Sau nowhere là gì

1. Nowhere land.

Đồng không mông quạnh.

2. I' m gettin ' nowhere

Chẳng đi đến đâu cả

3. There's nowhere to run!

Hết đường chạy rồi!

4. A man from nowhere.

Một người không gốc gác.

5. There's nowhere to flush.

Ở đây không có chỗ để giựt nước.

6. Came out of nowhere.

Chẳng biết từ đâu ra.

7. Jealousy will get you nowhere.

Ghen ghét chẳng mang các cậu đi tới đâu đâu.

8. The argument was going nowhere.

Cứ nói mãi thì chẳng đi đến đâu cả.

9. It's the middle of nowhere.

Nơi đồng không mông quạnh.

10. Because he came out of nowhere!

Vì nó từ trên trời rớt xuống!

11. But he didn't come from nowhere.

Nhưng hắn không đến từ hư không.

12. Do you really have nowhere to go?

Bạn thực sự có hư không để đi?

13. It's in the middle of nowhere, basically.

Cơ bản thì đó là một vị trí không có người ở.

14. Dude, I got nowhere else to go.

Gái à, tôi chả còn nơi nào để đi cả.

15. Well, fights don't happen out of nowhere.

Chuyện đánh nhau không tự nhiên mà xảy ra.

16. Magical lesions, which appear out of nowhere.

Những tổn thương kì diệu mọc ra từ hư không.

17. If you had nowhere else to st-

Nếu cậu không có nơi nào khác để...

18. Out of nowhere, she just got sick.

Mà không hề có dấu hiệu báo trước.

19. Looks like a million miles from nowhere.

Có vẻ như cách chốn đồng không mông quạnh hàng triệu dặm.

20. He's in the minefield, stuck, nowhere to go.

Hắn đang ở trong bãi mìn, mắc kẹt rồi.

21. If you weren't bankrolling her she'd be nowhere.

Nếu ông không cấp vốn cho cổ, cổ sẽ không đi tới đâu.

22. Ice cream truck in the middle of nowhere.

Xe bán kem ở nơi đồng không mông quạnh.

23. Without Ammu he has nowhere else to turn.

Kovu bơ vơ không còn nơi nào để quay về.

24. Training sets don't just materialize out of nowhere.

Các tập huấn luyện không tồn tại ở cõi hư vô.

25. No space, nowhere for the smell to go.

Không có không gian, Không chỗ thoát khí.

26. It's nowhere in the region, What happend to it?

Chẳng thấy nó ở nơi nào gần đó, vậy điều gì đã xảy ra với phần đỉnh đó?

27. No... nobody just finds something like this outta nowhere!

Không, không, không đời nào anh tự nhiên tìm được thứ này cả.

28. I was exhausted and my life was going nowhere.

Tôi kiệt quệ và cuộc sống của tôi không có lối thoát.

29. By 7 July, the Japanese had nowhere to retreat.

Ngày 7 tháng 7, quân Nhật không còn đường lùi.

30. Nowhere on Earth offers us such a perfect record.

Không đâu trên trái đất cho ta một bản lưu trữ hoàn hảo tới như vậy.

31. Now, most people think that fusion is going nowhere.

Bây giờ, phần lớn mọi người cho rằng hợp hạch cũng chả nghĩa lí gì.

32. So instead of left, I go right, out into nowhere.

Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh.

33. So, what brings you guys to the middle of nowhere?

Vậy, điều gì khiến 2 người đến nơi đồng không mông quạnh này?

34. He was there to make sure my investigation went nowhere.

Hắn đến đó để chắc là cuộc đều tra của tôi chẳng đi đến đâu.

35. Flash floods and high winds have come out of nowhere.

Nước lũ tràn về và gió to không biết từ đâu tới.

36. If they come for us we got nowhere to go.

Nếu chúng tới chỗ chúng tôi, chúng tôi không có đường thoát.

37. I ended up on a farm in the middle of nowhere.

Tôi thành ra ở 1 trang trại giữa đồng không mông quạnh.

38. As he has nowhere to go, he goes to Louise's house.

Vì không còn nơi nào để đi, anh đến Trái Đất cư ngụ tại nhà của Bulma.

39. Our cultural joy, our national joy is nowhere to be seen.

Niềm hân hoan bản sắc văn hóa, niềm tự hào dân tộc đã không còn.

40. You're in a bad place and you've nowhere else to turn.

Anh đang trong ngõ cụt và anh không có đường để ra đâu.

41. They were nowhere near each other in any of the four dimensions.

Họ không ở gần nhau trong bất kì không gian bốn chiều nào đâu.

42. There is nowhere in this world that I cannot reach you, Red.

Chẳng nơi nào trên đời này mà tao không tìm được, Red.

43. A newly identified species of river dolphin found nowhere else on Earth.

Loài mới nhận diện, cá heo sông không tìm thấy nơi nào khác trên trái đất.

44. She was out of this gas station in the middle of nowhere

Cô ấy đi đến một trạm xăng ở nơi đồng không mông quạnh.

45. That deputy's place is way out there in the middle of nowhere.

Nhà của vị cảnh sát đó, ở giữa đồng không mông quạnh,

46. I'd be out in the middle of nowhere, sitting on my ukulele.

Tôi sẽ bị tống ra giữa đồng không mông quạnh, ngồi trên cây đàn Hawaii.

47. You take me to this shit hole in the middle of nowhere.

Ông đưa tôi tới cái chuồng chó này.

48. Shadows were nowhere to be seen; when she was there he beamed,

Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,

49. Those two are going nowhere fast with this type of heat on them.

Hai người họ không thể đi đâu xa với kiểu hàng nóng như thế.

50. Jack Jordan's livin'in a cheap motel lost out in the middle of nowhere.

Jack Jordan sống ở một quán trọ rẻ tiền ở chỗ khỉ ho cò gáy...

51. I moved here 6 months ago, and then out of nowhere another note.

Tôi chuyển đến đây 6 tháng trước, rồi tự nhiên có lá thư khác.

52. You learn how to respect your seniors or, you're getting nowhere in life.

Anh phải học cách tôn trọng tiền bối, không thì anh sẽ chẳng đi đến đâu được đâu

53. Nowhere do we read of God’s telling Job specifically the reason behind his suffering.

Không chỗ nào trong sách Gióp cho biết Đức Chúa Trời giải thích cụ thể lý do Gióp phải chịu đau khổ.

54. The island now has some 250,000 different species, most found nowhere else on Earth.

Hòn đảo giờ đã có 250,000 loài khác nhau, không tìm thấy nơi nào khác trên trái đất.

55. You allowed the elders to send your only daughter away with nowhere to go.

Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.

56. Nowhere else has healing and rapprochement been tested like it has in South Africa.

Không nơi nào hàn gắn và quan hệ hữu nghị được thử thách như ở Nam Phi.

57. I have since had this great hall emptied, so there is nowhere to hide!

Từ đó ta đã ra lênh để Đại điện trống không để thích khách không nơi ẩn nấp.

58. “In the past, there was nowhere to go when a storm or flood hit.

“Hồi xưa, bão lũ đến là không biết tránh đâu.

59. They moved to the middle of nowhere so the Nazis wouldn't find my mother.

Họ chuyển tới một nơi hẻo lánh để bọn Quốc xã không tìm thấy mẹ tôi.

60. That civilian came out of nowhere and said, " Shotgun, " and I did not know...

Đột nhiên công dân lao ra rồi hét " Shotgun " và tôi không hề biết...

61. This means that we are nowhere near close to having more alive than dead .

Điều này đồng nghĩa với việc lượng người đang sống còn kém rất xa lượng người đã chết .

62. When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere,

Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu

63. Like Yuko, Yu also abruptly appears out of nowhere and disappears just as mysteriously.

Cũng giống như Yuko, Yu cũng bỗng nhiên xuất hiện từ đâu đó rồi cũng bí ẩn biến mất.

64. Sorry to turn you out in the middle of nowhere, but it can't be helped.

Xin lỗi vì phải bỏ các bạn ở nơi đồng không mông quạnh này, nhưng không có cách nào khác.

65. So if Leah chooses Option A, her screaming might seem to come out of nowhere.

Vì vậy, nếu Liên làm theo Lựa chọn A thì ba cũng chẳng hiểu tại sao Liên lại gắt lên như thế.

66. After I was expelled from reform school at age 15, I had nowhere to live.

Sau khi bị đuổi khỏi trại cải huấn lúc 15 tuổi, tôi không có nhà để ở.

67. With nowhere else to go, they, too, are forced to live with the Kang family.

Mặc dù khó khăn, cô ấy vẫn quyết định đến làm dâu gia đình họ Kang.

68. Oh, you're not serving lunch to the old fellas who've nowhere to go, are you?

Không phải là phục vụ bữa trưa cho mấy ông già lang thang đấy chứ?

69. I don't mean to point the finger, but this didn't just come out of nowhere.

Em không có ý chỉ trỏ linh tinh nhưng chuyện này không thể tự dưng xảy ra được.

70. So he just dropped off ten tonnes of dead robot in the middle of nowhere.

Vậy là chúng ta vừa thả 10 tấn robot chết xuống nơi đồng không mông quạnh này.

71. But if a full-scale nuclear war ever broke loose, there would be survivors nowhere.

Nhưng nếu có một cuộc chiến tranh nguyên tử toàn diện bùng nổ, không nơi nào sẽ có người sống sót.

72. Take me out in the middle of nowhere, where no one can find the body?

Đưa tao ra chỗ rừng không hiu quạnh, nơi không ai tìm được xác?

73. It’s just that when I need support, I feel as if I have nowhere to turn.”

Chỉ là khi tôi cần được nâng đỡ, tôi thấy như không có ai để dốc đổ nỗi lòng”.

74. Refreshing dew results from thousands of tiny water droplets that gently descend, seemingly out of nowhere.

Giọt sương tươi mát được hình thành từ hàng ngàn giọt nước li ti và vô hình.

75. You see, Maurice, Alex is now our friend and the fossas are nowhere to be seen.

Ông thấy đấy, Maurice Alex giờ là bạn và Foosas không còn chốn dung thân.

76. But once across, the team discovers that, yet again, the locusts are nowhere to be seen.

Nhưng khi đã qua sông rồi, đội quay phát hiện không thấy bầy cào cào đâu cả.

77. Nowhere does the Bible suggest that the earliest Christians used the cross as a religious symbol.

Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.

78. Why now, after three years, are all these rumors and ghosts popping up out of nowhere?

Tại sao, sau ba năm, tự nhiên lại có tiếng đồn và hồn ma xuất hiện?

79. Just a small matter of being stuck in the middle of nowhere with no hope of...

Bị kẹt cứng ở một nơi không biết là đâu. không hy vọng gì...

80. Hey, look, I ain't going nowhere until you tell me who it is I'm meeting, all right?

Hey, look, tôi sẽ ko đi đâu cho tới khi anh nói với tôi là tôi sẽ gặp ai, all right?

Video liên quan

Chủ Đề