Thời gian đào tạo Đại học Tiền Giang

Trường Đại Tiền Giang là trường đào tạo đa ngành với 21 ngành hệ đại học và 1 chuyên ngành hệ cao đẳng [ giáo dục mầm non]. Trải qua chặng đường dài phát triển trường luôn phấn đấu hoàn thành mục tiêu và nhiệm vụ của Bộ đề ra. Năm học 2020-2021 tuyển sinh chi tiết các bạn có thể theo dõi như sau: 

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG 

Tên trường: Đại học Tiền Giang

Tên tiếng Anh: Tien Giang University [TGU]

Mã trường: TTG 

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2

Địa chỉ:

Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang

Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.

Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang

SĐT: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200

Email:

Website: //www.tgu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Trường Đại học Tiền Giang 

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 

Thông tin về mã ngành, chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kiên Giang sẽ được chúng tôi thống kê như sau để các bạn thí sinh tiện theo dõi và lấy thông tin:

TT

Ngành học.

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:  

1.280

Nhóm ngành I

140

1

  Giáo dục tiểu học

7140202

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01] ;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [C00].

60

2

  Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [ D90].

40

3

  Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [C00];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14];

Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh [D78]

40

Nhóm ngành III

310

4

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [ D90].

100

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [ D90].

100

6

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [ A01];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh[ D90].

60

7

Luật    

7380101

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [C00];

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh [D66].

50

Nhóm ngành IV

50

8

Công nghệ Sinh học

7420201

Toán, Vật lý, Hóa học  [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Hóa học, Sinh học [B00];

Toán, Sinh học, Tiếng Anh [B08].

50

Nhóm ngành V

620

9

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [D90].

100

10

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [D90].

50

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [D90].

60

12

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [D90].

40

13

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh [D90].

60

14

CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp

7510300

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Sinh học, Hóa học [B00];

Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07].

40

15

Công nghệ Thực phẩm

7540101

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Sinh học, Hóa học [B00];

Toán, Tiếng Anh, Sinh học [B08].

120

16

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Sinh học, Hóa học [B00];

Toán, Tiếng Anh, Sinh học [B08].

50

17

Chăn nuôi

7620105

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Sinh học, Hóa học [B00];

Toán, Tiếng Anh, Sinh học [B08].

50

18

Bảo vệ Thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Sinh học, Hóa học [B00];

Toán, Tiếng Anh, Sinh học [B08]

50

Nhóm ngành 7

160

19

Văn hóa học

7229040

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [C00];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14];

Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh[D78].

30

20

Du lịch

7810101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý [C00];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14];

Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh[D78].

70

21

Kinh tế

7310101

Toán, Vật lý, Hóa học [A00];

Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01];

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh[ D90].

60

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 

300

1

Giáo dục Mầm non

5110201

Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát [M00];

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát [M01]

300

Thời gian đào tạo: 4 năm 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển [dự kiến]:
Thời gian xét tuyển bằng học bạ:

  • Đợt 1: 04/05/2020 đến 17/08/2020
  • Đợt 2: 18/08/2020 đến 18/09/2020
  • Đợt 3: 19/09/2020 đến 28/09/2020
  • Đợt 4: 29/09/2020 đến 08/10/2020

Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: Thời gian theo quy định của Bộ giáo dục. 

Hồ sơ xét tuyển

  • 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường. 
  • 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
  • 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. 
  • 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước. 
  • Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.

Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

  • Phương thức tuyển sinh:
    Xét tuyển học bạ
    Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 

Học phí: Tùy từng ngành, nhà trường sẽ cập nhật tới các em cụ thể chi tiết nhất. 

Như vậy, bài viết này đã mang đến cho các bạn sỹ tử những thông tin tuyển sinh chi tiết nhất. Nếu mong muốn trở thành sinh viên của Trường Đại học Kiên Giang thì hãy chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu trên để tăng cơ hội trúng tuyển của mình cao nhất! 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề