Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

Hướng dẫn giải Grammar (Trang 16 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)

Grammar 1

1. Work with a partner. Practise asking questic and giving answers, using the prompts below  

(Làm việc cùng một người bạn. Thực hành đặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời, sử dụng các hướng dẫn dưới đây.)

Example: (Ví dụ)

how many lessons / review / by nine o'clock tonight

→ How many lessons will you have reviewed by nine o'clock tonight?

(Đến 9 giờ tối nay bạn sẽ ôn xong bao nhiêu bài học?)

→ I'll have reviewed three lessons by then.

(Đến thời điểm đấy tôi sẽ ôn xong 3 bài.)

1. how long / study English / in this school / by the time / graduate in June

_________________________

2. how long / live / in present home / by next year

_________________________

3. how many new English words / learn / by the end of this unit

_________________________

4. how many units in this book / finish / in four weeks' time

_________________________

5. how long / work / this assignment / by the time / you / hand it in

_________________________

 

Hướng dẫn giải

1. How long will you have studied English in this school by the time you graduate in June? 

(Bạn học tiếng Anh trong trường này được bao lâu tính tới thời điểm bạn tốt nghiệp vào tháng Sáu?)

2. How long will you have lived in your present home by next year? 

(Bạn sẽ sống trong căn nhà hiện tại của bạn được bao lâu tính đến năm tới?)

3. How many new English words will you have learnt by the end of this unit? 

(Bạn sẽ học được bao nhiêu từ mới tiếng Anh tính đến khi kết thúc bài này?)

4. How many units in this book will you have finished in four weeks' time? 

(Bạn sẽ học xong bao nhiêu bài trong cuốn sách này trong thời gian bốn tuần?)

5. How long will you have worked on this assignment by the time you hand it in? 

(Bạn sẽ làm bài tập này trong bao lâu tính tới thời điểm bạn nộp bài?)

 

Grammar 2

2. Rewrite these sentences, using double comparatives.  (Viết lại những câu này, sử dụng so sánh hơn kép.)

Example: (Ví dụ)

As we witness more damage to wildlife, we want to put more effort into protecting wild plants and animals.

(Khi chúng tôi chứng kiến nhiều thiệt hại hơn đối với động vật hoang dã, chúng tôi muốn nỗ lực hơn nữa để bảo vệ động thực vật hoang dã.)

→ The more damage to wildlife we witness, the more effort we want to put into protecting wild plants and animals.

(Càng chứng kiến nhiều thiệt hại đối với động vật hoang dã, chúng ta càng muốn nỗ lực bảo vệ các loài động thực vật hoang dã.)

1. As people need more land to build houses, they cut down more forests.

(Khi mọi người cần nhiều đất để xây nhà, họ sẽ chặt nhiều rừng hơn.)

____________________

2. The unemployment rate is getting higher, so the crime rate is becoming higher as well.

(Tỉ lệ thất nghiệp đang tăng cao, nên tỉ lệ tội phạm cũng tăng cao hơn.)

____________________

3. If you get a better education, there will be more opportunities for you to get a good job.

(Nếu bạn được giáo dục tốt hơn, sẽ có nhiều cơ hội hơn cho bạn tìm được một công việc tốt.)

____________________

4. As it is raining more heavily, the flooding will become worse.

(Vì trời đang mưa to hơn nên tình trạng lũ lụt sẽ trở nên tồi tệ hơn.)

____________________

5. There are more and more cars in our city, so we will have to suffer more from polluted air.

(Có ngày càng nhiều xe hơi ở trong thành phố của chúng ta nên chúng ta sẽ phải chịu đựng ô nhiễm không khí nhiều hơn.)

____________________

 

Phương pháp giải:

- Cấu trúc: The more S + V, the more + S + V

 

Hướng dẫn giải

1. The more land people need to build houses, the more forests they cut down. 

(Người dân càng cần nhiều đất để xây dựng nhà cửa, càng có nhiều rừng bị chặt phá.)

2. The higher the unemployment rate gets, the higher the crime rate becomes. 

(Tỷ lệ thất nghiệp càng cao thì tỷ lệ tội phạm càng cao.)

3. The better education you get, the more opportunities for a good job there will be. 

(Bạn càng được giáo dục tốt, thì bạn càng có nhiều cơ hội tìm được một công việc tốt.)

4. The heavier the rain gets, the worse the flooding will become./ The more heavily it is raining, the worse the flooding will become. 

(Mưa càng nặng, thì lũ lụt càng trở nên trầm trọng.)

5. The more cars our city has, the more we will have to suffer from polluted air. 

(Càng nhiều xe ô tô trong thành phố chúng ta, chúng ta càng phải chịu đựng nhiều khí ô nhiễm.)




3. Hướng dẫn giải Looking back - trang 16 Unit 6 SGK tiếng Anh 12 mới (P3)

GV:

Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới
GV colearn

Xem lời giải bài tập khác cùng bài

Video hướng dẫn giải bài tập

Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới
Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    A: Ý tưởng của bạn về việc cứu những loài có nguy cơ tuyệt chủng có vẻ rất thú vị. B: Cảm ơn bạn. ad. Grammar. Video hướng dẫn giải ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    UNIT 6 LỚP 12 LANGUAGE - GRAMMAR - Hướng dẫn giải bài tập Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới - Chữa bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 sách ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Hướng dẫn giải bài tập Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới - Chữa bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 sách mới (sách thí điểm) - Unit 6 - Lớp ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    B: Thank you. Grammar. 1. Circle the correct verb form in each sentence. (Khoanh tròn hình thức động từ đúng trong mỗi câu.) ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Xếp hạng 5,0 (4) 19 thg 12, 2018 · Circle the correct verb form in each sentence. (Khoanh tròn hình thức động từ đúng trong mỗi câu.) Lop-12-moi.unit-6.Language.III. Grammar.

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Unit 6 - Language - trang 8-10 SGK Tiếng Anh lớp 12 sách mới. Lời giải bao gồm: Phần dịch và hướng dẫn giải bài tập chi tiết của...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 Unit 6 Endangered Species bao gồm lý ... những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 6 SGK tiếng Anh 12 mới ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Vocabulary & Grammar - trang 6 Unit 6 SBT Tiếng anh 12 mới · Bài 2 · Task 2. Choose the words from the completed table in to complete these sentences. · Lời giải ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Chữa bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 sách mới (sách thí điểm) - Unit 6 - Lớp 12 - Endangered species (Bài 6 - Các loài có nguy cơ bị tuyệt chủng) ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    (Khoanh tròn hình thức động từ đúng trong mỗi câu.) Guide to answer. 1. Our rescue centre (has released/ will have ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Vocabulary & Grammar – trang 6 Unit 6 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới ... 6. evolutionary, evolution: Lý thuyết tiến hóa mới đã kết hợp thuyết chọn lọc ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Unit 6: Vocabulary & Grammar (trang 6). 1. (trang 6 SBT Tiếng Anh 12 mới) . Complete the ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Unit 6 Lớp 12 Sách Mới - Unit 6 - Language - trang 8-10 SGK Tiếng Anh lớp 12 sách mới ... Grammar - The Future Perfect SGK Tiếng Anh lớp 12 Tập 2 trang 9 1.

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Unit 6: Endangered species. Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp ...

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh 12 Unit 6 grammar sách mới

    Grammar (Ngữ pháp) · 1. How long will you have studied English in this school by the time you graduate in June? · 2. How long will you ...

    Xem chi tiết »