Trong các khối hình học, khối nào có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh giống nhau

Môn Công Nghệ Lớp 11 Câu 1: Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ xác định được khi nào? A. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình B. Người quan sát nhìn từ trên xuống C. Người quan sát nhìn từ dưới lên D. Người quan sát nhìn vào góc của công trình Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh thường lấy bao nhiêu: A. 0.5mm B. 0.13mm C. 0.25mm D. 1mm Câu 3: Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là: A. 3mm đến 4mm B. 2mm đến 4mmm C. 1mm đến 3mm D. 2mm đến 5mm Câu 4: Trong vẽ hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định: A. Độ cao của điểm nhìn B. Độ xa của vật thể C. Độ rộng của vật thể D. Độ cao của vật thể Câu 5: Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dung: A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm C. Nét lượn song D. Đường gạch chéo Câu 6: Hình chiếu đứng cho biết: A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều rộng và chiều cao C. Chiều dài và chiều cao D. Chiều dài và chiều rộng Câu 7: Cho đường tròn R = 5cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là: A. 6,1 cm và 3,55 cm B. 12,2 cm và 7,1 cm C. 61 cm và 35,5 cm D. 122 cm và 71 cm Câu 8: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Z΄ bằng: A. 1350 B. 1200 C. 1800 D. 900 Câu 9: Trong phép chiếu xuyên tâm hai đường thẳng song song có thể được chiếu thành: A. Hai đường thẳng cắt nhau B. Hai đường thẳng chéo nhau C. Vẫn song song với nhau D. Tùy thuộc vào phương chiếu Câu 10: Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là: A. 300 B. 450 C. 600 D. Tùy ý Câu 12: Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? A. Vuông góc đều B. Xiên góc đều C. Vuông góc cân D. Xiên góc cân Câu 13: Trong các khối hình học, khối nào có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh giống nhau? A. Khối hình trụ B. Khối lăng trụ đáy là tam giác C. Khồi lập phương D. Khối hình nón Câu 14: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt phẳng gì? A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D. Điểm nhìn Câu 15: Khổ giấy nào sau đây là khổ giấy A4 theo TCVN 7825 – 2003? A. 297 x 215 mm B. 279 x 215 mm C. 297 x 210 mm D. 290 x 210 mm Câu 16: Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là: A. milimét [mm] B. đềximét [dm] C. centimét [cm] D. mét [m] Câu 17: Phương pháp chiếu góc nào được dùng phổ biến ở nước ta? A. PPCG 1 B. PPCG 3 C. PPCG 1 và PPCG 3 D. Một phương pháp khác Câu 18: Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu song song với nhau. B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm D. Các tia chiếu vuông góc với nhau. Câu 19: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt ở vị trí nào? A. Sau mặt phẳng hình chiếu đứng. B. Trên mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Bên phải mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Dưới mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 20: Tỉ lệ 1 : 2 thuộc loại: A. Tỉ lệ nguyên hình B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ thu nhỏ D. Tỉ lệ riêng Câu21: Nét đứt có ứng dụng : A. Vẽ đường kích thước B . Vẽ đường gióng kích thước C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường bao khuất Câu 22: Hình chiếu trục đo là laoij hình biểu diễn sử dụng phép chiếu: A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều đúng Câu 23: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ: A. A0 B. A 2 C. A 3 D. A 1C Câu 24: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 25: Khi vẽ hình chiếu trục đo phương chiếu [l] cần tránh những trường hợp nào? Xem nội dung đầy đủ tại: //123doc.net/document/656994-de-kt-1-tiet-ki-1.htm

Mọi người giúp em với ạ, làm ít hay nhiều đều được ạ Giúp em bài này với ạ em cần gấp, đừng copy nguồn trên mạng nha. Em xin cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Giải sách bài tập công nghệ 8 – Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8

    • Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]

    • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8

    Bài 4.1 trang 8 SBT Công nghệ 8: Nêu đặc điểm của các khối đa diện sau:

    a] Khối lập phương[hình 4.1]

    b] Khối chóp cụt đều có đáy hình vuông[hình 4.2].

    Dùng vật liệu mềm làm thành mô hình các khối đa diện đó.

    Lời giải:

    a] Khối lập phương [hình 4.1] có sáu mặt đều là hình vuông bằng nhau.

    b] Khối chóp cụt đều đáy hình vuông [hình 4.2] có mặt đấy là hai hình vuông bằng nhau, bốn mặt bên là bốn hình thang cân bằng nhau.

    Bài 4.1 trang 8 SBT Công nghệ 8: Nêu đặc điểm của các khối đa diện sau:

    a] Khối lập phương[hình 4.1]

    b] Khối chóp cụt đều có đáy hình vuông[hình 4.2].

    Dùng vật liệu mềm làm thành mô hình các khối đa diện đó.

    Lời giải:

    a] Khối lập phương [hình 4.1] có sáu mặt đều là hình vuông bằng nhau.

    b] Khối chóp cụt đều đáy hình vuông [hình 4.2] có mặt đấy là hai hình vuông bằng nhau, bốn mặt bên là bốn hình thang cân bằng nhau.

    Bài 4.2 trang 8 SBT Công nghệ 8: Ba hình chiếu của khối lập phương [hình 4.1] là hình gì? Hãy vẽ ba hình chiếu cảu khối lập phương đó.

    Lời giải:

    Ba hình chiếu của khối lập phương là hình vuông bằng nhau[xem hình 4.1tl].

    Bài 4.2 trang 8 SBT Công nghệ 8: Ba hình chiếu của khối lập phương [hình 4.1] là hình gì? Hãy vẽ ba hình chiếu cảu khối lập phương đó.

    Lời giải:

    Ba hình chiếu của khối lập phương là hình vuông bằng nhau[xem hình 4.1tl].

    Bài 4.3 trang 8 SBT Công nghệ 8: Hình chiếu bằng của khối chốp cụt đều[hình 4.2] là hình gì? Hãy vẽ ba hình chiếu của khối cụt đều đó.

    Lời giải:

    Hình chiếu bằng của khối chóp cụt đều là hai hình vuông bằng hai hình vuông của hai đáy với 4 đoạn thẳng nối các đỉnh tương ứng của 2 hình vuông [xem hình 4.2tl].

    Bài 4.3 trang 8 SBT Công nghệ 8: Hình chiếu bằng của khối chốp cụt đều[hình 4.2] là hình gì? Hãy vẽ ba hình chiếu của khối cụt đều đó.

    Lời giải:

    Hình chiếu bằng của khối chóp cụt đều là hai hình vuông bằng hai hình vuông của hai đáy với 4 đoạn thẳng nối các đỉnh tương ứng của 2 hình vuông [xem hình 4.2tl].

    Bài 4.4 trang 8 SBT Công nghệ 8: Nếu đặt mặt đáy của khối chóp cụt đều[hình 4.2] song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng cảu khối chóp cụt đều là hình gì? Hãy vẽ ba hình chiếu của khối chốp cụt đều trong ba trường hợp này.

    Lời giải:

    Nếu mặt đáy của hai khối chóp cụt đều [hình 4.2] song song với mặt phẳng hình chiếu đứng thì hình chiếu đứng của hai khối chóp cụt đều là hai hình vuông của hai đáy với bốn đoạn thẳng nối hai đỉnh tương ứng của hai hình vuông đó [xem hình 4.3tl].

    Bài 4.4 trang 8 SBT Công nghệ 8: Nếu đặt mặt đáy của khối chóp cụt đều[hình 4.2] song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng cảu khối chóp cụt đều là hình gì? Hãy vẽ ba hình chiếu của khối chốp cụt đều trong ba trường hợp này.

    Lời giải:

    Nếu mặt đáy của hai khối chóp cụt đều [hình 4.2] song song với mặt phẳng hình chiếu đứng thì hình chiếu đứng của hai khối chóp cụt đều là hai hình vuông của hai đáy với bốn đoạn thẳng nối hai đỉnh tương ứng của hai hình vuông đó [xem hình 4.3tl].

    Bài 5.1 trang 8 SBT Công nghệ 8: Cho các hình chiếu đứng 1,2,3 [hình 5.1] của các vật thể A, B, C [hình 5.1].

    a] Hãy đánh dấy [x] vào ô thích hợp của bảng 5.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu với các vật thể đó.

    Bảng 5.1

    b] Vẽ ba hình chiếu của các vậ thể A,B,C. Các hình chiếu bằng của các vật thể có đặc điểm gì?

    c] Dùng vật liệu mềm làm mô hình các vật thể đó.

    Lời giải:

    a]

    Bảng 5.1

    b]Xem các hình 5.1tl [A,B,C]. Các hình chiếu bằng của các vật thể A,B,C giống nhau.

    Bài 7.1 trang 11 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay:

    a] Đọc các bản vẽ 1,2,3,4 [hình 7.1] và đối chiếu với các vật thể A,B,C,D [hình 7.2] bằng các đánh dấu [x] vào bảng 7.1.

    b] Xác định mỗi vật thể [hình 7.2] được tạo thành từ các khối hình học nào, bằng cách đánh đấu [x] vào bảng 7.2.

    Bảng 7.1.

    Bảng 7.2.

    Lời giải:

    a] b]

    Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

    Sách giải bài tập công nghệ 8 – Bài 8. Bản vẽ các khối tròn xoay giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

    Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

      • Giải Sách Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

      • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8

      • Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]

      • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

      • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8

      Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 23 Công nghệ 8: Các em có biết các đồ vật đó được làm ra như thế nào không?

      Lời giải:

      Các vật thể có dạng tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quay đường cố định [trục quay] của hình

      Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 23 Công nghệ 8: Bằng cách điền vào chỗ … các cụm từ sau: hình tam giác vuông,nửa hình tròn,hình chữ nhật vào các mệnh đề sau đây để mô tả cách tạo thành các khối :hình trụ,hình nón ,hình cầu.

      a] Khi quay …[hình chữ nhật] một vòng quanh một cạnh cố định ,ta được hình trụ[h6.2a].

      b] Khi quay …[hình tam giác vuông] một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ,ta được hình nón [h6.2b].

      c] Khi quay …[nửa hình tròn ] một vòng quanh đường kính cố định ,ta được hình cầu [h6.2c].

      Em hãy kể một só vật thể có dạng các khối tròn xoay mà em biết ?

      Lời giải:

      Qủa bóng, Trái đất, Nón lá, Lon bia, quả tenis, …

      Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 24 Công nghệ 8: Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình trụ [h6.3], hình nón [6.4], hình cầu [6.5] và trả lời các câu hỏi sau:

      a] Mỗi hình chiếu có hình dạng như thế nào? [tam giác cân ,hình chữ nhật, hình tròn].

      b] Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước nào của khối tròn xoay? [đường kính,chiều cao ] [bằng cách điền các cụm từ trong ngoặc đơn vào bảng 6.1, 6.2,6.3]

      Lời giải:

      Bảng 6.1

      Hình chiếu Hình dạng Kích thước
      Đứng Hình chữ nhật Chiều cao h, đường kính đường tròn đáy d
      Bằng Hình tròn
      Cạnh Hình chữ nhật

      Bảng 6.2

      Hình chiếu Hình dạng Kích thước
      Đứng Hình tam giác cân Chiều cao từ đỉnh tới đáy h, đường kính đường tròn đáy d
      Bằng Hình tròn
      Cạnh Hình tam giác cân

      Bảng 6.3

      Hình chiếu Hình dạng Kích thước
      Đứng Hình tròn Đường kính hình cầu d
      Bằng Hình tròn
      Cạnh Hình tròn

      Câu 1 trang 25 Công nghệ 8: Hình trụ được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng hính chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?

      Lời giải:

      Hình trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.

      Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng là hình chữ nhật và hình chiếu cạnh có hình tròn.

      Câu 2 trang 25 Công nghệ 8: Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng hính chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?

      Lời giải:

      Hình nón được tạo thành khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.

      Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng là hình tam giác cân và hình chiếu cạnh có hình tròn.

      Câu 3 trang 25 Công nghệ 8: Hình cầu được tạo thành như thế nào? Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm gì ?

      Lời giải:

      Hình cầu được tạo thành khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.

      Các hình chiếu của hình cầu đều là hình tròn.

      Bài tập trang 26 Công nghệ 8: Cho các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4 của các vật thể [h6.6].

      a] Hãy đọc các bản vẽ để xác định hình dạng của các vật thể đó.

      b] Hãy đánh dấu [x]vào ô thích hợp của bảng 6.4 để chỉ rõ sự tương quan giữa các vật thể A, B, C, D[h6.7] với các bản vẽ các hình chiếu 1,2,3,4[h6.6].

      Lời giải:

      a] Với bản vẽ hình chiếu 1 ta vẽ được vật thể:

      Với bản vẽ hình chiếu 2 ta vẽ được vật thể:

      Với bản vẽ hình chiếu 3 ta vẽ được vật thể:

      Với bản vẽ hình chiếu 4 ta vẽ được vật thể:

      c] Bảng6.4:

      Video liên quan

      Chủ Đề