So sánh đám mây

Đặt câu với từ "đám mây"

1. Đám mây cuộn và đám mây thềm là hai loại của đám mây cung.

2. Ô đám mây đen!

3. Đám mây thềm Đám mây tường Mây vũ tích Đối lưu khí quyển Cuộn ngang đối lưu [đường phố Đám mây] Đám mây Morning Glory - một loạt đám mây cuộn cực kì dài ^ [Tiếng Anh] Dịch vụ Khí tượng của Canada [ngày 19 tháng 12 năm 2002].

4. Từ đám mây bão đó.

5. Những đám mây dày đặc.

6. Đồng thời, các đường cong cong của đám mây có thể được nhìn thấy trong hoặc dưới đám mây, cho thấy sự hình thành của một đám mây cuộn.

7. Nó thường kéo dài từ gốc của một đám mây cumulonimbus, nhưng cũng có thể được tìm thấy dưới gốc các đám mây altocumulus, đám mây altostratus, mây tầng tích, và mây ti, cũng như những đám mây từ tro núi lửa.

8. thổi đám mây giông

9. Đám mây của bà ở đó.

10. Nó đã tải lên Đám mây!

11. Đây là đám mây mèo con.

12. Ngôi sao Đám mây Mặt trời

13. Em có biết Đám mây không?

14. Một đám mây cuộn là một loại thấp, ngang, hình ống, và tương đối hiếm hoi của đám mây cung.

15. Ảnh động về đám mây cho bạn thấy chuyển động của đám mây trong 24 giờ qua trên Google Earth.

16. Tên gọi là The Cloud [Đám mây].

17. Đây là đám mây điểm của Tikal.

18. Những đám mây trắng lững thững trôi

19. Một đám mây thềm gắn vào căn cứ của đám mây cha mẹ, mà thường là một cơn dông, nhưng có thể hình thành trên bất kỳ loại hình của các đám mây đối lưu.

20. Nhiều nhân-chứng như đám mây rất lớn!

21. Mặt Trăng phía trên các đám mây tích.

22. Đám mây đã che phủ hết tầm nhìn.

23. Các đám mây là bụi dưới chân ngài.

24. Tìm một đám mây hơi nước màu trắng.

25. Vây quanh bởi những đám mây đau khổ

26. HP ra mắt phần mềm đám mây mới

27. Khác với một đám mây trắng, đám mây lớn của một cơn bão có thể chứa lượng nước nặng bằng 200.000 con voi.

28. Phía sau chúng tôi, những đám mây đang đắm chìm trong ánh hồng phơn phớt, ánh sáng vàng bao quanh các đám mây.

29. Đám mây đã hoàn thành. 100% nhân tạo.

30. Những đám mây bão tố đang vần vũ.

31. Rồi một đám mây như khói hạ xuống.

32. Theo các nhà phân tích và các nhà cung cấp thì việc bắt cầu nối giữa các đám mây công cộng và đám mây nội tuyến sẽ quan trọng nếu nhiều doanh nghiệp áp dụng điện toán đám mây .

33. Tiếng sấm của những đám mây đang vang dội.

34. Mỗi đám mây có 1 lớp bạc

35. Có bao nhiêu sao chổi trong đám mây này?

36. Đám mây phóng xạ sắp bao phủ chúng ta.

37. Khi những đám mây đen che khuất mặt trời

38. Không gì có thể xua tan đám mây đó.

39. Chẳng gì, chỉ là đám mây nhỏ thôi mà

40. Và cả một đám mây trông đáng sợ nữa.

41. Tôi không đọc được tại trung tâm đám mây.

42. thưa ngài. hãy nói về những đám mây nhé!

43. Cho đến khi những đám mây đen kéo tới...

44. Nó chuyển đám mây khí đó cách xa nhau.

45. Với những giọt nước mắt làm tăng sương buổi sáng tươi, thêm những đám mây đám mây khác với thở dài sâu sắc của ông:

46. Hiện tại Ngân Hà được bồi đắp vật chất từ hai thiên hà vệ tinh gần nhất: Đám mây Magellanic lớn và Đám mây Magellanic nhỏ.

47. Những đám mây lớn, nặng bao phủ cả bầu trời

48. Cháu biết đám mây đó, đó là " mây tích điện ".

49. Đám mây tan ra nhanh chóng khi nó đến gần.

50. 28 Khi ngài đặt* các đám mây ở trên cao,

51. Vận may của lão giống như một đám mây đen.

52. Các đám mây dạ quang tại Nam bán cầu nằm cao hơn khoảng 1 km so với các đám mây dạ quang tại Bắc bán cầu.

53. Ông có biết đó là một đám " mây chứa mưa "

54. Hình dạng của đám mây phải cân nhắc đến nó.

55. Nhưng khi đám mây cất lên thì họ nhổ trại.

56. Nhận thức được về đám mây, bạn còn học được từ kịch ứng biến cách thức hiệu quả để có được cuộc bàn luận bên trong đám mây.

57. Đám mây liên sao địa phương hay Bông địa phương là đám mây liên sao kích cỡ khoảng 30 năm ánh sáng mà mặt trời đang đi qua.

58. Khuôn mặt anh trong những đám mây chậm rãi

59. Bất kì ý nghĩ nào cũng chỉ là những đám mây.

60. Nhưng các đám mây đó sẽ rải rác khắp thế giới.

61. Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông:

62. Trên những đám mây, cao như thiên đường của chính nó?

63. Khi nào bầu trời sẽ tối đen với những đám mây!

64. Mình không nhỡ những đám mây hồi hai đứa còn nhỏ.

65. Cơn khát quyền lực, và đám mây của sự báo thù.

66. Những ngôi sao mới được hình thành trong đám mây khí

67. Khi ông đang nói, có một đám mây bao phủ họ.

68. Chúng không có những đám mây thực tế của riêng mình.

69. 4.5 tỷ năm trước, có một đám mây khí và bụi.

70. Một đám mây xuất hiện trên núi và bao phủ họ.

71. Ánh sáng luôn chỉ vào trung tâm của đám mây xoáy.

72. Các ngựa từ trên trời phi xuống trên những đám mây!

73. Đó là tinh thần hào hiệp chẳng aspir'd những đám mây,

74. Quân Pháp bu quanh thành Rome như đám mây châu chấu.

75. Lại có một đám mây bao-phủ lấy; và từ đám mây có tiếng phán rằng: Người nầy là Con rất yêu-dấu của ta, hãy vâng nghe người.

76. Tiếng gầm của những đám mây đen dày đặc đang lan rộng.

77. Cách dịch phổ biến là "vùng đất của đám mây trắng dài".

78. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh.

79. Vậy các hình thái sự sống hiện diện trong các đám mây?

80. Sao chổi như vậy có lẽ bắt nguồn từ đám mây Oort.

Video liên quan

Chủ Đề