Tra cứu điểm trúng tuyển đại học tôn đức thắng năm 2022

Điểm chuẩn năm 2017 các trường phía Nam sắp được công bố. Xem hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn tất cả các trường phía Nam tại đây:

Hôm qua 28/7, các trường ĐH đã tham gia phần mềm xét tuyển lọc ảo toàn quốc. Nhìn chung các trường dự kiến điểm chuẩn tăng cao so với năm trước từ 0.5 - 3 điểm.

Thời gian công bố điểm chuẩn: Nhóm trường phía Nam dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn từ ngày hôm nay, chậm nhất ngày 30/7. 

Soạn tin: [dấu cách] 8705 

Ví dụ: Bạn xét tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM, Mã ngành bạn xét tuyển là 52510301

Soạn tin:DCL HUI gửi 8705          [phí 15.000đ/sms]

Lưu ý: Điểm chuẩn được xác định theo ngành, thí sinh cần nhắn đúng mã ngành [mã ngành tra theo cột link tra mã ngành chi tiết. Điểm chuẩn trả về máy khi trường công bố.

HD Tra cứu giúp điểm chuẩn tất cả các trường đại học phía Nam năm 2017
[Các em chú ý chỉ sau khi trường công bố điểm chuẩn thì kết quả sẽ mới được gửi về điện thoại của bạn.]
 

Theo PGS.TS Nguyễn Ngọc Khôi, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Y dược TP.HCM, hiện tại trường vẫn đang lọc ảo để đưa ra mức điểm chuẩn cuối cùng. Năm nay điểm chuẩn vào trường sẽ ở mức rất cao, đặc biệt là ngành Y đa khoa.

Một nguồn tin cho biết, sau ngày lọc ảo đầu tiên, dự kiến điểm chuẩn vào ngành Y đa khoa Trường ĐH Y dược TP.HCM từ 29 điểm. Các ngành còn lại từ 25 điểm trở lên.

Ông Ngô Minh Xuân, Hiệu trưởng Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch cho biết chưa thống kê được số lượng thí sinh đăng ký vào trường, nhưng xu ông cũng khẳng định, điểm chuẩn vào trường năm nay sẽ rất cao. Thậm chí cao hơn rất nhiều so với năm ngoái. 

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 

Dự kiến điểm trúng tuyển các nhóm ngành xét theo kết quả thi như sau: kinh tế khoảng 18,5 đến 20 điểm. Công nghệ thực phẩm từ 19 - 23. Cơ khí, điện tử từ 17,5 - 18,5. Các ngành mới điểm chuẩn có thể từ 16 - 19. Công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, kế toán, quản trị du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [theo chương trình chuẩn quốc tế] dự kiến là 18.

Điểm trúng tuyển xét tuyển học bạ dự kiến: quản lý tài nguyên và môi trường, công nghệ vật liệu, an toàn thông tin, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18. Các ngành 20 điểm gồm: công nghệ thực phẩm, kế toán, công nghệ sinh học, quản trị nhà hàng - khách sạn, quản trị du lịch và lữ hành [chương trình tăng cường tiếng Anh]; ngôn ngữ Anh, công nghệ chế tạo máy, công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, công nghệ chế biến thủy sản.

21 điểm gồm: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, quản trị du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, công nghệ may, công nghệ kỹ thuật hóa học, khoa học dinh dưỡng và ẩm thực.

21,5 điểm gồm: tài chính - ngân hàng, công nghệ sinh học, đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, công nghệ thông tin.

Kế toán 22 điểm, quản trị kinh doanh 22, công nghệ thực phẩm 24

Trường ĐH Công nghệ TP.HCM sẽ xét tuyển bổ sung bằng kết quả thi từ ngày 13.8 các ngành: thú y [100 chỉ tiêu]; an toàn thông tin và kinh doanh quốc tế [50/mỗi ngành]. Các tổ hợp môn của ngành an toàn thông tin gồm: A00, A01, D01, C01 và kinh doanh quốc tế gồm: A00, A01, C00 và D01. 

Trường

Ðiểm chuẩn dự kiến so với năm trước

ÐH Kinh tế TP.HCM

Cao hơn 2 điểm

ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Tăng 0,5-2 điểm

ÐH Nông lâm TP.HCM

Tăng 1- 3 điểm

ÐH Giao thông vận tải TP.HCM

Sẽ tăng hơn 2 điểm

ÐH Khoa học xã hội và nhân văn [ÐHQG TP.HCM]

  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 35.6 [Anh]
  • Mã ngành: 7310630 - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.3 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.2 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 36 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 36.9 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.1 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 36.3 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 34.8 [A00: Toán / A01, D01, D07: Anh]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.8 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35 [A00, A01: Toán / C00; D01: Văn]
  • Mã ngành: 7720201 - Tên ngành: Dược học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 33.8 [Hoá]
  • Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: D01; D04; D11; D55 - Điểm chuẩn NV1: 34.9 [D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc]
  • Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D08 - Điểm chuẩn NV1: 29.6 [A00: Hoá / B00, D08: Sinh]
  • Mã ngành: 7520301 - Tên ngành: Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 32 [Hoá]
  • Mã ngành: 7480101 - Tên ngành: Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.6 [Toán]
  • Mã ngành: 7480102 - Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.4 [Toán]
  • Mã ngành: 7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.2 [Toán]
  • Mã ngành: 7520201 - Tên ngành: Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 29.7 [Toán]
  • Mã ngành: 7520207 - Tên ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 31 [Toán]
  • Mã ngành: 7520216 - Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 33 [Toán]
  • Mã ngành: 7520114 - Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 32 [Toán]
  • Mã ngành: 7580201 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 29.4 [Toán]
  • Mã ngành: 7580101 - Tên ngành: Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: V00; V01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7210402 - Tên ngành: Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7210403 - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 34 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7210404 - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7580108 - Tên ngành: Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: V00; V01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 29 [Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7340408 - Tên ngành: Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.5 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7810301 - Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; D01; T00; T01 - Điểm chuẩn NV1: 32.8 [A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6]
  • Mã ngành: 7810302 - Tên ngành: Golf - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; D01; T00; T01 - Điểm chuẩn NV1: 23 [A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6]
  • Mã ngành: 7310301 - Tên ngành: Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.9 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7760101 - Tên ngành: Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 29.5 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7850201 - Tên ngành: Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Toán]
  • Mã ngành: 7510406 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Toán]
  • Mã ngành: 7440301 - Tên ngành: Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Toán]
  • Mã ngành: 7460112 - Tên ngành: Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 29.5 [Toán, Toán >= 5]
  • Mã ngành: 7460201 - Tên ngành: Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 [Toán, Toán >= 5]
  • Mã ngành: 7580105 - Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; V00; V01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT]
  • Mã ngành: 7580205 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 34.8 [Anh]
  • Mã ngành: F7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 30.8 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: F7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.3 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340115 - Tên ngành: Marketing - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.6 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.3 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.9 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 33.7 [A00: Toán / A01, D01, D07: Anh]
  • Mã ngành: F7340301 - Tên ngành: Kế toán - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.8 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7380101 - Tên ngành: Luật - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.3 [A00, A01: Toán / C00, D01: Văn]
  • Mã ngành: F7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; B00; D08 - Điểm chuẩn NV1: 24 [A00: Hoá / B00, D08: Sinh]
  • Mã ngành: F7480101 - Tên ngành: Khoa học máy tính - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.9 [Toán]
  • Mã ngành: F7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34 [Toán]
  • Mã ngành: F7520201 - Tên ngành: Kỹ thuật điện - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7520207 - Tên ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7520216 - Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Toán]
  • Mã ngành: F7580201 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7210403 - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: FA7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Anh]
  • Mã ngành: FA7340115 - Tên ngành: Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33 [A00: toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [A00: toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.5 [A00: toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; B00; D08 - Điểm chuẩn NV1: 24 [A00: Hoá / B00, D08: Sinh]
  • Mã ngành: FA7480101 - Tên ngành: Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Toán]
  • Mã ngành: FA7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Toán]
  • Mã ngành: FA7520216 - Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: FA7580201 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: FA7340301 - Tên ngành: Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A00: Toán / A01, D01, D07: Anh]
  • Mã ngành: FA7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: N7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 32.9 [Anh]
  • Mã ngành: N7340115 - Tên ngành: Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.6 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: N7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 31 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: N7340301 - Tên ngành: Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: N7380101 - Tên ngành: Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [A00, A01: Toán / C00, D01: Văn]
  • Mã ngành: N7310630 - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: N7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 29 [Toán]
  • Mã ngành: B7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 31.5 [Anh]
  • Mã ngành: B7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: B7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.3 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: B7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Toán]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Video liên quan

Chủ Đề