Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật thể hữu sinh vật thể vô sinh

Bài tập: 

1. Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:

a] Cơ thể người chứa 63% — 68% về khối lượng là nước.

b] Thuỷ tinh là vật liệu chế tạo ra nhiều vật gia dụng khác nhau như lọ hoa. cốc, bát, nồi...

c] Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì.

d] Paracetamol là thành phần chính của thuốc điều trị cảm cúm.

2. Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau:

a] Nước hàng [nước màu] được nấu từ đường sucrose [chiết xuất từ cây mía đường, cây thốt nói, củ cải đường. ...] và nước.

b] Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.

c] Kim loại được sản xuất từ nguồn nguyên liệu ban đầu là các quặng kim loại.

d] Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng để đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa.

3. Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn; lỏng; khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a] Các chất có thể tồn tại ở ba [1]... cơ bản khác nhau, đó là [2]...

b] Mỗi chất có một số [3]... khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.

c] Mọi vật thể đều do [4]... tạo nên. Vật thế có sẵn trong [5]... được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là [6]...

d] Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của [7]... mà vật vô sinh [8]...

e] Chất có các tính chất [9]... như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.

f] Muốn xác định tính chất [10]... ta phải sử dụng các phép đo.

4. Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối [diêm dân] dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối? Giải thích.

5, Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hoá học, tính chất vật lí?

a] Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước.

b] Cho 1 thịa đường vào cốc nước và khuấy đều.


1. a, vật thể: cơ thể người - chất: nước

b, vật thể: lọ hoa, cốc, bát, nồi - chất: thủy tinh

c, vật thể: ruột bút chì - chất: than chì

d, vật thể: thuốc điều trị cảm cúm - chất: Paracetamol

2. a, vật tự nhiên: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường, nước

vật nhân tao: nước hàng[nước màu]

vật vô sinh:  nước, nước hàng[nước màu]

vật hữu sinh: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường

b, vật tự nhiên: lá găng rừng, nước

vật nhân tạo: thạch găng, đường mía

vật vô sinh: lá găng rừng, nước, đường mía, thạch găng

c, vật tự nhiên: quặng kim loại

vật nhân tạo: kim loại

Vật vô sinh: kim loại, quặng

d, vật tự nhiên: gỗ

vật nhân tạo: bàn ghế, giường tủ, nhà cửa

vật vô sinh: gỗ, bàn ghế, giường tử, nhà cửa 

vật hữu sinh: gỗ

3.  [1]. thể/trạng thái; [2]. rắn, lỏng, khí; [3]. tính chất; [4]. chất; [5]. tự nhiên/thiên nhiên; [6]. vật thể nhân tạo; [7]. sự sống; [8]. không có; [9]. vật lý; [10]. vật lý

4. Thời tiết nóng. Bởi vì khi thời tiết nóng thì nhiệt độ cao sẽ khiến nước bốc hơi nhanh hơn

5. a, tính chất hóa học         b, tính chất vật lý

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 8.2 trang 20 sách bài tập KHTN 6: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là

A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh không có các đặc điểm trên.

C. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

D. Vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh không có các đặc điểm trên.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết dựa trên hình ảnh bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục]. Bản quyền lời giải sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 2 trang 43 KHTN lớp 6: Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau:

a] Nước hàng [nước màu] được nấu từ đường sucrose [chiết xuất từ cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường. ...] và nước.

b] Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.

c] Kim loại được sản xuất từ nguồn nguyên liệu ban đầu là các quặng kim loại.

d] Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng để đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa.

Quảng cáo

Lời giải:

 a, Vật thể tự nhiên: đường sucrose, cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường, nước

Vật thể nhân tao: nước hàng[nước màu]

Vật vô sinh: nước,đường, nước hàng[nước màu]

Vật hữu sinh: cây mía đường, cây thốt nốt, cây củ cải đường

b, Vật thể tự nhiên: lá găng rừng, nước, đường mía

Vật thể nhân tạo: thạch găng

Vật hữu sinh: lá găng rừng

Vật vô sinh: nước, đường mía, thạch găng

c, Vật thể tự nhiên: quặng kim loại

Vật thể nhân tạo: kim loại

Vật vô sinh: kim loại, quặng

d, Vật thể tự nhiên: gỗ, rừng

Vật thể nhân tạo: bàn ghế, giường tủ, nhà cửa

Vật vô sinh: gỗ hạ từ cây, bàn ghế, giường tử, nhà cửa 

Vật hữu sinh: rừng cây

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác:

  • Mở đầu trang 35 KHTN lớp 6: Trong cuộc sống, chúng ta thường sử dụng các chất ....

  • Câu hỏi thảo luận 1 trang 35 KHTN lớp 6: Em quan sát được những vật thể nào trong hình 8.1 ....

  • Câu hỏi thảo luận 2 trang 36 KHTN lớp 6: Quan sát hình 8.2 và điền thông tin theo mẫu ....

  • Câu hỏi thảo luận 3 trang 36 KHTN lớp 6: Quan sát hình 8.3, hãy nhận xét đặc điểm về thể rắn, thể lỏng ....

  • Câu hỏi thảo luận 4 trang 37 KHTN lớp 6: Em hãy nhận xét về thể và màu sắc của than đá ....

  • Câu hỏi thảo luận 5 trang 38 KHTN lớp 6: Quan sát thí nghiệm 1 [hình 8.7], ghi kết quả ....

  • Câu hỏi thảo luận 6 trang 38 KHTN lớp 6: Từ thí nghiệm 2 [hình 8.8 và 8.9], em có nhận xét gì về khả năng ....

  • Câu hỏi thảo luận 7 trang 39 KHTN lớp 6: Khi tiến hành thí nghiệm 3, em thấy có những ....

  • Câu hỏi thảo luận 8 trang 39 KHTN lớp 6: Em hãy cho biết trong các quá trình xảy ra ở thí nghiệm ....

  • Câu hỏi thảo luận 9 trang 39 KHTN lớp 6: Trong thí nghiệm 3, hãy chỉ ra quá trình nào thể hiện ....

  • Câu hỏi thảo luận 10 trang 40 KHTN lớp 6: Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh ....

  • Câu hỏi thảo luận 11 trang 40 KHTN lớp 6: Tại sao cửa kính trong nhà tắm bị đọng nước sau khi ....

  • Câu hỏi thảo luận 12 trang 40 KHTN lớp 6: Khi đun sôi nước, em quan sát thấy có hiện tượng gì ....

  • Câu hỏi thảo luận 13 trang 40 KHTN lớp 6: Quan sát vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, em hãy cho biết ....

  • Câu hỏi thảo luận 14 trang 41 KHTN lớp 6: Em hãy quan sát thí nghiệm 4,5 và cho biết ....

  • Luyện tập 1 trang 36 KHTN lớp 6: Cho các vật thể: quần áo, cây cỏ, con cá, xe đạp ....

  • Luyện tập 2 trang 37 KHTN lớp 6: Kể tên ít nhất hai chất ở mỗi thể rắn, lỏng, khí ....

  • Luyện tập 3 trang 39 KHTN lớp 6: Em hãy nêu một số tính chất vật lí và tính chất ....

  • Luyện tập 4 trang 42 KHTN lớp 6: Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống tương ứng ....

  • Vận dụng trang 42 KHTN lớp 6: Vào những ngày trời nồm [không khí chứa nhiều hơi nước, độ ẩm cao] ....

  • Bài 1 trang 42 KHTN lớp 6: Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các ....

  • Bài 3 trang 43 KHTN lớp 6: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn; lỏng; khí ....

  • Bài 4 trang 43 KHTN lớp 6: Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối [diêm dân] dẫn nước biển ....

  • Bài 5 trang 43 KHTN lớp 6: Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hoá học, tính chất vật lí ....

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Khoa học tự nhiên lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục]. Bản quyền lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề