Thuốc tẩy dịch tiếng anh là gì

thuốc tẩy clo

thuốc tẩy uế

thuốc tẩy chlorine

phần thuốc tẩy

thuốc tẩy

thuốc tẩy oxy


detergent

* tính từ - để làm sạch; để tẩy * danh từ - [y học] thuốc làm sạch [vết thương...]; thuốc tẩy


detergent

bột giặt ; can thuốc tẩy đó ; chất tẩy rửa ; chất tẩy ; sạch ; thuốc tẩy ; tẩy rửa ; tẩy ;

detergent

bột giặt ; can thuốc tẩy đó ; chất tẩy rửa ; chất tẩy ; sạch ; thuốc tẩy ; tẩy rửa ; tẩy ;


detergent; detersive

having cleansing power


deterge

* ngoại động từ - làm sạch [vết thương...]; tẩy

detergent

* tính từ - để làm sạch; để tẩy * danh từ - [y học] thuốc làm sạch [vết thương...]; thuốc tẩy

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.

Guess I should have brought the whole jar.

2. Một cái bàn ủi đồ, ít thuốc tẩy?

An ironing board, some spot remover?

3. Nó có vẻ như ngon hơn thuốc tẩy".

It looked tastier than bleach."

4. Không dầu gội đầu, xà bông, nước rửa bát hay thuốc tẩy.

No to shampoo, bar soap, dish soap, dish detergent.

5. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân.

Bleach and ammonia were found under the victim's fingernails.

6. Nó không... ngột ngạt, như mấy căn phòng tí teo bốc mùi thuốc tẩy.

It's not some claustrophobic little closet that smells like acetone.

7. Bắt đầu từ thập niên 1780, ông xuất bản liên tục các bài tiểu luận nói về các đối tượng như acid, muối, alum, sulfur, gốm sứ, làm pho mát, củ cải đường, phân bón, thuốc tẩy trắng, thuốc tẩy nhờn, chất vẽ và thuốc nhuộm.

Beginning in the early 1780s, he published a continuous stream of practical essays on such things as acids and salts, alum, sulfur, pottery and cheese making, sugar beets, fertilizers, bleaching, degreasing, painting and dyeing.

8. * Làm vệ sinh thớt thường xuyên bằng dung dịch 1 muỗng cà phê thuốc tẩy clo hoà tan với 1 lít Anh nước .

* Sanitize cutting boards often in a solution of one teaspoon chlorine bleach in one quart of water .

9. Ricinolein là nguyên tắc hoạt động chính trong việc sử dụng dầu thầu dầu làm thuốc tẩy và dung môi đối với một số alkaloid hữu ích về mặt y khoa.

Ricinolein is the active principle in the use of castor oil as a purgative and solvent for several medically useful alkaloids.

10. Ông cũng xuất hiện trong bốn của ban Nhạc thuốc Tẩy màn trình diễn Tối của mặt chảy Máu mặt Trăng, Không có Mây Xanh Trời, tất Cả, và Sống bức tranh!

He also appears in four of the Rock Musical Bleach performances: Dark of the Bleeding Moon, No Clouds in the Blue Heavens, The All, and Live Bankai Show Code 002.

11. Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng [1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước]”.

“You can also sanitize a board by rinsing it with a diluted bleach solution [1 teaspoon bleach in 1 quart of water],” states the Wellness Letter.

12. Bằng cách xử lý trước bột gỗ với enzym này, các nhà sản xuất giấy có thể thu được các mức độ trắng có thể so sánh được với ít hơn nhiều thuốc tẩy clo.

By pretreating wood pulp with this enzyme, paper manufacturers can achieve comparable levels of whiteness with much less chlorine bleach.

13. Để khử trùng bề mặt, một số dung môi chất lỏng như các sản phẩm có chứa cồn, chất tẩy rửa, sodium hypochlorite [thuốc tẩy] hoặc calcium hypochlorite [bột tẩy trắng], và chất khử trùng thích hợp khác có thể được sử dụng ở nồng độ thích hợp.

To disinfect surfaces, some lipid solvents such as some alcohol-based products, detergents, sodium hypochlorite [bleach] or calcium hypochlorite [bleaching powder], and other suitable disinfectants may be used at appropriate concentrations.

14. Bệnh đau mắt đỏ dị ứng [ gây ra do phấn hoa mùa , vảy da đầu động vật , mỹ phẩm , và dầu thơm ] và bệnh đau mắt đỏ do hoá chất [ do chất hoá học hoặc chất lỏng , bao gồm thuốc tẩy và dầu đánh bóng đồ gỗ ] không lây .

Allergic pinkeye [ caused by seasonal pollens , animal dander , cosmetics , and perfumes ] and chemical pinkeye [ from chemicals or liquids , including bleach and furniture polish ] are not contagious .

thuốc tẩy Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ ethics
= thế giới ngày nay đã hình thành một cuộc đối đầu giữa các nhà khoa học và các nhà đạo đức học there has been a confrontation between scientists and ethicists in the present-day world

Cụm Từ Liên Quan :

cho uống thuốc tẩy /cho uong thuoc tay/

* ngoại động từ
- purge

thuốc tẩy jalap /thuoc tay jalap/

* danh từ
- jalap

thuốc tẩy ma-nhê /thuoc tay ma-nhe/

* danh từ
- epsom salts

thuốc tẩy màu /thuoc tay mau/

* danh từ
- discharge

thuốc tẩy uế /thuoc tay ue/

* danh từ
- disinfectant

thuốc tẩy vải /thuoc tay vai/

* danh từ
- scour

Dịch Nghĩa thuoc tay - thuốc tẩy Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề