Từ có 5 chữ cái có gạch ở giữa năm 2022
TỔNG QUÁT: Show
Tiếng Việt ký âm bằng "chữ cái" La Tinh, gọi là chữ Quốc ngữ, được sáng chế cách Cuối thế kỷ 19, thời chữ Quốc Ngữ mới được hình thành. ông Trương Vĩnh Ký đã viết “Để tránh lẫn lộn từ đơn và từ đôi, từ kép, chúng tôi đã chấp nhận, trong các từ điển, văn phạm và các ấn bản khác của chúng tôi, dùng gạch nối để xác định từ kép và ghép đôi một số mẫu âm làm cho âm cuối dễ nghe như líu-lo, dăng-dẳng”. Sau này, dựa trên các ấn phẩm xuất bản trước năm 1975, các tác giả vẫn còn dùng dấu gạch nối đối với từ ghép nhưng sau đó chẳng bao lâu, gạch nối rất ít khi còn dùng đến độ ngày nay, khi thấy chữ có kèm gạch nối ở giữa, bị cho “thật là khó coi”. Thí dụ như: Càn-khôn; công-chúng; vĩ-đại; danh-dự; mục-đích; xinh-xắn; múm-mím; văn-chương; ….v…v… 1. Cái
gạch nối là gì? b. (Nước hoặc dân tộc) có chủ quyền. Nền độc-lập
dân tộc. Nhưng theo thời gian, luật đó
không còn được duy trì nên hiếm khi thấy chữ ghép trong tiếng Việt như trước đây; chưa kể khi viết tiếng ghép có gạch nối chính giữa gần như “khó coi!” nữa là khác. 2. Ngữ pháp cú: Gần đây, dựa theo các sách đã xuất bản, chúng tôi ghi nhận, trên những sách in trước năm 1975, các tác giả vẫn còn dùng cái gạch nối đối với những từ ghép. Sự kiện này cho biết, vào cuối thế kỷ 19 và hơn nửa
đầu thế kỷ 20 này, những người làm giáo dục và văn học đã sử dụng cái gạch nối trong những trường hợp sau đây: 2.1 Từ ghép Hán-Việt: tự-do, độc-lập, ngôn-ngữ-học, thuận-thinh- âm, hồng-thập-tự, tiềm-thủy-đỉnh, hàng-không-mẫu-hạm, thủy-quân-lục-chiến. 2.2 Từ ghép thuần
Việt: Thí dụ: Nhơn-sanh (Human beings): Ngay trong tiếng Anh không có gạch nối nó bao gồm một tỉnh từ và một danh từ mà nếu có gạch giữa là không hợp lý. Gần như hiện nay, phương cách bỏ gạch nối giữa danh từ ghép là phổ biến nhứt, tiện lợi nhứt. Có chăng chỉ còn tồn tại những từ phiên âm ra mà thôi. 3. Ngữ pháp mới: 3.4: Chúng ta thử tìm hiểu xem nguyên nhân nào khiến cho, sau năm 1975, cái gạch nối đã được xóa đi trong năm trường hợp từ 2.1 đến
2.5. Việc gạch nối trong chữ Việt nhiều người cũng thấy không đồng ý lắm vì nó nghịch lý so với ngữ Pháp La tinh, vốn gốc của tiếng Việt. 5. Kết Luận: Tuy nhiên, thực tế cho thấy, đối với bất cứ ngôn ngữ nào cũng vậy, người ta không thể ép nó vào một khuôn mẫu hợp lý được. Nói và viết, đúng hay sai là một thói quen, lập đi lập lại qua nhiều thế hệ. Mà thói quen xuất phát từ sự thực dụng. Và một khi đã thông dụng thì mọi người đều phải theo. Khó mà đem môn lý luận ra để phê phán được. Trừ phi, có điểm nào quá vô lý, nếu muốn sửa đổi thì phải có sự đồng thuận của số đông. Việc xóa bỏ gạch nối không ảnh hưởng trầm trọng đến câu văn về mặt ngữ nghĩa. Người đọc bình thường dễ dàng phân biệt từ đơn và từ ghép. Cả người viết và người đọc đã mặc nhiên hiểu ngầm là các từ ghép Hán-Việt và thuần Việt luôn luôn được nối với nhau bằng cái "gạch nối vô hình." Ta đã "hi sinh" cái hợp lý để đổi lấy cái thực dụng, cái giản tiện. Ngày trước, có cái gạch nối là hợp lý. Ngày nay không có cái gạch nối cũng là rất hợp lý. Ngữ pháp chung qui chỉ là một qui ước, một sự giao ước giữa người viết và người đọc. Dòng trải qua lịch sử cũng do cái thuận lợi, nhiều người theo thì giữ; bất lợi ít người theo thì bỏ trôi qua, trở thành quá khứ. Tóm lại, ngày nay rất ít khi thấy dùng (hoặc không dùng) dấu gạch nối đối với những chữ ghép (tiếng Việt và Hán Việt), nhưng lại thường dùng cho các chữ phiên âm tiếng các nước khác mà thôi. Phải chăng cần chấp nhận hiện trạng nầy./- Hồ Xưa sưu tầm tổng hợp từ: - Gạch nôi trong tiếng Việt của Phụng Nghi. - Trang “Nghi thức thời đại”. - Hán Việt Từ Điển Đào Duy Anh. Advertisment OverView Stuck with five-letter words with NED letters in them at any position? If you have tried every single word that you knew then you are at the right place. Here we are going to provide you with a list of 5 letters words with N, E, and D letters (At any position). Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5 letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words. 5-letter words with N E D in them ( Wordle Green, Yellow Box )If you are solving Newyork wordle and got NED letters in the Yellow boxes then you are in the right place. Before checking the wordlist, you should know that Wordle is the starting new game started by a developer named Josh Wardle. It suddenly gained popularity worldwide from the month of October 2021. From teenage to adulthood everyone is enjoying this game. following is the list of all the words having the letters “ned” in the 5 letter wordle word game. Here are the words of length 5 having N.E.D letters at any position. You can try the following words before the last attempt. Advertisment
Now you know the right answer. Enter the above word inside your wordle game and win the challenge. Don’t need to feel sad if you are stuck and unable to find the word with misplaced letters (N, E, and D) in it. I hope this article helps you to find your words. Above is the list of all the individual words that exist in the world with NED letters at a random position. If you have any queries you can comment below. Advertisment Tổng số từ có chứa ned tìm thấy = 982Ned là một từ 3 chữ cái. Dưới đây là tổng số 982 từ chứa từ này. Danh sách tất cả các từ có chứa NED được liệt kê dưới đây được phân loại theo số lượng từ. is a 3 letter Word. Below are Total 982 words containing this word. List of all words Containing Ned are listed below categorized upon number of words. Cũng xem | Từ kết thúc bằng ned 16 từ chữ có chứa ned1). Xác định 2). Quá mức 3). Không kiềm chế được 15 chữ cái có chứa ned1). Không cân xứng 2). Không quan tâm 3). Quá cố 4). Ineducability 14 chữ cái chứa ned1). Điều kiện tiên quyết 2). Không có điều kiện 3). Quá mức 4). Được tăng cường 5). Restrengthened 6). Đối chiếu 7). Từ chức 8). Không kiềm chế 9). Không theo dõi 10). Featherbrained 11). Khuyến nghị 12). Sai số 13). Đã nói ở trên 14). Ngừng hoạt động 15). Xác định 16). Scatterbrained 13 từ chữ có chứa ned1). Được giải thích quá mức 2). Quá mức 3). Vượt quá 4). Đã vượt qua 5). Bước 6). Không phải là 7). Quá mức 8). Vô kỷ luật 9). Không được làm sáng 10). Không có ý kiến 11). Tái tạo 12). Xác định sai 13). Bị trục trặc 14). Ràng buộc 15). Học được 16). Trưng dụng 17). Đã báo trước 18). Vỡ mộng 19). Định trước 20). Đã giải mã 21). Tăng cường 22). Vô kỷ luật 23). Posttension 24). Tính không phù hợp 25). Đề xuất 26). Đã phục hồi 27). Không điều kiện 28). Tái lập 29). Rattlebrained 30). Đã giải thích sai 31). Không quan tâm 32). Không bị ràng buộc 12 chữ cái có chứa ned1). Không được bảo vệ 2). Xác định 3). Crackbrained 4). Xác xạ 5). Dây phơi quần áo 6). Xác định lại 7). 8). Thẳng 9). Noneditorial 10). Không phải là 11). Tăng cường 12). Cobblestoned 13). Herringboned 14). Định vị lại 15). Xen kẽ 16). Không phân biệt 17). Đối phó 18). Không có 19). Không xác định 20). Kiềm chế 21). Nước da 22). Nhập thể 23). Từ chức 24). Chán nản 25). Housecleaned 26). Sừng 27). Ultrarefined 28). Ủy thác 29). Được thiết kế quá mức 30). Biện pháp phòng ngừa 31). Không nghi ngờ 32). Tỷ lệ 33). Rước 34). Trước 35). Máu 36). Giảm giá 37). Không hạn chế 38). Quá khổ 39). Đã bị phát triển quá mức 40). Benedictions 41). Được tỷ lệ 42). Giả vờ 43). Tái định lại 44). Vượt quá 45). Quá tải 46). Không được bảo vệ 47). Vinedressers 11 letter Words Containing ned1). Benediction 2). Overplanned 3). Apportioned 4). Overtrained 5). Constrained 6). Unsweetened 7). Disciplined 8). Ascertained 9). Uncurtained 10). Turpentined 11). Learnedness 12). Overlearned 13). Repatterned 14). Lamebrained 15). Contravened 16). Affectioned 17). Impassioned 18). Undermanned 19). Benedictory 20). Disburdened 21). Hydroplaned 22). Retightened 23). Ingrainedly 24). Provisioned 25). Harebrained 26). Uncaptioned 27). Appertained 28). Preassigned 29). Truncheoned 30). Rhinestoned 31). Quarantined 32). Heterodyned 33). Partitioned 34). Dimensioned 35). Guillotined 36). Predestined 37). Rataplanned 38). Unconcerned 39). Preordained 40). Honeymooned 41). Intertwined 42). Vinedresser 43). Underpinned 44). Unmentioned 45). Misreckoned 46). Streamlined 47). Misgoverned 48). Unfeignedly 49). Sustainedly 50). Misbuttoned 51). Tearstained 52). Doggonedest 53). Buckskinned 54). Unexplained 55). Chairmanned 56). Accessioned 57). Encrimsoned 58). Caparisoned 59). Outdesigned 60). Enlightened 61). Ensanguined 62). Carillonned 63). Suspicioned 64). Entertained 65). Multimanned 66). Previsioned 67). Reenthroned 68). Companioned 69). Remoistened 70). Stanchioned 71). Overrefined 72). Foretokened 73). Conditioned 74). Prescreened 75). Refashioned 76). Birdbrained 77). Undersigned 78). Overcleaned 79). Refreshened 80). Cocaptained 81). Disinclined 10 letter Words Containing ned1). Envisioned 2). Sideburned 3). Preplanned 4). Squadroned 5). Holystoned 6). Empoisoned 7). Frightened 8). Fractioned 9). Heightened 10). Shotgunned 11). Smoothened 12). Garrisoned 13). Functioned 14). Uncalcined 15). Straitened 16). Fountained 17). Reexamined 18). Pretrained 19). Extermined 20). Forewarned 21). Submarined 22). Shoehorned 23). Recombined 24). Outpreened 25). Misdefined 26). Outscorned 27). Misaligned 28). Megaphoned 29). Outspanned 30). Refastened 31). Occasioned 32). Overburned 33). Maintained 34). Rehardened 35). Picarooned 36). Outplanned 37). Mislearned 38). Misplanned 39). Rebuttoned 40). Reawakened 41). Nonaligned 42). Outfrowned 43). Outgrinned 44). Reconvened 45). Munitioned 46). Multipaned 47). Redesigned 48). Outlearned 49). Mistrained 50). Reattained 51). Reimagined 52). Reobtained 53). Resummoned 54). Intervened 55). Interlined 56). Ineducable 57). Positioned 58). Imprisoned 59). Replevined 60). Precleaned 61). Imboldened 62). Sailplaned 63). Sanctioned 64). Predefined 65). Questioned 66). Petitioned 67). Restrained 68). Lengthened 69). Reordained 70). Overmanned 71). Rescreened 72). Overturned 73). Reseasoned 74). Overweened 75). Jettisoned 76). Resignedly 77). Reassigned 78). Paraffined 79). Pavilioned 80). Hornedness 81). Caravanned 82). Unbuttoned 83). Bludgeoned 84). Unscreened 85). Deadpanned 86). Discrowned 87). Unseasoned 88). Bescreened 89). Beribboned 90). Unfastened 91). Chagrinned 92). Unstrained 93). Bemaddened 94). Distrained 95). Uncoffined 96). Bedeafened 97). Bedarkened 98). Unexamined 99). Bourgeoned 100). Unedifying 101). Unassigned 102). Designedly 103). Unleavened 104). Unloosened 105). Campaigned 106). Calcimined 107). Championed 108). Chaperoned 109). Unawakened 110). Decisioned 111). Unreasoned 112). Chairmaned 113). Importuned 114). Unburdened 115). Christened 116). Bulletined 117). Brightened 118). Doggoneder 119). Codesigned 120). Uncombined 121). Emboldened 122). Underlined 123). Aquaplaned 124). Emblazoned 125). Supervened 126). Ambitioned 127). Unconfined 128). Windburned 129). Determined 130). Coxswained 131). Crinolined 132). Auditioned 133). Undermined 134). Uneducated 135). Threatened 136). Damnedests 137). Damascened 138). Uneducable 139). Tobogganed 140). Telephoned 141). Vacationed 142). Complained 9 letter Words Containing ned1). Chastened 2). Missioned 3). Mispenned 4). Chickened 5). Cautioned 6). Mullioned 7). Recrowned 8). Learnedly 9). Redefined 10). Moistened 11). Abandoned 12). Consigned 13). Chagrined 14). Cheapened 15). Misjoined 16). Sequinned 17). Mentioned 18). Regreened 19). Membraned 20). Mainlined 21). Medicined 22). Misatoned 23). Coarsened 24). Undrained 25). Relearned 26). Relumined 27). Conjoined 28). Condemned 29). Concerned 30). Miscoined 31). Unfeigned 32). Clarioned 33). Lightened 34). Inspanned 35). Refrained 36). Abstained 37). Pertained 38). Pensioned 39). Prewarned 40). Rattooned 41). Untrained 42). Patterned 43). Unthroned 44). Readorned 45). Paragoned 46). Beclowned 47). Realigned 48). Bedizened 49). Begroaned 50). Bastioned 51). Quietened 52). Pinedrops 53). Youthened 54). Adjourned 55). Arraigned 56). Volplaned 57). Auctioned 58). Postponed 59). Portioned 60). Plumpened 61). Platooned 62). Purloined 63). Pipelined 64). Bargained 65). Quickened 66). Unstained 67). Benedicks 68). Unplanned 69). Outfawned 70). Ballooned 71). Outearned 72). Outburned 73). Calamined 74). Opinioned 75). Recleaned 76). Captained 77). Captioned 78). Nonedible 79). Caravaned 80). Unlearned 81). Outgained 82). Outgunned 83). Burthened 84). Overmined 85). Benedicts 86). Bethorned 87). Betokened 88). Blackened 89). Stiffened 90). Unripened 91). Broadened 92). Outsinned 93). Outshined 94). Unrefined 95). Burgeoned 96). Outmanned 97). Cartooned 98). Decrowned 99). Deraigned 100). Festooned 101). Dungeoned 102). Gadrooned 103). Hoarsened 104). Destained 105). Trephined 106). Heartened 107). Subjoined 108). Hearkened 109). Gangrened 110). Denizened 111). Roughened 112). Illumined 113). Fissioned 114). Environed 115). Unattuned 116). Durnedest 117). Stoutened 118). Unaligned 119). Unadorned 120). Sweetened 121). Explained 122). Thickened 123). Headlined 124). Smartened 125). Shortened 126). Trepanned 127). Guerdoned 128). Gudgeoned 129). Sojourned 130). Tournedos 131). Sidelined 132). Greatened 133). Sleekened 134). Detrained 135). Sharpened 136). Tensioned 137). Gladdened 138). Discerned 139). Sectioned 140). Harshened 141). Fashioned 142). Harpooned 143). Dragooned 144). Glistened 145). Dethroned 146). Slackened 147). Imbrowned 148). Contained 149). Stationed 150). Distained 151). Freshened 152). Javelined 153). Toughened 154). Steepened 155). Crispened 156). Curtained 157). Enlivened 158). Cushioned 159). Crimsoned 160). Embrowned 161). Engrained 162). Replanned 163). Lampooned 164). Contemned 165). Suntanned 166). Undefined 167). Enchained 168). Tightened 169). Uncrowned 170). Sunburned 171). Julienned 172). Damnedest 173). Inthroned 174). Retrained 175). Disjoined 176). Rewakened 177). Enthroned 178). Rewidened 179). Entrained 180). Flattened 181). Impregned 182). Trapanned 183). Disdained 184). Unchained 185). Turbanned 186). Suctioned 187). Echeloned 188). Uncleaned 189). Dislimned 190). Inshrined 191). Darnedest 192). Datelined 193). Ingrained 194). Enshrined 195). Sustained 8 chữ cái có chứa ned1). Rawboned 2). Tiffined 3). RATTENED 4). Chưa đến 5). Upturn 6). Thô tục 7). Nhìn thấy 8). Waggoned 9). Triệu tập 10). Bừa bãi 11). Suy yếu 12). Vũ khí 13). Trắng 14). Xấu đi 15). Subvened 16). Không có 17). Suborned 18). Căng thẳng 19). Phân phối 20). Chưa bao trùm 21). Tautened 22). Đã tiết lộ 23). Tamponed 24). Không được xử lý 25). Bệnh giang mai 26). Đề xuất 27). Chưa từng thấy 28). Ratooned 29). Không có kế hoạch 30). Đổi lại 31). Tái lại 32). Đã tái bản 33). Redlined 34). Trả lại 35). Không cháy 36). Không có gì 37). Chưa được 38). Ruy băng 39). Giàu 40). Vẫn 41). Buồn 42). Giữ lại 43). Chưa thực hiện 44). Chưa được chỉnh sửa 45). Mở cửa trở lại 46). Nổi tiếng 47). Đã rao hưng 48). Còn lại 49). Đổi lại 50). Tận dụng lại 51). Gia nhập 52). Từ chức 53). Không học được 54). Lấy lại 55). Không thể ăn được 56). Không được xác định 57). Đỏ 58). Không quản lý 59). Bệnh 60). Hút 61). Snedding 62). Seddened 63). Làm mềm 64). Kéo dài 65). Dày dạn 66). Bong gân 67). Không dấu 68). Chưa được giải quyết 69). Sequined 70). Khá 71). 72 không có năm). Unironed 73). Không có 74). Không có 75). Sàng lọc 76). Tua ren 77). Không người lái 78). Tái hiện 79). Tái lập 80). Thứ hai 81). Tính toán 82). Chưa mở 83). Lý do 84). Tù 85). Kiểm tra 86). Cai trị 87). Blazoned 88). Tham gia 89). Dây có dây 90). Benedict 91). Hamboned 92). Benedick 93). Đã xảy ra 94). Cứng 95). Brazened 96). Vườn 97). Gắn chặt 98). Vỗ béo 99). Nung 100). Vận may 101). Nút 102). Fulmined 103). Buskined 104). Gánh nặng 105). Gấu trúc 106). Harkened 107). Bemoaned 108). Nghiêng 109). Không ăn được 110). Inedited 111). Beaconed 112). Thực tập 113). Inturn 114). Intwined 115). Battened 116). Japed 117). Không được áp dụng 118). Impabled 119). Vội vàng 120). Hoidened 121). Bemeaned 122). Beelined 123). Bedamned 124). Hoydened 125). Vẫy gọi 126). Bạch cầu 127). Tưởng tượng 128). Biệt ngữ 129). Bao quanh 130). Cosign 131). Chết 132). Điếc 133). Thông báo 134). Decerned 135). Từ chối 136). Sâu hơn 137). Bị bỏ rơi 138). Hạ thấp 139). Kết hợp 140). Deaconed 141). Đã kết thúc 142). Bông 143). Triệu tập 144). Thèm 145). Bút màu 146). Damneder 147). Ẩm ướt 148). Tối 149). Giới hạn 150). Darneder 151). Colum 152). Col nhận ra 153). Cayenned 154). Caverned 155). Carmped 156). Durneder 157). CAREENED 158). Cantoned 159). Eloign 160). Đã lên 161). Cannoned 162). Chicaned 163). Doggoned 164). Đã cạn kiệt 165). Cojoined 166). Thiết kế 167). Định mệnh 168). Coffined 169). Bị giam giữ 170). Thống chế 171). Kén 172). DISTOWN 173). Được đưa ra 174). Jawboned 175). Mồ côi 176). Lippened 177). Đạt được 178). Hạn chế 179). Pennoned 180). Đối lập 181). Lichened 182). Bài học 183). Giảm 184). Liền kề 185). Ác tính 186). Tùy chọn 187). Maddened 188). Vạch ra 189). Gia công 190). Được phong chức 191). Biên giới 192). Được ân xá 193). Nới lỏng 194). Được chỉ định 195). Marooned 196). Lesioned 197). Ôn hòa 198). Leavened 199). Đầu độc 200). Awakened 201). Đề xuất 202). Bỏ qua 203). Mèo con 204). Gọn gàng 205). Được chuyển động 206). Nhầm 207). Đã nghe 208). Lớn tiếng 209). Thu được 210). Màu hồng 211). Pinioned 7 chữ cái chứa ned1). Throned 2). Hàng chục 3). Mười 4). Ermined 5). Thorned 6). Mỏng 7). Devened 8). Thương tiếc 9). Rút cạn 10). Hơi 11). Xa lạ 12). Căn chỉnh 13). Ngất ngây 14). Eloined 15). Khác 16). Swouned 17). Động cơ 18). Taloned 19). Chết đuối 20). Recaned 21). Xích 22). Dizened 23). Chined 24). ĐIỀU TRỊ 25). Xác định 26). Quoined 27). Không giới hạn 28). Bị loại bỏ 29). Làm sạch 30). Queened 31). Davened 32). Plained 33). Khao khát 34). Đã lên kế hoạch 35). Đăng quang 36). Crooned 37). Đột biến 38). Cozened 39). Phụ nữ 40). Groined 41). Wizened 42). Khuấy 43). Thỏa thuận 44). Tokened 45). Clowned 46). Được đào tạo 47). Kết đôi 48). Affined 49). Mở rộng 50). Phối hợp 51). Đổi 52). Deponed 53). Xuất phát 54). CRAVEND 55). Tô điểm 56). Tôm 57). Chưa được mở 58). Đã trú ẩn 59). Tăng cường 60). Preened 61). Sống 62). Sheed 63). Shinned 64). Trị vì 65). Bền 66). Đỉnh 67). Xa lánh 68). Rên rỉ 69). Cười toe toét 70). Xanh 71). Hạt 72). Skeined 73). Khinh miệt 74). Ví 75). Quy định 76). Bật 77). Hòa hợp 78). Intoned 79). Ladened 80). Inedita 81). Latened 82). Được phân vùng lại 83). REPIRED 84). Imponed 85). Đã học 86). Chín 87). Rosined 88). Chết 89). Quét 90). Da 91). Gowaned 92). Unowned 93). Giả vờ 94). Được trả lại 95). SPLINED 96). Thìa 97). Từ chối 98). Masoned 99). Nhuộm màu 100). Cau mày 101). Thức dậy 102). Bylined 103). Cabined 104). CAIRNED 105). Sinh sản 106). Kéo dài 107). Não 108). Snedded 109). Được cấp 110). Lượm lặt 111). Đã được ghi nhận 112). Choáng váng 113). Tinh tế 114). Chưa được khai thác 115). APRONED 116). Wagoned 117). Màu nâu 6 chữ cái chứa ned1). Khi còn 2). Rên rỉ 3). Cảnh báo 4). WAPING 5). Yenned 6). Bị cấm 7). Cai sữa 8). Liên kết 9). Alined 10). Vạch 11). Veined 12). Binned 13). WELEND 14). Chim 15). Brined 16). Đặt ra 17). Đã chuộc tội 18). Đóng hộp 19). Đã giành được 20). Won 21). Đậu 22). Yared 23). Đốt 24). Ngáp 25). Nhân bản 26). Ginned 27). Ủi 28). Tham gia 29). KEEND 30). Kenned 31). Kerned 32). Kily 33). Kirned 34). Nghiêng 35). Hủy hoại 36). Hymed 37). Girned 38). Áo choàng 39). Phạm tội 40). Súng 41). Shined 42). Seined 43). Horned 44). Sained 45). Hạn chế 46). Reined 47). Cho mượn 48). PEEND 49). PEINED 50). Bỏ 51). Gọi điện 52). Mưa 53). Ghim 54). Bị trừng phạt 55). Cắt tỉa 56). Cầm đồ 57). Ped 58). Có người lái 59). Rên rỉ 60). Mặt trăng 61). Neoned 62). Omened 63). Mở 64). Opined 65). Đau 66). Đã lên kế hoạch 67). Sorned 68). Corned 69). Din 70). Mặc 71). Hạ 72). Đóng hộp 73). DRONED 74). Rám nắng 75). Dunged 76). Dwined 77). Truy vai 78). Durned 79). Điều chỉnh 80). Craned 81). Damned 82). 83). DAWNED 84). Trưởng khoa 85). Do 86). Twined 87). Tròn 88). Kiếm được 89). Fawned 90). Chung 91). Đã xua tan 92). Foined 93). 94). Spined 95). XEP 96). Đã ký 97). Đã đạt được 98). Sunned 99). Ném đá 100). Staned 5 chữ cái chứa ned1). Paned 2). Wined 3). Tyned 4). Xương 5). Awned 6). Coned 7). Pined 8). Sned 9). Aced 10). Sở hữu 11). Mài giũa 12). Bị cấm 13). Điều chỉnh 14). Vaned 15). Vined 16). Inned 17). Caned 18). Người đàn ông 19). Ted 20). Khai thác 21). Suy yếu 22). Lót 23). Săn chắc 24). Saned 25). Dined 26). Bị phạt 27). V nào 4 chữ cái chứa ned1). Sned Các câu hỏi thường gặp:
Những từ nào đã ned trong họ?disciplined.. disciplined.. streamlined.. conditioned.. unexplained.. impassioned.. unconcerned.. disinclined.. benediction.. 5 từ chữ với e ở giữa là gì?Năm chữ cái e là chữ cái giữa.. adept.. agent.. ahead.. alert.. amend.. arena.. avert.. beech.. Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng ner?5 chữ cái kết thúc bằng ner. 5 từ có chữ D ở giữa là gì?Từ năm chữ cái với 'D' ở giữa để thử Wordle.. addax.. added.. adder.. addio.. addle.. aedes.. aided.. aider.. |