They are in the park nghĩa là gì

A walk in the Heaton Park. Photo courtesy Craig Sunter.

'It's a walk in a park!' [đi dạo trong công viên] = Piece of cake, I can do it with my eyes closed, I can do it in my sleep, như "nhắm mắt viết tay trái cũng được", nghĩa là dễ ợt, dễ ấy mà.

Ví dụ

Golf is not a walk in the park for this amateur.

“It won’t be a walk in the park but I hope the adrenaline will help me out,” he added. “This has been the first time in my career when I have had to sit out of racing due to an injury. For being a first, it couldn’t have come at a worse time. There is not much I can do about it now apart from giving my all until the end of the season. These types of incidents make you grow both as person and as professional.”

Marriage has not been a walk in the park for me. It has been tough and also lovely. If anyone tells you that being married is a bed of roses [vườn đầy hoa hồng], then the person has not been married. The thing is that people should learn to pile up the good times so that when the bad times come, the good times override them.

Phạm Hạnh

Bài trước: "Ad lib" nghĩa là gì?


"With one hand tied behind my back" nghĩa là gì?
"A piece of cake" nghĩa là gì?

Giải bài tập Unit 19. They're in the park. [Họ ở công viên.] trang 76 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. rainy

2. skate

Tạm dịch:

1. mưa

2. trượt băng

2. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

3. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. cycling

2. flying

3. skating

4. skipping

Tạm dịch:

1. Mai và Linda đang đạp xe đạp.

2. Nam và Phong đang thả diều.

3. Peter và Tony đang trượt băng.

4. Những cô gái đang nhảy dây.

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. d

2. a

3. b

4. c

Tạm dịch: 

1. Họ đang làm gì?

2. Họ đang nhảy dây trong công viên.

3. Thời tiết thế nào?

4. Trời nắng.

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải: 

1. c

2. a

3. d

4. b

Tạm dịch: 

1. Họ đang làm gì? - Họ đang thả diều.

2. Bạn đạp xe đạp ở đâu? - Trong công viên.

3. Thời tiết Hà Nội thế nào? - Nhiều gió và nhiều mây.

4. Hôm nay trời nắng phải không? - Vâng, đúng vậy.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

1. doing / are / what/ you?

=> _______________________________.

2. playing / park / I / football / the / am / in.

=> _______________________________.

3. today / the / is / what / weather / like?

=> _______________________________.

4. sunny / is / Ho Chi Minh City / it / in.

=> _______________________________.

Hướng dẫn giải:

1. What are you doing?

2. I am playing football in the park.

3. What is the weather like today?

4. It is sunny in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

1. Bạn đang làm gì?

2. Tôi đang chơi bóng đá ở công viên.

3. Thời tiết hôm nay thế nào?

4. Trời nằng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

C. SPEAKING [Nói]

Read and ask the questions [Đọc và đặt câu hỏi]

Hướng dẫn giải:

1. What are they doing?

2. What are they doing?

3. What's the weather like in Ho Chi Minh City?

4. What's the weather like in Sa Pa today?

Tạm dịch:

1. Họ đang làm gì? - Họ đang trượt băng.

2. Họ đang làm gì? - Họ đang nhảy dây.

3. Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào? - Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Thời tiết ở Sa Pa thế nào? - Trời tuyết ở Sa Pa.

D. READING  [Đọc]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

weather / park / sunny / basketball / skipping

Hello. I am Quan. I am in the [1] _______  now. I am playing [2] _______    with Nam, Phong, Peter and Tony. Linda and Hoa are [3] _______  . Mai and Mary are cycling. The [4] _______   is fine. It is not cloudy. It is [5] _______   .

Hướng dẫn giải:

1. park

2. basketball

3. skipping

4. weather

5. sunny

Tạm dịch: 

Xin chào, tôi là Quân. Tôi đang ở công viên bây giờ. Tôi đang chơi bóng rổ với Nam, Phong, Peter, và Tony. Linda và Hoa đang chơi nhảy dây. Mai và Mary đang đạp xe đạp. Thời tiết rất đẹp. Không có mây. Trời nắng.

2. Read and tick. [Đọc và chọn]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

1. Quân ở công viên.

2. Anh ấy đang trượt băng.

3. Tony đang đạp xe đạp.

4. Hoa đang nhảy dây.

5. Mary đang đạp xe đạp.

6. Thời tiết xấu.

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

 

 Hướng dẫn giải:

1. It is sunny in Ha Noi today.

2. It is rainy in Ho Chi Minh City today.

3. Linda and Peter are skating in the park.

4. Nam and Quan are flying kites in the park.

Tạm dịch:

1. Trời nắng ở Hà Nội hôm nay.

2. Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm  nay.

3. Linda và Peter đang trượt băng trong công viên.

4. Nam và Quân đang thả diều trong công viên.

2. Write the questions. [Viết câu hỏi]

1. ____________________?

The children are in the park.

2. ____________________?

They are playing games.

3. ____________________?

Hoa and Mai are skipping.

4. ____________________?

It is sunny today.

5. ____________________?

It is stormy and windy in Da Nang today.

Hướng dẫn giải:

1. Where are the children?

2. What are they doing?

3. What are Hoa and Mai doing?

4. What's the weather like today?

5. What's the weather like in Da Nang today?

Tạm dịch:

1. Bọn trẻ chơi ở đâu? - Chúng chơi trong công viên.

2. Chúng đang làm gì? - Chúng đang chơi game.

3. Hoa và Mai đang làm gì? - Hoa và Mai đang nhảy dây.

4. Thời tiết hôm nay thế nào? - Hôm nay trời nắng.

5. Thời tiết ở Đà Nẵng hôm nay thế nào? - Nó có bão và gió ở Đà Nẵng hôm nay.

3. Write about your town/ village. [Viết về ngôi làng / thị trấn của bạn.]

1. Your town / village: 

2. What are you doing now? 

3. What's the weather like in your place now?

Tạm dịch:

1. Ngôi làng / thị trấn của bạn:

2. Bây giờ bạn đang làm gì?

3. Thời tiết ở nơi của bạn như thế nào bây giờ?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Unit 19. They're in the park - Họ ở trong công viên

in the national park

in the water park

playing in the park

in the industrial park

in the olympic park

day in the park

Video liên quan

Chủ Đề