Rapport nghĩa là gì

Bài viết Rapport Là Gì – Nghĩa Của Từ Rapport thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng //asianaairlines.com.vn/ tìm hiểu Rapport Là Gì – Nghĩa Của Từ Rapport trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem bài : “Rapport Là Gì – Nghĩa Của Từ Rapport”

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Rapport là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Xem thêm: Avast Free Antivirus Là Gì, Cách Gỡ Avast Tận Gốc 2020

Challenges to the quality and rapport in the practitioner-patient relationship, perhaps as a result of research activity, will therefore have a longer-term impact. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Patients responded positively to advice when in an appropriate context and by a health professional with whom they had developed a relationship and rapport.


Although rapport management is very much explored in terms of language contact in crosscultural and intercultural situations, only two chapters specifically involve a business setting.
Throughout the project we placed priority on building a close rapport with one another and openly speaking about personal issues as well as professional matters.
This results in even more confusion as well as loss of expertise and rapport when organisations lose the government contract to provide services.
More cognitively, do we not feel rapport when discovering that another person shares our likes and dislikes?
This article focuses on describing this positive and friendly aspect of interactions realised through the participants” use of specific rapport-building strategies.
Attunement prepares individuals for exploration, risk-taking, concentration and rapport and requires the development of trust between individuals.
In addition, forming a good relationship and rapport with the patient and family is viewed as a critical pre-requisite to quality care.
We seek rapport with tradition; we take meaning from our relationship to it, as the ancients did from their relationship to the cosmos.
The interviewers described these chats as essential in building up rapport and trust with the participant, and for alleviating their concerns.

RapportMối quan hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rapport - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mối quan hệ tích cực hay chặt chẽ giữa những người mà thường liên quan đến tin cậy lẫn nhau, sự hiểu biết và sự chú ý. Những người phát triển mối quan hệ thường đã nhận ra rằng họ có lợi ích tương tự, các giá trị, kiến ​​thức hay hành vi.

Definition - What does Rapport mean

A positive or close relationship between people that often involves mutual trust, understanding and attention. Those that develop rapport often have realized that they have similar interests, values, knowledge or behaviors.

Source: Rapport là gì? Business Dictionary

Rapport có nghĩa là [n] Mối quan hệ

  • Rapport có nghĩa là [n] Mối quan hệ
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

[n] Mối quan hệ Tiếng Anh là gì?

[n] Mối quan hệ Tiếng Anh có nghĩa là Rapport.

Ý nghĩa - Giải thích

Rapport nghĩa là [n] Mối quan hệ.

Đây là cách dùng Rapport. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Rapport là gì? [hay giải thích [n] Mối quan hệ nghĩa là gì?] . Định nghĩa Rapport là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rapport / [n] Mối quan hệ. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rapport trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rapport tiếng Anh nghĩa là gì.

rapport /ræ'pɔ:/* danh từ- quan hệ=to be in [en] rapport with someone+ có quan hệ với ai
  • semiconducting tiếng Anh là gì?
  • jadeitic tiếng Anh là gì?
  • general assembly tiếng Anh là gì?
  • precious stone tiếng Anh là gì?
  • renascence tiếng Anh là gì?
  • postcard tiếng Anh là gì?
  • centimetre-gram-second tiếng Anh là gì?
  • pen-pusher tiếng Anh là gì?
  • demeaned tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rapport trong tiếng Anh

rapport có nghĩa là: rapport /ræ'pɔ:/* danh từ- quan hệ=to be in [en] rapport with someone+ có quan hệ với ai

Đây là cách dùng rapport tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rapport tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

rapport /ræ'pɔ:/* danh từ- quan hệ=to be in [en] rapport with someone+ có quan hệ với ai

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ræ.ˈpɔr/

Hoa Kỳ[ræ.ˈpɔr]

Danh từSửa đổi

rapport /ræ.ˈpɔr/

  1. Quan hệ. to be in [en] rapport with someone — có quan hệ với ai

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʁa.pɔʁ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
rapport
/ʁa.pɔʁ/
rapports
/ʁa.pɔʁ/

rapport /ʁa.pɔʁ/

  1. Sự sinh lợi; sản vật. Terre en plein rapport — đất đang sinh lợi Vivre du rapport d’une terre — sống bằng sản vật của thửa đất
  2. Sự thuật lại, sự báo cáo; điều thuật lại; bản báo cáo. Les querelles que causent les rapports indiscrets — những cuộc cãi nhau do những lời thuật lại vô ý tứ Rapport de police — bản báo cáo của công an
  3. Sự nối thêm, sự chắp thêm; sự lấy từ nơi khác đến. Terres de rapport — đất lấy từ nơi khác đến
  4. [Luật học, pháp lý] ] sự hoàn lại [của đã nhận vào gia tài để chia lại].
  5. Nét giống nhau, chỗ trùng hợp. Personnes qui ont des rapports de caractère — những người có những chỗ trùng hợp trong tính nết
  6. Mối liên quan; quan hệ. Rapport de parenté — quan hệ họ hàng Rapports sociaux — quan hệ xã hội Avoir peu de rapports avec ses voisins — ít có quan hệ với hàng xóm
  7. Sự ăn nằm. Avoir des rapports avec une femme — ăn nằm với một người đàn bà
  8. [Toán học] Tỉ số, tỉ lệ. Rapport de deux grandeurs — tỉ số giữa hai đại lượng Rapport d’agrandissement/rapport d’amortissement — tỉ lệ phóng đại/tỉ lệ suy giảm Rapport ciment -eau — tỉ lệ xi măng-nước Rapport de compression — tỉ số nén Rapport flèche -portée — tỉ số độ cao-tầm bắn Rapport inverse — tỉ lệ nghịch Rapport de mélange — tỉ lệ thành phần hỗn hợp Rapport moléculaire — tỉ lệ phân tử Rapport en poids — tỉ số trọng lượng, tỉ trọng Rapport poids -poussée — tỉ lệ trọng lượng-lực đẩy Rapport signal -bruit — tỉ lệ tín hiệu-ồn avoir rapport à — có quan hệ với, có liên quan đến Ce texte a rapport à ce que vous cherchez — bài này có liên quan đến điều anh tìm en rapport avec — hợp với Un emploi en rapport avec ses capacités — một việc làm hợp với khả năng en rapport de — tùy theo En rapport de ses moyens — tùy theo phương tiện của mình être sans rapport avec — không liên quan gì đến maison de rapport — nhà cho thuê lấy tiền mettre en rapport — đối chiếu với, so sánh+ giới thiệu par rapport à — so với, đối với sous le rapport de — về mặt, về phương diện sous tous les rapports — về mọi mặt

Trái nghĩaSửa đổi

  • Disproportion

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề