Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 2 sách mới

Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 11, Tip.edu.vn đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết, bài tập tiếng Anh 11 theo từng đơn vị bài học, từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh khác nhau. Bộ tài liệu tiếng Anh chuyên đề Từ vựng tiếng Anh 11 theo từng Unit dưới đây gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh lớp 11 chương trình sách mới và chương trình sách cũ.

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 11: Relationship MỚI

Tài liệu Soạn từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 11 Relationships sách mới của bộ GD&ĐT dưới đây cung cấp những từ mới tiếng Anh quan trọng có trong sách giáo khoa tiếng Anh Unit 2 chủ đề Các mối quan hệ.

Nằm trong bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh lớp 11 có phiên âm, tài liệu Từ mới tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Unit 2 Relationships gồm toàn bộ từ vựng tiếng Anh kèm theo phiên âm, định nghĩa tiếng Việt giúp các em học sinh ghi nhớ từ mới hiệu quả.

II. Bài tập vận dụng Unit 2 lớp 11

Choose the best options to complete the following sentences.

1. ____ is a decisive factor in giving up smoking.

A. Determined B. Determination C. Time management D. Reaction

2. With the outstanding talent and skills, he is one of the most ____ candidates for the presidency.

A. flashy B. mature C. potential D. trivial

3. Due to financial conflict over years, they decided to get ____.

A. divorced B. engaged C. married D. proposed

4. I have been very ____ up to this point, but I am going to lose my temper if you don’t find my baggage immediately.

A. impatiently B. impatient C. patient D. patiently

5. If you have feeling for someone, then you have worked up the ____ to ask them out.

B. A. encourage B. encouragement C. courage D. courageous

Xem đáp án

* Nếu bạn đang theo học chương trình cũ tiếng Anh 11, tham khảo từ vựng tiếng Anh Unit 2 Personal Experiences tại: Từ vựng tiếng Anh lớp 11 cũ Unit 2: Personal Experiences

Trên đây là toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng trong Unit 2 Relationships.

Bên cạnh đó, mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập lớp 11 môn Tiếng Anh để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2021 – 2022.

Tổng hợp từ vựng [Vocabulary] SGK tiếng Anh 11 mới unit 2

UNIT 2. RELATIONSHIPS

Các mối quan hệ

1. argument /ˈɑːɡjumənt/[n]: tranh cãi

2. be in relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm

3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ [with someone] : làm lành, làm hòa

4. break up [with somebody] : chia tay, kết thúc mối quan hệ

5. counsellor /ˈkaʊnsələ[r]/[n]: người tư vấn

6. date /deɪt/[n]: cuộc hẹn hò

7. lend an ear: lắng nghe

8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ [n]: mối quan hệ tình cảm lãng mạn  

9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ [a]:cảm thông

1. argument /ˈɑːɡjumənt/[n]: tranh cãi

2. be in relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm

3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ [with someone] : làm lành, làm hòa

4. break up [with somebody] : chia tay, kết thúc mối quan hệ

5. counsellor /ˈkaʊnsələ[r]/[n]: người tư vấn

6. date /deɪt/[n]: cuộc hẹn hò

7. lend an ear: lắng nghe

8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ [n]: mối quan hệ tình cảm lãng mạn  

9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ [a]:cảm thông

* Getting started - Unit 2 Tiếng anh 11 mới

Từ vựng Relationships

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Relationships chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 2 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 chương trình thí điểm bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng tiếng Anh 11 Unit 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Từ vựng Unit 2 lớp 11 Relationships

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. argument [n]

/ˈɑːɡjumənt/

tranh cãi

2. attractive [adj]

/əˈtræktɪv/

hấp dẫn, quyến rũ

3. be in relationship

/rɪˈleɪʃnʃɪp/

đang có quan hệ tình cảm

4. be reconciled [with someone]

làm lành, làm hòa

5. betray [v]

/bɪˈtreɪ/

phản bội

6. break up [with somebody]

chia tay, kết thúc mối quan hệ

7. caring [adj]

/ˈkeərɪŋ/

quan tâm, săn sóc

8. counsellor [n]

/ˈkaʊnsələ[r]/

người tư vấn

9. date [n]

/deɪt/

cuộc hẹn hò

10. disappointed [adj]

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

thất vọng

11. drop out [ph.v]

/drɒp aʊt/

bỏ học

12. initiative [n]

/ɪˈnɪʃətɪv/

thế chủ động

13. lend an ear

lắng nghe

14. psychologist [n]

/saɪˈkɒlədʒɪst/

nhà tâm lý

15. romantic relationship [n]

/rəʊˈmæntɪk/

mối quan hệ tình cảm lãng mạn

16. sympathetic [adj]

/ˌsɪmpəˈθetɪk/

cảm thông

17. strict [adj]

/strɪkt/

nghiêm khắc

18. sympatheric [adj]

/ˌsɪmpəˈθetɪk/

cảm thông

19. upset [adj]

/ʌpˈset/

buồn , thất vọng

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences

Quảng cáo

Từ Phân loại Phát âm Nghĩa
affect v /əˈfekt/ ảnh hưởng
appreciate v /əˈpriːʃieɪt/ coi trọng, đánh giá cao
attitude n /ˈætɪtjuːd/ thái độ
confidence n /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin, lòng tin
embarrassing a /ɪmˈbærəsɪŋ/ ngượng ngùng, lúng túng
embrace v /ɪmˈbreɪs/ ôm, ôm ấp
floppy [hat] a /ˈflɒpi/ [mũ] mềm
glance at v /ɡlɑːns ət/ liếc nhanh, nhìn qua
idol n /ˈaɪdl/ thần tượng
make a fuss /meɪk ə fʌs/ làm ầm ĩ lên
memorable a /ˈmemərəbl/ đáng ghi nhớ
outlook n /ˈaʊtlʊk/ quan điểm, cách nhìn nhận
point v /pɔɪnt/ chỉ, hướng về
protect v /prəˈtekt/ bảo vệ
scream v /skriːm/ kêu thét, la hét
sneaky a /ˈsniːki/ vụng trộm, lén lút

Quảng cáo

Bài giảng: Unit 2: Personal Experiences - Từ vựng - Cô Vũ Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 2 khác:

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 2

Quảng cáo

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-personal-experiences.jsp

Video liên quan

Chủ Đề