So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree
* Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết
[be] + adjective-er + than
Ví dụ:
- I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn.
- This house is bigger than that house.
Ngôi nhà này lớn hơn ngôi nhà kia.
* Hình thức so sánh hơn cùa các tính từ có hai âm tiết trờ lên
more + adjective + than
Vi dụ :
- My sister is more beautiful than me. Chị tôi đẹp gái hơn tói.
- Angela is more careless than Susan. Angela bất cẩn hơn Susan.
Unit 2: Life in the countryside – Cuộc sống ở miền quê – Grammar – Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới. Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ hoặc trạng từ ra làm đối tượng để so sánh.
COMPARATIVE ADJECTIVES [Tính từ so sánh]
Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ hoặc trạng từ ra làm đối tượng để so sánh.
1] Công thức với tính từ/trạng từ ngắn: Tính từ/trạng từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm tiết. Tính từ/trạng từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le” cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.
Tính từ/Trạng tử ngắn thêm ER + THAN
Ex: He is richer than me. Anh ấy giàu hơn tôi.
I am taller than him. Tôi cao hơn anh ta.
Cách thêm “erw vào sau tính từ/trạng từ ngắn:
– Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng y, đổi y thành i rồi mới thêm er.
Ex: happy [hạnh phúc] —► happier [hạnh phúc hơn
– Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng e, ta chỉ cần thêm r thôi.
Ex: late [trễ] —> later [trễ hơn]
– Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng 1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta viết phụ âm CUCU thêm 1 lần nữa [gấp đôi phụ âm cuối] rồi mới thêm er.
Ex: big [lớn] —> bigger [lớn hơn]
2] Công thức với tính từ/trạng từ dài: tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le”.
MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN
Ex; I am not more intelligent than you are. I just work harder than you.
Tôi không thông minh hơn bạn. Tôi chỉ siêng năng hơn bạn thôi.
Ngoại lệ:
– good/well [tốt] —> better [tốt hơn]
– bad/badly [xấu, tệ] —>worse [xấu hơn, tệ hơn]
– much/many [nhiều] —> more [nhiều hơn]
– little [ít] —> less [ít hơn]
– far —> farther/further [farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng]
– quiet [yên tĩnh] —► quieter [yên tĩnh hơn] hoặc more quiet đều được
– clever [thông minh] —> cleverer [thông minh hơn] hoặc more clever đều được
– narrow [hẹp] —> narrower [hẹp hơn] hoặc more narrow đều được
– simple [đơn giản] —> simpler [đơn giản hơn] hoặc more simple đều được
Lưu ý: Những tính từ bắt buộc phải dùng kèm với “more”.
Quảng cáoa] Từ kết thúc bằng -ful/-less
useful [adj]: có ích # useless [adj]: vô ích
more useful hữu ích hơn # more useless vô ích hơn
helpful [adj]: giúp đỡ # helpless [adj]: không được sự giúp đỡ
b] Từ kết thúc bằng -ing/-ed boring/bored [adj] : [làm cho] chán
more boring/bored [adj] : [làm cho] chán hơn
surprising/surprised [adj]: [làm cho] ngạc nhiên
more surprising/surprised [adj]: [làm cho] ngạc nhiên hơn
c] Một số tính từ khác
afraid [e ngại, sợ] — more afraid [e ngại hơn, sợ hơn]
famous [nổi tiếng] —► more famous [nổi tiếng hơn ]
modern [hiện đại] —> more modern [hiện đại hơn]
correct [đúng] —> more correct [đúng hơn]
3] Một số điểm cần lưu ý:
a] more được dùng để thành lập hình thức so sánh cửa trạng từ tận cùng bằng “-ly”.
Ex: more slowly [chậm hơn], more quietly [yên tĩnh hơn], more easily [dễ làng hơn], more carefully [cẩn thận hơn],..
Nhưng với trạng từ early [sớm], chúng ta không dùng more early được mà phải dùng earlier [sớm hơn].
b] Một số tính từ có hai âm tiết có thể có cả hai hình thức so sánh [er/ more]: quiet — quieter/more quiet, polite politer/more polite,..
c] More được dùng cho tính từ có ba âm tiết trở lên, ngoại trừ những từ phản nghĩa của những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng -y.
Ex: happy [hạnh phúc] — unhappy [không hạnh phúc]
tidy [gọn gàng, ngăn nắp] —> untidy [không gọn gàng, không ngăn nắp]
unhappy —> unhappier [không hạnh phúc hơn]
untidy — untidier [[không gọn gàng hơn, không ngăn nắp hơn]
d] Less là từ phản nghĩa của more, được dùng để diễn đạt sự không oằng nhau ở mức độ ít hơn.
Ex: Lan acts less responsibly than anyone here.
Lan hoạt động ít trách nhiệm hơn bất kì ai ở đây.
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Tải xuống
Tài liệu Ngữ pháp, bài tập So sánh với tính từ lớp 8 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 8.
COMPARATIVE FORMS OF ADJECTIVES
A. LÝ THUYẾT
I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI
1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:
Tính từ ngắn [Short adjectives] [Ký hiệu trong bài này là: S-adj] |
Tính từ dài [Long adjectives] [Ký hiệu trong bài này là: L-adj] |
- Là tính từ có một âm tiết Ví dụ: - red, long, short, hard,…. |
- Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên Ví dụ: - beautiful, friendly, humorous, …. |
II. CẤU TRÚC SO SÁNH HƠN
So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”
S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”
S1: Chủ ngữ 1 [Đối tượng được so sánh]
S2: Chủ ngữ 2 [Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1]
Axiliary V: trợ động từ
O [object]: tân ngữ
N [noun]: danh từ
Pronoun: đại từ
Ví dụ:
- This book isthicker thanthat one. [Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.]
- They workharder thanI do. = They workharder thanme. [Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.]
III. Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn:
1.Cách thêm đuôi –er vào tính từ ngắn
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm àthêm đuôi –er |
Old-older, near-nearer |
Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm “e” àthêm đuôi –r |
Nice-nicer |
Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm[ueoai] +1 phụ âm à gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er |
Big-bigger, hot-hotter, fat-fatter |
Tính từ kết thúc bởi “y” dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngắn àbỏ “y” và thêm đuôi “ier” |
Happy-happier, Pretty-prettier |
Lưu ý: Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, er, y” thì áp dụng như quy tắc thêm er ở tính từ ngắn
Ví dụ: quiet àquieter clever à cleverer
Simple à simpler narrow ànarower
2.Một vài tính từ đặc biệt:
Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên.
Tính từ |
Dạng so sánh hơn |
Good |
Better |
Bad |
Worse |
Far |
Farther/ further |
Much/ many |
More |
Little |
Less |
Old |
Older/ elder |
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
I. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is [clever] ……………………than any students in my group.
2. She can’t stay [long] …………………….than 30 minutes.
3. This film is [interesting]………………. than that one
4. Well, the place looks [clean] …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s [expensive] ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job [quick].…………………….
7. Being a firefighter is [dangerous] ……………………. than being a builder.
8. Lan sings [ sweet ] ………………..than Hoa
9. I want to [cheap] T-shirt
10. He runs [ fast ]………………….than his father
11. You need to be [careful] when driving
12. Which planet is [close] ……………………. to the Sun than the Earth?
13. Carol is [beautiful] …………………….than Mary
14. The weather this summer is even [hot] ……………………. than last summer.
15. Your accent is [ bad ] …………………..than mine.
16. Hot dogs are [good] …………………….than hamburgers.
17. They live in a [big] ……………………. house, but Fred lives in a [big] ……………………. one.
18. French is considered to be [difficult] …………………….than English. but Chinese is the [difficult] …………………….language.
19. It’s the [large]……………………. company in the country.
Đáp án
1 cleverer; 2. longer; 3. More interesting
4. cleaner; 5. more expensive; 6. more quickly; 7. more dangerous
8. more sweetly; 9.cheaper; 10. Faster 11. More carefully
12. closer 13. More beautifull; 14. hotter; 15. worse
16. better; 17. big - bigger; 18. more difficult
II. Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh hơn
a. Mary/ tall/ her brother.
_______________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
_______________________________________________
c. A donkey/ not big/ a horse.
_______________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
_______________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
_______________________________________________
Đáp án:
a - Mary is taller than her brother.
b - A lemon is not sweeter than orange.
c - A donkey is not bigger thana horse.
d - This dress is prettier than that one.
e - The weather is not colder thanyesterday.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau:
Tính từ |
So sánh hơn |
Tính từ |
So sánh hơn |
Bad |
Modern |
||
Clever |
Old |
||
Convenient |
Peaceful |
||
Far |
pretty |
||
Fresh |
Quiet |
||
Friendly |
Smart |
||
Generous |
Soon |
||
Good |
Strong |
||
Happy |
Ugly |
||
High |
Warm |
||
Little |
Wonderful |
||
Long |
Young |
Bài 2:Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1.Living in this small town is [moree peaceful/ peaceful more] than I expected.
2.Nowadays people are [more anxious/ anxious more] about pollution than before.
3.Today you look [ happier/ more happy] than usual.
4.This year I will move to a [bigger/ biggest] city.
5.This experience is [more exciting/ most exciting] than I expected.
6. Who is [more intelligent/ most intelligent] between two of them.
7. This song is [catcher/ more catchy] than that song.
8. The new sofa is [costlier/ more costly] than the old one
9.Our family will move to a [more comfortable/ more comfortable than] place next year.
10. I hope you will get [best/ better] the next time I see you.
11.James has [many/ more] books than Paul.
12.She is [more independent/ most independent] than the last time I saw her.
13. Today my sister [is more quiet/ quieter] than usual.
14.Jane is[more pretty/ prettier] than Ann.
15.The weather is [hotter/ hottest] than yesterday.
Bài 3 :Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc:
1.Living in the city is________than living in the country[convenient].
2.Mrs.Smith is_________than I thought.[young].
3.Houses in big cities are much_________than those in my hometown[tall].
4.No one in my class is_________than Jim [smart].
5. The senior prom would be_________than any other proms[exciting].
6. I have__________courage than my brother[little].
7. His health condition is getting__________[bad].
8.You are_________than you think[clever].
9.This computer is much_________than mine[expensive]
10.I always dream of a__________house to live in[modern].
11.They are__________than they used to be[skillful].
12.Life in this village is_________than anywhere else.[peaceful].
13.I think people in the countryside are________than city dwellers.[friendly]
14.This year, the prize for the winner is______than last year.[valuable]
15.Which dress is__________for me?[suitable]
16.You should be__________and show your best.[confident].
17.They said that the conference was________than usual[interesting].
18.Jane is so pretty but her sister is even__________[pretty].
19.They work hard to have________life[good].
20.John is__________than the rest of the class.[intelligent]
Tải xuống
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.