Từ công văn trong tiếng anh là gì

Công văn tiếng anh là OFFICIAL LETTER, OFFICIAL DOCUMENT, OFFICIAL CORRESPONTDENCE. Là thắc mắc của mọi người khi làm hồ sơ yêu cầu dịch sang tiếng anh.

Ngoài ra trong công văn có công văn nhập cảnh tiếng anh là Approval Letter, là loại giấy tờ quan trong cho người nước ngoài để xin thị thực nhập cảnh Việt Nam. Công văn nhập cảnh Việt Nam là văn bản do cục quản lý xuất nhập cảnh chấp thuận cho việc người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam.

Công văn nhập cảnh hay còn gọi là thư duyệt, có tên tiếng anh là Approval Letter upon arival.

Thủ tục xin công văn nhập cảnh cho người nước ngoài do công ty Việt Nam bảo lãnh như sau:

Từ công văn trong tiếng anh là gì
Từ công văn trong tiếng anh là gì
 Công văn nhập cảnh cho người nước ngoài

​Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì?

     1. Hồ sơ xin công văn nhập cảnh cho người nước ngoài

  • Hồ sơ pháp nhân của công ty
  • Văn bản thông báo cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh theo mẫu N2

     2. Nộp xin công văn nhập cảnh cho người nước ngoài ở đâu?

      Công ty bảo lãnh cho người nước ngoài nộp hồ sơ xin công văn nhập cảnh cho người nước ngoài       tại cục quản lý xuất nhập cảnh hay phòng quản lý xuất nhập cảnh.

     3. Thời gian xét duyệt cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam

  • Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp thị thực, cơ quan quản lý xuất nhập cảnh xem xét, giải quyết, trả lời cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài.
  • Sau khi nhận được văn bản trả lời của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài vào Việt Nam thông báo cho người nước ngoài để làm thủ tục nhận thị thực tại cơ quan thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài.
  • Trường hợp đề nghị cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế, cơ quan quản lý xuất nhập cảnh xem xét, giải quyết trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các trường hợp quy định tại các Điểm a,b c và d Khoản 1 Điều 18 của Luật này; Trong thời hạn 12 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với các trường hợp quy định tại Điểm đ và Điểm e Khoản 1 Điều 18 của Luật này.
  • Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp thị thực cho người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài phải thanh toán với cơ quan quản lý xuất nhập cảnh khoản cước phí để thực hiện thông báo cấp thị thực.

————————-

- Advertisement -

Từ công văn trong tiếng anh là gì
Từ công văn trong tiếng anh là gì

Quý khách còn thắc mắc về thông tin hồ sơ, lộ trình làm hồ sơ hay cần hỗ trợ thêm? Vui lòng đăng ký thông tin để được hỗ trợ nhanh nhất!

Có bao giờ bạn tự hỏi công văn tiếng Anh là gì? Công văn nhập cảnh tiếng Anh viết như thế nào? Hãy để tienganhlagi.org trả lời câu hỏi này và chia sẻ một vài từ vựng liên quan về chủ đề này nhé.

Công văn tiếng anh là gì

Công văn trong tiếng Anh là Official dispatch.

Định nghĩa Official dispatch là gì: Là văn bản hành chính giao tiếp chính thức giữa cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân.

Ngoài ra, công văn còn được sử dụng trong công ty, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Công văn nhập cảnh được viết đầu đủ trong tiếng anh là Approval letter on arrival. 

Từ công văn trong tiếng anh là gì

Ngoài ra, tại một số trang, họ hay viết tắt công văn nhập cảnh (nhập cảnh tiếng Anh là immigrate) là VOA, viết tắt của Visa on Arrival. Các mẫu công văn xuất nhập cảnh này thường là song ngữ Việt Anh

Công văn nhập cảnh là văn bản pháp lý chấp thuận được cơ quan quản lý xuất nhập cảnh dành cho những đối tượng là người nước ngoài có mong muốn nhập cảnh Việt Nam với nhiều mục đích: du lịch, học tập, đầu tư, công tác, thăm gia đình bạn bè,…

Sau khi đến Việt Nam, người nước ngoài cần xin thị thực. Thị thực tiếng Anh là visa

Những từ vựng liên quan đến xuất nhập cảnh 

  • Arrival card: Thẻ nhập cảnh. Eg: Here is my arrival card – Đây là thẻ nhập cảnh của tôi
  • Exit card: Thẻ xuất cảnh. Eg: Here is my exit card – Đây là thẻ xuất cảnh của tôi
  • Passenger: Hành khách
  • Customs: Hải quan. Eg: Here’s my immigration form – Đây là tờ khai nhập cảnh của tôi
  • Declaration: Tờ khai. Eg: I already filled the internet declaration: Tôi đã khai báo online
  • Dutiable: Phải đóng thuế
  • Immigration: Sự nhập cư. Eg: Please go to the immigration office – Vui lòng di chuyển đến văn phòng xuất nhập canh3
  • Officer: Giới chức, viên chức
  • Landing Visa: Cấp thị thực tại chổ

Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi công văn tiếng Anh là gì? Công văn nhập cảnh tiếng Anh viết như thế nào? cũng như chia sẻ một vài từ vựng liên quan về chủ đề này. Hy vọng bài viết mang đến giá trị cho người đọc.