1. So sánh hai phân số cùng mẫu.
Trong hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau.
Lưu ý:
* Phân số nào có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 được gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 được gọi là phân số âm.
Loigiaihay.com
[1]
BÀI GIẢNG SỐ 06: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. So sánh hai phân số cùng mẫu
Trong hai phân số có cùng mẫu dương , nếu phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Nhận xét: Như vậy, Với hai phân số cùng mẫu nhưng có mẫu âm, chúng ta cần thực hiện
việc đổi dấu để nhận được hai phân số cùng mẫu dương 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện theo các bước Bước 1: Viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương
Bước 2: So sánh các tử với nhau, nếu phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Chú ý: Đối với các bài toán so sánh hai phân số ta nên thực hiện tuần tự theo các bước Bước 1: Viết lại các phân số dưới dạng phân số tối giản với mẫu số dương
Bước 2: Quy đồng mẫu số Bước 3: So sánh các tử số Nhận xét:
+] Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương
+] Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm
B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: So sánh các phân số
a] 79 và
64
81 b] 1819 và
2829
Giải:
a] Ta có 7 7.9 639 81 81
Vì 64 63 64 63 64 781 81 81 9
b] Ta có BCNN [19, 29] = 19.29 = 551
Suy ra 18 18.29 522; 28 28.19 53219 551 551 29 551 551
Vì 522 532 522 532 18 28
551 551 19 29
[2]
Chú ý: Ngoài cách áp dụng quy tắc quy đồng mẫu số, ta có thể so sánh hai phân số theo cách khác nhau như sau
+] Cách 1: Sử dụng tính chất 2: a c ad bc
b d
Ta được 18 28
19 29 do 18.29522 19.28 532
+] Cách 2: Ta có nhận xét 18 1 119 19 và
28 1129 29
Mặt khác dễ thấy 1 119 29
Do đó 18 2819 29
Ví dụ 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
13; 5; 0 ;1 5; ; 1 ;2; 912 24 2 6 48 3 8
Giải:
Ta viết lại các số hữu tỉ dưới dạng 13 52
1248
5 1024 48
0 048
1 242 485 40
6 48
1 1
48 48
2 32
3 48
9 548 48
Khi đó ta được 54 10 0 1 24 32 40 5248 48 48 48 48 48 48
Vậy ta có một dãy số hữu tỉ sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
9; 5; 0 ; 1 ;1 2 5 13; ; ;8 24 48 2 3 6 12
Ví dụ 3: Lớp 6B có 4
5 số học sinh thích bóng bàn , 7
10 số học sinh thích bóng chuyền, 2325số học sinh thích bóng đá. Mơn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B thích nhất?
Giải:
BCNN [5, 10, 25] = 25 .250Suy ra 4 4.10 40
5 50 50
7 7.5 35
10 50 50
23 23.2 4625 50 50
Vì 35 40 46 35 40 46 7 4 2350 50 50 10 5 25
[3]
Vậy môn bóng đá là được nhiều bạn thích nhất
Ví dụ 4: Cho hình vng gồm 9 ơ. Hãy sắp xếp các phân số sau đây vào các ô trống sao cho trong mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải, và trong mỗi cột các phân số tăng dần từ trên xuống dưới:
9 ; 25 20 42 30 14; ; ; ; ; 1319 19 19 19 19 19 19
1019
719
Giải:
2519
9
19 1019
1319
14
19 2019
719
3019
4219
Ví dụ 5:
a] Cho phân số a [ ,a b ,b 0]
b
Giả sứ a 1
b và m,m0. Chứng tỏ rằng
a a m
b b m
[4]
b] Áp dụng kết quả ở câu a] để so sánh 434561 và
441568
Giải:
a] Ta có [ ] 2 [1]
[ ]
a a b m ab am
b b b m b bm
[ ] 2 [2]
[ ]
a m b a m ab bm
b m b b m b bm
Vì a 1 a b ab am ab bm [3]
b
Từ [1], [2], [3] ta có a a m
b b m
b] Áp dụng
Vì 434 1561 nên
434 434 7 441561 561 7 568
Ví dụ 6: So sánh
18
19
17 1
17 1
A
và
17
18
17 1
17 1
B
Giải:
a] Ta có:
18 18 18 18
19 19 19 19
17 1 17 1 17 1 16 17 17
1
17 1 17 1 17 1 16 17 17
A A
17 17
18 18
17[17 1] 17 1
17[17 1] 17 1 B
Vậy A < B
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu chấm
a] 12 ... ... ... ... ... 611 11 11 11 11 11 11
b] 1 ... ... ... 03 36 18 4
[5]
a] 10199 và
81
79 c]
1317
và 6685
b] 71102
và 142204
d] 108120
và 2124
ĐS: a] 101 81
99 79 b] 71102
= 142204
c]
13 6617 85
d]
108 21120 24
Bài 3: So sánh các phân số
a] 5 ; 5 10; 524 24 8
b] 4; 6 9; 29 6.9 3
ĐS: a] 5 5 10 524 24 8
b] 6 9 4 26.9 9 3
Bài 4: Các phân số sau có bằng nhau không ?
a] 1516
và 58
c] 73
và 65
b] 13
9 và
163
d] 1112
và 1213
Bài 5: Tìm các phân số có
a] Mẫu số là 8 và nhỏ hơn 5
8, lớn hơn 25
b] Tử số là 2 và nhỏ hơn 1
5, lớn hơn 19
ĐS: a] 4
8 b]
2 2 2 2 2 2 2; ; ; ; ; ;11 12 13 14 15 16 17
Bài 6: Cho hình vng gồm 9 ô. Hãy sắp xếp các phân số sau đây vào các ô trống sao cho trong mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải, và trong mỗi cột các phân số tăng dần từ trên xuống dưới:
1 1; ; 2 1; ; 2; 1 4;3 5 15 6 5 10 15
[6]
310
115
Bài 7*: Cho phân số a [ ,a b ,b 0]
b
a] Giả sứ a 1
b và m,m0. Chứng tỏ rằng
a a m
b b m
b] Áp dụng kết quả ở câu a] để so sánh 237142 và
246151
ĐS: b] 237 246142 151
Bài 8*: So sánh
99
89
98 1
98 1
A
và
98
88
98 1
98 1
B
Bài 9*: Cho hai phân số a
b và c
d . Chứng minh rằng:
a c a a c c
b d b b d d
, với b > 0, d > 0
Bài 10*: Cho hai phân số a
b và c
d , với b, d > 0. Chứng minh rằng:
“ Nếu a c
b d thì ad > bc và ngược lại”
[7]
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 3 3 38 15 7
A . Hãy chọn câu đúng:
[A] A > 1 [B] A > 2 [C] A < 1 [D] A = 1
Câu 2: Cho 1 2 3 42 3 4 5
B . Hãy chọn câu đúng:
[A] B < 1 [B] B < 2 [C] B > 2 [D] B > 1
Câu 3: Hãy chọn câu đúng nhất. Tìm các phân số a
b mà khi thêm 3 vào tử và thêm 5 vào mẫu thì phân số khơng đổi. Các phân số phải tìm là
[A] 12
20 [B] 6
10 [C] 9
15 [D] Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Hãy chọn câu đúng
[A] 7 7
5 12 [B] 6
1
7 [C]
13
1
12 [D] 1 12 4
Câu 5: Hãy chọn câu sai:
[A] 2 1
3 [B] 17
1
16 [C]
20 2
30 3 [D]
30 340 4
Câu 6: Cho
100
90
100 1
100 1
A
và
99
89
100 1
100 1
A
. Hãy so sánh A và B. Chon câu đúng [A] A = B [B] A > B [C] A < B [D] A = B = 1
Câu 7: Viết phân số dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu và có tử khác 0. Hãy chọn câu sai
[A] 5 2 7
366 [B]
5 3 7
366 [C]
5 1 4
3 33 [D]
[8]
Câu 8: Cho 3 3 3 3 310 11 12 13 14
Q . Hãy chọn câu đúng
[A] Q không phải số tự nhiên [B] Q là số tự nhiên
[C] 1 < Q < 2
[D] A và C đều đúng