Top 100 họ ở Anh năm 2022

Người học tiếng Anh thường cảm thấy bối rối về cách xưng hô sao cho hợp lý. Nhiều người cảm thấy không thoải mái khi đặt câu hỏi, “Tôi nên gọi bạn là gì?” Ngay cả những người Anh bản xứ cũng thấy câu hỏi này khó xử. Hôm nay, hãy cùng TOPICA Native học cách gọi Họ tên trong tiếng Anh chuẩn xác nhất nhé!

Xem thêm:

  • 200 Tên Tiếng Anh cho Nữ Đẹp Và Ý Nghĩa không thể bỏ qua!
  • TOP 100 tên Tiếng Anh hay cho Nam không thể bỏ qua!

1. First Name, Middle Name, Last Name là gì?

First Name

Trong cấu trúc đặt tên ở Tây Âu và Bắc Mỹ có nghĩa là tên đã cho của bạn – tên mà bạn bè và gia đình của bạn nhận dạng bạn so với anh chị em hoặc cha mẹ của bạn. Nó không phải là biệt danh của bạn. Ví dụ, những cái tên như Robert (Rob, Bob – biệt danh), Elizabeth (Eli, Elize .. – biệt danh).

Tên riêng của bạn là tên riêng do cha mẹ bạn đặt cho bạn, và vì lý do đó thường được gọi là tên riêng.

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Họ tên trong tiếng Anh là gì?

Middle Name

Cha mẹ bạn cũng có thể đặt tên đệm cho bạn. Nó có thể là bất cứ điều gì, nhưng đối với nam giới, nó có thể là họ của cha hoặc họ của mẹ. Có thể có những truyền thống tương tự cho phụ nữ.

Last Name

Ở Nam Á, họ đôi khi có thể là tên cộng đồng hoặc tên giai cấp hoặc tên của cha hoặc chồng. Vì vậy, mọi người trong gia đình sẽ có cùng một họ. (Trừ khi, vợ/ chồng không thay đổi họ sau khi kết hôn). Giả sử Robert và Elizabeth là anh em ruột và họ sẽ có cùng họ, giả sử Thomson, vì vậy họ sẽ được viết là Robert Thompson và Elizabeth Thompson.

Giờ đây, “họ” không phải là phổ biến ở tất cả các nền văn hóa và nhiều nền văn hóa gần đây chỉ chấp nhận chúng như một xu hướng Tây hóa. Nhu cầu về họ nảy sinh như thế.

Ví dụ: Họ và tên tiếng Anh của bạn là gì?

Tên bạn là Lê Thị Quyên

  • First name là Quyên hoặc Thị Quyên
  • Middle name là: Thị
  • Last name, surname, family name chính là: “ Lê ” hoặc trong một số trường hợp ít gặp hơn có thể là: Lê Thị

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
✅ Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
✅ Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
✅ Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native!

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Lưu ý: 

  • Đối với đàn ông ta thêm Mr (đọc là /’mistə/ ) trước họ hoặc họ tên.
  • Đối với phụ nữ chưa chồng, thêm Miss (đọc là /mis/)  trước họ hoặc họ tên. (Người ta cũng có thể dùng MISS không để gọi một người phụ nữ chưa chồng, tựa như “cô” trong tiếng Việt)
  • Đối với phụ nữ có chồng ta thêm Mrs (đọc là /’misiz/ ) trước họ hoặc họ tên. (Thường ở các nước nói tiếng Anh, phụ nữ khi lấy chồng sẽ đổi họ theo họ của chồng)

Đơn giản vậy bạn đã nắm được để viết tên họ tiếng Anh đúng chuẩn rồi chứ?

Xem video để đọc họ tên tiếng Anh cũng như tên người nước ngoài:

Các họ trong tiếng Anh

Sau đây là một số tên họ tiếng Anh hay, thông dụng và ý nghĩa đằng sau chúng.

Tên họ

Ý nghĩa

Alice  

đẹp đẽ

Anne 

cao nhã

Bush

lùm cây

Frank

Tự do

Henry

kẻ thống trị

George 

người canh tác

Elizabeth 

người hiến thân cho thượng đế

Helen

ánh sáng chói lọi

James 

xin thần phù hộ

Jane 

tình yêu của thượng đế

Joan 

dịu dàng

John 

món quà của thượng đé

Julia  

vẻ mặt thanh nhã

Lily

hoa bách hợp

Mark

con của thần chiến

Mary 

ngôi sao trên biển

Michael 

sứ giả của thượng đế

Paul 

tinh xảo

Richard 

người dũng cảm

Sarah

công chúa

Smith 

thợ sắt

Susan

hoa bách hợp

Stephen  

vương miện

William 

người bảo vệ mạnh mẽ

Robert  

ngọn lửa sáng

Nếu như bạn gặp được người nào có một trong số các họ phía trên thì hãy thể hiện sự hiểu biết của mình về ý nghĩa tên họ của người ấy nhé. Chắc hẳn người ta sẽ rất bất ngờ và họ sẽ rất thích cho mà xem.

2. Quy tắc đặt họ tên tiếng Anh

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Quy tắc đặt tên tiếng Anh

Để giúp bạn có cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh đúng, TOPICA sẽ hướng dẫn bạn cách viết tên tiếng Anh. Theo cách sử dụng thông thường trong tiếng Anh và ở hầu hết các nước phương Tây, quy tắc đặt tên dựa vào cấu trúc tên tiếng Anh như sau:

First Name  +  Middle Name  +  Last Name

=> Cách viết này ngược với tên tiếng Việt.

  • “first name”(Forename, Given Name) = “Tên đầu tiên”
  • “middle name” = “ Tên đệm ”
  • “last name”(Surname, Family Name) = “Tên cuối cùng” = họ = tên họ cha truyền con nối, tên gia đình

Ví dụ 1: 

John WAYNE

  • John = first name= tên đầu tiên
  • Wayne = last name (surname, family name)= họ= tên gia đình

Ví dụ 2: 

Eric Arthur BLAIR

  • Eric = first name = forename = tên đầu tiên
  • Arthur = tên đệm
  • Eric Arthur = forenames =tên gọi tắt
  • Blair = last name (surname, family name)= họ= tên gia đình

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

Top 100 họ ở Anh năm 2022

3. Cách điền họ tên tiếng Việt trong tiếng Anh

Đối với tên tiếng Việt, thứ tự trên có chút thay đổi, sẽ là: Last Name + Middle Name + First Name.

Ex: Võ Diệp Quỳnh có first name là Quỳnh, middle name là Diệp và last name là Võ.

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Trường hợp chỉ có ô First name và Surname

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Trường hợp có ô First name, Surname và Last name

4. Cách hỏi Họ tên trong tiếng Anh và cách trả lời

Nếu bạn không chắc chắn nên gọi ai đó như thế nào, tốt nhất nên hỏi thằng họ. Một số cách hỏi tên bằng tiếng Anh sau đây mà bạn có thể áp dụng:

  • What should I call you? (Tôi nên gọi bạn thế nào?)
  • What should I call your mum/ the teacher/ the manager? (Tôi nên gọi mẹ/ giáo viên/ quản lý của bạn là gì?)
  • Can I call you [first name] ? (Tôi có thể gọi bạn [tên đầu tiên] được không?)
  • Is it okay if I call you [the nickname you’ve heard others use] ? (Có ổn không nếu tôi gọi bạn [biệt danh bạn đã nghe người khác sử dụng]?)
  • What’s your name? (use in a casual situation like a party or classroom where first names are used)(Bạn tên là gì? (sử dụng trong một tình huống bình thường như một bữa tiệc hoặc lớp học nơi tên được sử dụng)
  • What’s your name? (Tên bạn là gì?)

My name’s ….  Or: I’m  (Tôi tên là …). My name’s Janet Or  I’m Janet

  • What is your full name? (Tên đầy đủ của bạn là gì?)

My full name is …. (Tên đầy đủ của tôi là …)/ My full name is Janet Damita Jo Jackson. Hoặc trong các trường hợp thân mật hơn bạn có thể nói một cách rất đơn giản: Janet Damita Jackson

  • What is your first name? (Tên của bạn là gì?)

My first name is … (Tên của tôi là ….)/ My first name is Janet. Hoặc bạn cũng có thể chỉ nêu tên của mình ngắn gọn: Janet

  • What is your last name? (Họ của bạn là gì?)

 My last name is … (Họ của tôi là ….)/ My last name is Jackson. Nếu cảm thấy thoải mái, bạn chỉ cần đáp: Jackson

  • What is your middle name?  Tên đệm của bạn là gì?

My middle name is…. (Tên đệm của tôi là ….). My middle name is Damita

  • Your name is…? (Tên của bạn là…?)

Đây cũng là một cách hỏi tên họ trong tiếng Anh khá phổ biến có thể được dùng khi bạn vô tình quên mất tên người đó.

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Cách hỏi tên trong tiếng Anh

  • What was your name again? (Tên của là gì nhỉ?)

Và thêm một cách hỏi rất lịch sự nữa khi bạn không nghe kịp tên người đối diện.

  • How do they call you? (Mọi người gọi bạn là?)

Câu này cũng tương đương với câu hỏi tên của bạn, câu trả lời tương tự như trên

  • How is one to call you?

Câu hỏi này không phổ biến nhưng cũng có thể sử dụng trong một số trường hợp.

Bạn có thể không phải là người duy nhất băn khoăn về chức danh. Sinh viên, đồng nghiệp hoặc người quen có thể không biết gọi bạn là gì. Nếu họ có vẻ không chắc về cách phát âm tên của bạn hoặc bạn muốn họ gọi bạn là gì đó bình thường hơn, hãy giúp họ:

  • Please, call me [first name] (Làm ơn, hãy gọi cho tôi [tên])
  • You can call me [nickname or short form] (Bạn có thể gọi tôi [biệt hiệu hoặc từ viết tắt])

5. Văn hóa gọi tên trong tiếng Anh

Bạn đã biết cách viết tên trong tiếng Anh và quy tắc viết họ và tên trong tiếng Anh. Thế nhưng, người Anh sẽ gọi tên bạn như thế nào để bày tỏ lịch sự và trang trọng. Mỗi đất nước có một nét văn hóa riêng. Chính vì vậy cách gọi tên họ ở các nước cũng khác nhau. Để nắm được cách gọi tên họ trong tiếng Anh, bạn phải chú ý điều này.

Có khoảng 4 cách gọi tên họ thông dụng được người nước ngoài thường xuyên sử dụng. Đó là:

  • Only First name: chỉ gọi bằng tên riêng: Cách này thường sử dụng trong giao tiếp với người có vị trí ngang bằng hoặc thấp hơn mình
  • Title and Last name: Sử dụng chức danh và họ: Cách này thường được sử dụng khi giao tiếp với cấp trên.
  • Only Last name: chỉ gọi bằng họ: Cách sử dụng này thường để dành cho những nhân vật nổi tiếng: diễn viên, vận động viên, cầu thủ bóng đá, …
  • First and Last name: Gọi đầy đủ họ tên: Cách gọi này nhằm để xác định rõ đối tượng được nói đến. Chẳng hạn như khi bạn đang giới thiệu cho bố mẹ biết về bạn bè của mình hoặc đề bạt một nhân vật nào đó với cấp trên…

6. Bài tập về cách viết họ tên tiếng Anh

Để biết nắm chắc kiến thức về họ tên tiếng Anh cũng như các viết họ tên trong tiếng Anh đúng nhất. Hãy cùng làm bài tập nhỏ bên dưới nhé!

Bài tập: Hãy lắng nghe và ghi lại những tên mà các bạn đã nghe được

Bài tập 1

Bài tập 2

Đáp án

Bài tập 1

  1. David Darwin
  2. Mrs. Alice Smith
  3. Balthazar Jones
  4. Sara Bartholomew
  5. Sean Bean
  6. Mr. Frank Allenson
  7. An R Beevers
  8. James Chichester
  9. Mary Schooling
  10. Sir Paul McKellen

Bài tập 2

  1. Dr. Davis
  2. Richard Chamberlain
  3. Miss Victoria Halley
  4. Mr. CJ Billings
  5. Robert Powers
  6. Emily Jackson
  7. Nora Ingalls
  8. Mrs. Caroline Castle
  9. Charles Pringle
  10. Emma Ford

Nhìn chung, bạn chỉ cần nhớ cách điền họ tên trong tiếng Anh rằng First Name là Tên, Last Name là Họ, còn Middle Name nếu không yêu cầu bạn có thể kết hợp điền cùng Tên (First Name) hoặc Họ (Last Name). Chúc các bạn học tập tốt, đừng quên theo dõi những bài học bổ ích của TOPICA NATIVE nhé!

Hoàn thiện việc sử dụng Họ tên trong Tiếng Anh có thể hữu ích trong nhiều tình huống và là điều cơ bản phải biết khi học Tiếng Anh! Bạn có thể thực hành xưng hô với người bản xứ trong khi tham gia các khóa học giao tiếp tiếng Anh online số 1 Việt Nam tại đây!

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
✅ Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
✅ Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
✅ Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native!

Top 100 họ ở Anh năm 2022

Bạn đang ở đây

Trang chủ & nbsp; & nbsp;> & nbsp; & nbsp; 100 tên họ phổ biến nhất

100 tên họ phổ biến nhất

Bạn có thể tìm thấy thông tin mới nhất về các tên họ phổ biến nhất trong các trang đăng ký sinh, kết hôn và tử vong.

Họ cung cấp số liệu cho mỗi năm từ năm 2013 trở đi và mỗi năm thứ năm từ năm 2010 đến năm 1975.

Các danh sách xuất hiện dưới đây là 100 tên họ phổ biến nhất cho năm 1995.

Chúng đã được thay thế bởi thông tin toàn diện và cập nhật hơn, mà bạn có thể tìm thấy trên các tên họ phổ biến nhất trong các trang đăng ký sinh, kết hôn và tử vong.

Lưu ý: Sửa chữa 25 tháng 9 năm 2014
Correction 25 September 2014

Họ Williams đã bị bỏ qua khỏi danh sách ban đầu. Lỗi bây giờ đã được chỉnh sửa và các hiệu chỉnh đã được thực hiện cho cả hai bảng bên dưới. Chúng tôi cũng đã sửa các bảng xếp hạng của các tên với số lần xuất hiện bằng nhau.

Họ xảy ra thường xuyên nhất khi sinh, tử và hôn nhân ở Scotland vào năm 1995 theo vị trí. .

Chức vụ Tên Con số & nbsp; Chức vụ Tên Con số
1 & nbsp; 2273 & nbsp; 51 THỢ RÈN 419
2 Marshall 1659 & nbsp; 52 THỢ RÈN 414
3 Marshall 1539 & nbsp; 53 THỢ RÈN 403
4 Marshall 1373 & nbsp; 54 THỢ RÈN 396
5 Marshall 1370 & nbsp; 55 THỢ RÈN 394
6 Marshall 1361 & nbsp; 56 THỢ RÈN 391
7 Marshall 1278 & nbsp; 57 THỢ RÈN 373
8 Marshall 1187 & nbsp; 58 THỢ RÈN 372
9 Marshall 980 & nbsp; 59 THỢ RÈN 371
10 Marshall 963 & nbsp; THỢ RÈN Marshall 367
11 NÂU 936 & nbsp; THỢ RÈN Marshall 367
12 NÂU 914 & nbsp; 62 THỢ RÈN 362
13 Marshall 877 & nbsp; 63 THỢ RÈN 360
14 Marshall 826 & nbsp; 64 THỢ RÈN 358
15 Marshall 760 & nbsp; 65 THỢ RÈN 355
16 Marshall 746 & nbsp; 66 THỢ RÈN 354
17 Marshall 730 & nbsp; 67 THỢ RÈN 352
18 Marshall 708 & nbsp; 68 THỢ RÈN 350
19 Marshall 698 & nbsp; 69 THỢ RÈN 348
20 Marshall 696 & nbsp; 70 THỢ RÈN 345
21 Marshall 680 & nbsp; 71 THỢ RÈN 339
22 Marshall 659 & nbsp; 72 THỢ RÈN 333
23 Marshall 651 & nbsp; 73 THỢ RÈN 332
24 Marshall 639 & nbsp; 74 THỢ RÈN 329
Marshall NÂU 632 & nbsp; 75 THỢ RÈN 324
Marshall NÂU 632 & nbsp; 76 THỢ RÈN 322
27 Marshall 629 & nbsp; 77 THỢ RÈN 321
28 Marshall 617 & nbsp; 78 THỢ RÈN 316
29 Marshall 614 & nbsp; 79 THỢ RÈN 309
30 Marshall 613 & nbsp; 80 THỢ RÈN 300
31 Marshall 593 & nbsp; 81 THỢ RÈN 299
32 Marshall 591 & nbsp; 82 THỢ RÈN 297
33 Marshall 590 & nbsp; 83 THỢ RÈN 293
34 Marshall 584 & nbsp; THỢ RÈN Marshall 290
35 NÂU 578 & nbsp; THỢ RÈN Marshall 290
36 NÂU 558 & nbsp; 86 THỢ RÈN 288
37 Marshall 556 & nbsp; 87 NÂU 286
38 Stevenson 550 & nbsp; Wilson GỖ 282
39 Thomson 547 & nbsp; Wilson GỖ 282
40 Thomson 539 & nbsp; 90 Sutherland 281
41 Robertson 496 & nbsp; 91 Craig 276
42 Campbell 488 & nbsp; 92 Wright 273
43 Stewart 485 & nbsp; 93 McKenzie 266
44 Anderson 484 & nbsp; 94 Kennedy 260
45 MacDonald 483 & nbsp; 95 Jones 256
46 Scott 477 & nbsp; 60 = Bỏng 255
47 Reid 466 & nbsp; 60 = Bỏng 255
48 Reid 456 & nbsp; 98 TRẮNG 254
49 Murray 443 & nbsp; Muir Taylor 248
50 Murphy 435 & nbsp; Muir Taylor 248

Murphy

Tên Chức vụ & nbsp; Tên Chức vụ
& nbsp; 98 & nbsp; Aitken 45
MacLeod 91 & nbsp; Aitken 51
MacLeod 43 & nbsp; Aitken 33
MacLeod 8 & nbsp; Aitken MacLeod
Alexander 39 & nbsp; Aitken 82
MacLeod 44 & nbsp; Aitken 68
MacLeod Alexander & nbsp; Aitken 95
MacLeod 2 & nbsp; Aitken 83
MacLeod 73 & nbsp; Alexander 57
Marshall Allan & nbsp; Martin 46
Anderson 35 & nbsp; McDonald 67
25 = 6 & nbsp; CHUÔNG 77
McGregor MÀU ĐEN & nbsp; McIntosh 22
Boyle 14 & nbsp; 84 = 69
McIntyre 55 & nbsp; NÂU 15
McKay 75 & nbsp; Bruce 87
McKenzie 78 & nbsp; Bỏng 21
60 = 24 & nbsp; McLean 62
Cameron 72 & nbsp; McMillan 70
Campbell 76 & nbsp; Millar 63
Christie 90 & nbsp; 88 = 12
Miller MÀU ĐEN & nbsp; McIntosh 18
Boyle 36 & nbsp; 84 = 11
McIntyre 34 & nbsp; NÂU McKay
Bruce McKenzie & nbsp; Bỏng 71
60 = 86 & nbsp; McLean 5
Cameron 93 & nbsp; McMillan 16
Campbell 23 & nbsp; Millar 47
Christie 48 & nbsp; 88 = 10
Miller 50 & nbsp; Clark Alexander
Marshall 30 & nbsp; Allan 32
Martin 40 & nbsp; Anderson 79
McDonald MacLeod & nbsp; Alexander 1
Marshall 29 & nbsp; Allan 52
Martin 27 & nbsp; Anderson 7
McDonald 81 & nbsp; 25 = 54
CHUÔNG 65 & nbsp; McGregor 13
MÀU ĐEN 37 & nbsp; McIntosh McKay
Bruce McKenzie & nbsp; Bỏng 4
60 = 28 & nbsp; McLean 17
Cameron 64 & nbsp; McMillan 49
Campbell 59 & nbsp; Millar 20
Christie 38 & nbsp; 88 = 66
Miller 58 & nbsp; Clark Allan
Martin 31 & nbsp; Anderson 94
McDonald 74 & nbsp; 25 = 80
CHUÔNG 9 & nbsp; McGregor 3
MÀU ĐEN 42 & nbsp; McIntosh 53
Boyle 41 & nbsp; 84 = 56
McIntyre 92 & nbsp; NÂU 19

McKay

Một số tên cuối cùng của Anh là gì?

Tên người Anh ưa thích..
Andilet.Ý nghĩa: Sứ giả ..
Alinac.Ý nghĩa: ánh sáng hoặc độc lập và có ý chí mạnh mẽ ..
Bancroft.Ý nghĩa: Trường đậu ..
Bandini.Có nghĩa là: Một người dán keo lại với nhau, hay bị ràng buộc.
Bobellon.Ý nghĩa: Đẹp ..
Carmichael.Ý nghĩa: tử tế ..
Cobain.Ý nghĩa: một ngôi sao nhạc rock ..
Dalton.Ý nghĩa: với một con đường sống.

Một số tên tiếng Anh cổ là gì?

Thể loại: họ tiếng Anh từ tiếng Anh cổ..
Grabham..
Beeching..
Birkin..
Matley..
Densham..
Shillington..
Hanscombe..
Bakewell..

Tên cuối cùng phổ biến nhất ở Anh là gì?

Smith - Họ phổ biến nhất ở Anh.Tên họ phổ biến nhất ở Scotland và Anh nói chung, Smith có nguồn gốc từ thời trung cổ tiếng Anh.546.960 Công dân Anh có nó. – the most popular surname in the UK. The most common surname in Scotland and the UK as a whole, Smith originated from the Middle English period. 546,960 UK nationals have it.

Tên tiếng Anh hiếm là gì?

Họ của Anh trên bờ vực - với dưới 20 người mang..
Sallow (tiếng Anh) ....
Fernsby (tiếng Anh) ....
Villin hoặc Villan (tiếng Anh) ....
Phép lạ (xứ Wales) ....
Dankworth (tiếng Anh) ....
Nội dung (tiếng Anh) ....
Macquoid (Scotland) ....
Loughty (Scotland).