Prev Article Next Article
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …
source
Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …
“Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=6cClgQlT0Mk
Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT
Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …
Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT: tiếng anh lớp 3
Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT:
Video này hiện tại có 19184 lượt view, ngày tạo video là 2019-07-05 10:12:48 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=6cClgQlT0Mk , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT
Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT.
Prev Article Next Article
Complete the dialogues.
Complete the dialogues.
Hoàn thành đoạn hội thoại
Example:
Peter: Where do you live, Mary?
Mary: In a house near London.
Peter: How long have you lived there?
Mary: For 5 years.
a] Nam: _________________ ?
Lan: In a flat in Ha Noi.
Nam: How long ______________ ?
Lan: For 10 years.
b] Tom: Do you have a bike?
Anna: Yes, I ____________ .
Tom: How long _____________ it?
Anna: For 7 years.
c] Ba: What does your dad do, Hoa?
Hoa: He’s a doctor. He works in a hospital.
Ba: How long ______________ there?
Hoa: _____________ 8 years.
d] Tonny: _______ you know a young man called Tom?
Linda: Yes,__________ .
Tonny: How long _______________ ?
Lỉnda: _______________________________ a long time.
e] Quang: ________________________ li ve here?
Loan: Yes. I live in a house near the center.
Quang: __________________ ?
Loan: some months.
Hướng dẫn giải
a]
Nam: Where do you live?
Lan: In a plat in Ha Noi.
Nam: How long have you lived there?
Lan: For 10 years.
b]
Tom: Do you have a bike?
Anna: Yes, I do.
Tom: How long have you used it?
Anna: For 7 years.
c]
Ba: What does your dad do, Hoa?
Hoa: He’s a doctor. He works in a hospital.
Ba: How long has he worked there?
Hoa: For 8 years.
d]
Tonny: Do you know a young man called Tom?
Linda: Yes, I do.
Tonny: How long have you known him?
Linda: For a long time.
e]
Quang: Do you live here?
Loan: Yes. I live in a house near the center.
Quang: How long have you lived here?
Loan: For some months.
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 8 - Xem ngay
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Unit 7: MY NEIGHBORHOOD
LESSON 3 [Bài học 3]
Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].
Click tại đây để nghe:
ai rainy It's rainy today,
a-e skate often skate in the park.
Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].
Click tại đây để nghe:
1. rainy 2. skate
Audio script
1. i like rainy days.
2. My sister and I skate in the playground.
Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].
Click tại đây để nghe:
Where are you?
Where are you? In the park. In the park.
What's the weather like? It's sunny. It's sunny.
What are you doing? I'm cycling. I'm cycling.
What are your friends doing? They're skating. They're skating.
What are your friends doing? They're skipping. They're skipping.
Bạn ở đâu?
Bạn ở đâu? Trong công viên. Trong công viên. Thời tiết thế nào?
Trời nắng. Trời nắng.
Bạn đang làm gì?
Mình đang đạp xe đạp. Mình đang đạp xe đạp.
Các bạn của bạn đang làm gì?
Họ đang trượt pa-tanh. Họ đang trượt pa-tanh.
Các bạn của bạn đang làm gì?
Họ đang nhảy dây. Họ đang nhảy dây.
Bài 4. Read and match. [Đọc và nối].
1 - c Where are you? - I'm in the park with my friends.
2 - d What are you doing? - We're skating.
3 - b What's the weather like? - It's sunny and windy.
4 - e What is Nam doing? - He's cycling
5 - a What is Mai doing? - She's skipping.
Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].
[1] weather [2] park [3] flying [4] playing [5] skating
Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và có gió. Chúng mình ở trong công viên. Mai và Linda đang thả diều Nam, Phong và Tony đang chơi đá bóng. Peter và Quân đang trượt pa-tanh. Chúng mình rất vui trong công viên.
Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].
Vẽ và tô màu các biểu tượng thời tiết về thời tiết ngày mai ở tại nơi em ở. Đưa cho bạn ở lớp xern.
Giaibaitap.me
3. Let’s chant.
[Chúng ta cùng hát đồng dao.]
Where are you? [Bạn ở đâu?]
Where are you? [Bạn ở đâu?]
In the park. [Trong công viên.]
In the park. [Trong công viên.]
What's the weather like? [Thời tiết thế nào?]
It's sunny. [Trời nắng.]
It's sunny. [Trời nắng.]
What are you doing? [Bạn đang làm gì?]
I'm cycling. [Mình đang đi xe đạp.]
I'm cycling. [Mình đang đi xe đạp.]
What are your friends doing? [Các bạn của bạn đang làm gì?]
They're skating. [Họ đang trượt pa-tanh.]
They're skating. [Họ đang trượt pa-tanh.]
What are your friends doing? [Các bạn của bạn đang làm gì?]
They're skipping. [Họ đang nhảy dây.]
They're skipping. [Họ đang nhảy dây.]