Trắc nghiệm Công nghệ 11 vungoi
Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 (có đáp án chi tiết)
Câu 1: Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện: Show
Câu 2: Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:
Câu 3: Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:
Câu 4: Chọn phát biểu sai:
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng
Câu 6: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:
Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là:
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
Câu 9: Chọn phát biểu đúng:
Câu 10: Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể:
Đáp án trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11
Câu 1. Có mấy phương pháp chế tạo phôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Phương pháp gia công áp lực: A. khối lượng vật liệu thay đổi B. thành phần vật liệu thay đổi C. làm kim loại nóng chảy D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
Lựu (Tổng hợp) Câu 2. Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kỹ thuật? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật là: C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất Câu 4. Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Phóng to B. Thu nhỏ C. Nguyên hình D. Nâng cao Câu 6. Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là: A. A1, A2, A3, A4, A5 B. A0, A1, A2, A3, A4 C. A4 D. A1, A2, A3, A4 Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8. Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 12. A. 4 : 4 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 1 : 1
Hoàng Việt (Tổng hợp)
Câu 1: Tính chất vật liệu gồm: A. Tính chất cơ học B. Tính chất lí học C. Tính chất hóa học D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Tính chất đặc trưng về cơ học là: A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Có mấy loại giới hạn bền? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án: A Đó là giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén. Câu 4: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là: A. Giới hạn bền B. Giới hạn dẻo C. Giới hạn cứng D. Giới hạn kéo Câu 5: Độ bền là gì? A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 6: Đâu là giới hạn bền? A. Giới hạn bền kéo B. Giới hạn bền nén C. Giới hạn bền dẻo D. Cả A và B Câu 7: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Đơn vị đo độ cứng là: A. HB B. HRC C. HV D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là? A. Vật liệu vô cơ B. Vật liệu hữu cơ C. Vật liệu compozit D. Cả 3 đáp án trên Câu 11Vật liệu Compôzit có công dụng gì trong đời sống ? A. Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt. B. Dùng chế tạo thân máy công cụ. C. Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy D. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng: D Giải thích: Vật liệu Compôzit nền là kim loại: Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt. Vật liệu Compôzit nền là vật liệu hữu cơ: + Dùng chế tạo thân máy công cụ. + Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy Câu 12Những tính chất nào là của nhựa nhiệt dẻo: A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. B. Gia công nhiệt được nhiều lần. C. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D Giải thích: Tính chất của nhựa nhiệt dẻo + Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. + Gia công nhiệt được nhiều lần. + Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao Câu 13Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là : A. độ bền B. độ cứng C. độ dẻo D. độ nóng chảy
Đáp án đúng: A Giải thích: Độ bền hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực. Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu. Câu 14. Độ cứng là gì ? A. Hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực. B. Đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu. C. Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.
Đáp án đúng: D Giải thích: + Đáp án A, B là nói về độ bền + Đáp án C nói về độ dẻo Câu 15. Tính chất nào sau đây là của vật liệu vô cơ: A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo B. Độ cứng, độ bền nhiệt rất cao C. Gia công nhiệt được nhiều lần. D. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng: B Giải thích: + Đáp án A, C: tính chất của nhựa nhiệt dẻo nên A và C sai + Đáp án D: do A và C sai nên D sai. Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. bai-15-vat-lieu-co-khi.jsp |