Seasons là gì

danh từ

  mùa [trong năm]

the four seasons bốn mùa


the dry season mùa khô
the rainy season mùa mưa  thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh

a word in season lời nói đúng lúc


to be out of season hết mùa
the Parisian season thời gian có nhiều hoạt động [văn nghệ, xã giao, tham quan...] ở Pa ri
hunting season mùa săn
harvest season mùa gặt  một thời gian

this jacket may still endure for a season cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian


  luyện tập cho quen [với thời tiết, nắng gió...]; làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng

to season somebody to the hard life làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ


to season a pipe làm cho tẩu đóng cao [để hút cho ngon]
has this wood been well seasoned? gỗ này đã thật khô chưa  cho gia vị [vào thức ăn]; thêm mắm thêm muối

conversation was seasoned with humour câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà


highly seasoned dishes những món ăn có nhiều gia vị  làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt

let mercy season justice hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý

Video liên quan

Chủ Đề