâm lược nói ngôn ngữ gần giống nhau, những ngôn ngữ này đã được người Anh phát triển, mà chúng ta gọi là Tiếng Anh cổ [Old English ]. Tiếng Anh cổ được phát âm và viết không giống như Tiếng Anh hiện nay. Ngay cả những người Anh bản địa bây giờ cũng khó mà hiểu được Tiếng Anh cổ. Tuy thế mà khoảng hơn một nửa những từ Tiếng Anh thông dụng ngày nay lại bắt nguồn từ Tiếng Anh cổ. Những từ mà chúng ta gặp thường xuyên nhưbe,stronghaywaterđều được phát hiện là có nguồn gốc trong Tiềng Anh cổ. Tiếng Anh cổ được sử dụng cho đến khoảng năm 1100.

Xem thêm: Dòng Xe Hatchback Là Gì ? Top 10 Dòng Xe Hatchback Và Giá Xe Hatchback 2021



Tiếng Anh trung đại [1100-1500]


Vào năm 1066, công tước William của Normandy [một phần của nước Pháp hiện nay], đã xâm chiếm lại Anh từ tay những bộ tộc. Những kẻ xâm lược mới này đã đem đến một thứ ngôn ngữ mới - tiếng Pháp, và nó đã trở thành ngôn ngữ trong Hoàng gia, của các tầng lớp buôn bán. Sau một thời gian có sự phần chia tầng lớp ngôn ngữ, tầng lớp thấp hèn thì dùng Tiếng Anh, lớp quý tộc thì lại sử dụng tiếng Pháp. Trong thế kỷ 14, Tiếng Anh mới được trở lại là ngôn ngữ chính thức trên đất nước này, nhưng vẫn có nhiều từ Tiếng Pháp trong đó. Lúc này là Tiếng Anh trung đại [Middle English]. Nó đã được dùng để viết lên bức thư nổi tiếng Chaucer [c1340-1400], tuy vậy nhưng vẫn còn khác nhiều so với Tiếng Anh hiện nay.


Tiếng Anh cận đại [1500-1800]


Càng gần cuối của thời Tiếng Anh trung đại, sự thay đổi bất ngờ và rõ ràng trong cách phát âm [the Great Vowel Shift] đã xảy ra , phát âm những nguyên âm ngày càng ngắn lại. Từ thế kỷ 16, người Anh đã quan hệ, tiếp xúc với nhiều dân tộc trên khắp thế giới. Chính điều này, và thời kỳ Phục hưng xảy ra, đã tạo nên nhiều từ mới và nhóm từ mới gia nhập vào ngôn ngữ này. Sự phát minh máy in cũng cho thấy rằng Tiếng Anh trở nên phổ biến trên các tài liệu in. Giá sách trở nên rẻ hơn và mọi người có thể học tập qua sách vở. Ngành in ấn cũng góp phần tạo ra một ngôn ngữ Tiếng Anh tiêu chuẩn, hoàn hảo hơn. Chính tả và ngữ pháp trở nên hoàn chỉnh, và hình thái ngôn ngữ ở Luân Đôn, là nơi mà nhiều nhà xuất bản ở đó, trở thành thông dụng. Trong năm 1604 cuốn từ điển Tiếng Anh đầu tiên đã được xuất bản.


Điểm khác nhau chủ yếu giữa Tiếng Anh cận đại và hiện đại là từ vựng. Tiếng Anh hiện đại có thêm nhiều từ mới hơn, nó xuất hiện từ 2 nguyên nhân chủ yếu: đầu tiên, Cách mạng Công Nghiệp and Công Nghệ hình thành nên cần nhiều từ mới, thứ hai, Đế quốc Anh có nhiều thuộc đia [1/4 bề mặt trái đất] hồi bấy giờ, và Tiếng Anh đã phải nhận thêm vào nhiều từ mới qua các nước thuộc địa.


Đoạn "To be, or not to be" trong tác phẩm nổi tiếng Hamlet của Shakespeare [viết bằng Tiếng Anh cận đại].


Từ những năm 1600, sự xâm chiếm phía Bắc Mỹ lấy làm thuộc địa của Anh đã dẫn đến sự hình thành nên một Tiếng Anh Mỹ rất đặc trưng. Một số cách phát âm và cách viết đã bị"hạn định" khi chúng tới Mỹ. Trong nhiều trường hợp, American English lại giống Tiếng Anh của Shakespeare hơn là Tiếng Anh hiện đại bây giờ. Một số cách diễn đạt mà người Anh gọi là "Châu Mỹ hóa" đã tồn tại trong thuộc địa của Anh [ví dụ thaytrashcho rubbish,loanxem như là động đừ thay thế cho lend, và thayfallcho autumn; còn một số ví dụ khác nữa,frame-up, đã được nhập vào nước Anh lần nữa thông qua các bô phim găng-tơ của Hollywood]. Người Tây Ban Nha cũng tạo ảnh hưởng đến tiếng Anh-Mỹ [dần sau đó đến tiếng Anh-Anh], với những từ nhưcanyon,ranch,stampedevàvigilantelà một số ví dụ của tiếng Tây Ban Nha đã xâm nhập vào trong Tiếng Anh khi họ định cư ở miền Tây nước Mỹ. Những từ tiếng Pháp [do Louisiana] và những từ ở Tây Phi [do việc mua bán nô lệ] cũng ảnh hưởng đến tiếng Anh-Mỹ [vì thế, nó "lan" vào tiếng Anh-Anh luôn].


Ngày nay, American English có thế lực đặc biệt, nhờ những ưu thế của Mỹ trong phim ảnh, truyền hình, ca nhạc, thương mại, khoa học kỹ thuật [bao gồm cả Internet]. Nhưng vẫn có những Tiếng Anh thông dụng khác trên thế giới như Australian English, New Zealand English, Canadian English, South African English, Indian English and Caribbean English

Nó cũng mô tả về lịch sử hình thành và các nguyên lý của vật lý hiện đại.

He tells the history and principles of modern physics.

WikiMatrix

Sách Công-vụ tường thuật toàn bộ lịch sử hình thành và phát triển của hội thánh đạo Đấng Christ.

THE Bible book of Acts provides a comprehensive history of the establishment of the Christian congregation and its subsequent expansion.

jw2019

Thành phố có lịch sử hình thành lâu đời, tới thế kỷ 12, Venice đã là một thành quốc hùng mạnh.

The islands have a long history of settlement; by the 12th century, Venice was a powerful city state.

WikiMatrix

Kể từ khi thành lập cho đến nay, Viện đã có lịch sử hình thành và phát triển hơn 25 năm.

At the time of publication the women’s movement had already been working and organizing for over 50 years.

WikiMatrix

Vào năm 2005, một bộ phim phóng sự tên là Just for Kicks đã nói về hiện tượng sneaker và lịch sử hình thành của chúng..

In 2005, a documentary, Just for Kicks, about the sneaker phenomenon and history was released..

WikiMatrix

Quy luật của những hạt này là đúng cho toàn vũ trụ và chúng liên kết chặt chẽ với lịch sử hình thành của vũ trụ

And the laws of these particles are valid throughout the universe, and they're very much connected with the history of the universe.

ted2019

Vì thế, nó có một lịch sử hình thành khá là kì quái, và nó được cất giữ ở một nơi mà ánh trăng không bao giờ chiếu đến được.

Thus, it would have to be a relatively large one with a bizarre history, and always stored in a place that never receives moonlight.

WikiMatrix

Nhưng tất cả đều mờ nhạt khi so sánh với những gì cả vương quốc thực vật đã làm được trong suốt lịch sử hình thành hành tinh của chúng ta.

Yet, even that pales into insignificance when compared to what the whole of the plant kingdom's done throughout the history of our planet.

OpenSubtitles2018.v3

Năm tấm khiên nhỏ hơn đại diện cho năm vùng lịch sử đã hình thành nên Croatia.

The five smaller shields represent five different historical regions that comprise Croatia.

WikiMatrix

Nhật báo Nga Vokrug Sveta [Vòng Quanh Thế Giới] viết: “Có thể tìm lại được lịch sử hình thành của một xã hội vô thần qua những vật trang trí cây Năm Mới trong những năm thời Xô Viết.

The Russian journal Vokrug Sveta [Around the World] explains: “It is possible to retrace the history of the establishing of a Communist society by the New Year’s tree decorations of various years of the Soviet era.

jw2019

Điều này gợi ra lịch sử hình thành sao khác nhau giữa đĩa bên trong, đĩa bên ngoài và vùng hào quang thiên hà, và có thể được giải thích bởi một kịch bản sự hình thành thiên hà "trong - ngoài".

This suggests a different star formation history between the inner disk and the outer disk and halo, and may be explained by a scenario of "inside-out" galaxy formation.

WikiMatrix

Mặc dù quân đội Úc đã tham gia vào một số cuộc xung đột nhỏ và lớn trong suốt lịch sử hình thành, chỉ có trong Chiến tranh thế giới thứ hai lãnh thổ Úc bị tấn công trực diện bởi quân đội Đế quốc Nhật Bản.

Although Australian soldiers have been involved in a number of minor and major conflicts throughout its history, only in World War II has Australian territory come under direct attack.

WikiMatrix

Trái ngược với lịch sử hình thành một sức mạnh quân sự mạnh mẽ, Nhật Bản đi theo con đường tự thiết lập thành một sức mạnh quyền lực mềm, điều mà Nhật Bản tin rằng sẽ thay đổi nhận thức về hình ảnh quốc gia.

As opposed to their history of being a fierce military power, they were taking the route of establishing themselves as being a soft power, which they believed would change the perception of their nation.

WikiMatrix

Hành tinh của chúng ta đã tiêu tốn hầu hết 4.56 tỉ năm lịch sử để hình thành nên sự sống, dù cho nó không hề dự đoán trước sự phát triển đó.

So, our planet has spent the vast majority of its 4.56 billion year history developing life, not anticipating its emergence.

ted2019

Hành tinh của chúng ta đã tiêu tốn hầu hết 4. 56 tỉ năm lịch sử để hình thành nên sự sống, dù cho nó không hề dự đoán trước sự phát triển đó.

So, our planet has spent the vast majority of its 4. 56 billion year history developing life, not anticipating its emergence.

QED

Năm năm đầu sau ngày độc lập là giai đoạn quyết định cuộc chiến giữ nền độc lập, là một phần của lịch sử đã hình thành nên tính cách hay bản chất của nền ngoại giao Indonesia.

The first five-year period of Indonesia’s independence was a period which decided the struggle to maintain the independence which was a part of the history to decide the character or the nature of Indonesia's foreign policy.

WikiMatrix

Cải cách mới nhất được thực hiện vào năm 1972, hầu hết vẫn còn hiện hữu đến ngày nay: Roma được chia thành 20 quận [gọi là Circoscrizione, số nhiều: Circoscrizioni] [sau đổi tên thành municipio - số nhiều: municipi, một trong số chúng trở thành một huyện độc lập tên là Fiumicino] và 20 phường [cùng tạo thành Centro Storico tức Trung tâm lịch sử] hình thành nên quận đầu tiên, Quận I. Hai phường còn lại là Borgo và Prati thuộc về lãnh thổ Quận 17 cho đến năm 2013 quận bị bãi bỏ và sáp nhập.

The latest reform, which is still mostly valid, was made in 1972: Rome was divided in 20 circoscrizioni [later renamed municipi, one of which became later the independent municipality of Fiumicino] and 20 rioni [which together form the Centro Storico] constituted the first one, Municipio I. The two remaining, Borgo and Prati, belonged to Municipio XVII until 2013.

WikiMatrix

Ở phía bắc của đất nước [Kano và Katsina] hình thành lịch sử từ khoảng năm 999.

Further north, the cities Kano and Katsina have a recorded history dating to around 999 AD.

WikiMatrix

Thậm chí có thể nói rằng lịch sử loài người hình thành từ những câu hỏi và lời giải đáp mà họ đưa ra”.—Octavio Paz, nhà thơ người Mexico.

It might even be said that mankind’s history is the history of questions and answers that we men have formulated.” —Octavio Paz, Mexican poet.

jw2019

Chính thương mại đã hình thành nên lịch sử Indonesia.

Trade has since fundamentally shaped Indonesian history.

WikiMatrix

Cha của cha đã dùng kiếm này và ông của cha trước đó... ngược dòng lịch sử từ lúc Troy mới hình thành.

My father carried this sword, and his father before him all the way back to the founding of Troy.

OpenSubtitles2018.v3

Là một thành phố nổi tiếng với bề dày lịch sử, tên tiếng Anh của nó là hình thành dần dần theo thời gian.

As a prominent city with a long history, its English name was subject to gradual evolution.

WikiMatrix

Về mặt lịch sử, temari là tác phẩm được hình thành lại từ các nguyên liệu để may kimono cũ.

Historically, temari were constructed from the remnants of old kimonos.

WikiMatrix

Chủ nghĩa biểu tượng Alpes đóng vai trò thiết yếu trong hình thành lịch sử quốc gia và bản sắc dân tộc Thụy Sĩ.

Alpine symbolism has played an essential role in shaping the history of the country and the Swiss national identity.

WikiMatrix

Video liên quan

Chủ Đề