Tuyển sinh Đại học, sư phạm Quy Nhơn 2022

Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây:

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University [QNU]
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
  • Điện thoại: [0256] 384 6156
  • Email:
  • Trang web: //qnu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhquynhon

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Quy Nhơn cập nhật ngày 27/1/2022]

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành học trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Giáo dục Mầm non 7140201 M00
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T03, T05
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B08, A02
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, D14
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15
Sư phạm Tiếng Anh [TA hệ số 2] 7140231 D01
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A01, A02, B00
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20
Quản lý Giáo dục 7140114 A00, A01, C00, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01
Luật 7380101 A00, C00, C19, D01
Khoa học vật liệu 7440122 A00, A01, B00, D07
Toán ứng dụng [Toán hệ số 2] 7460112 A00, A01, D07, D90
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, K01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, B00, C02, D07
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, K01, D07
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, K01, D07
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00, A01, K01, D07
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C02, D07
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, K01, D07
Nông học 7620109 B00, B03, B04, C08
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D15
Văn học 7229030 C00, C19, D14, D15
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01
Quản lý nhà nước 7310205 A00, C00, C19, D01
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, C00, C19, D01
Đông phương học 7310608 C00, C19, D14, D15
Việt Nam học 7310630 C00, C19, D01, D15
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C04, D01
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C04, D01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [dự kiến] 7510605 A00, A01, D01
Trí tuệ nhân tạo [dự kiến] 7480107 A00, A01, D07, D90
Khoa học dữ liệu [dự kiến] 7460107 A00, A01, D07, D90
Kế toán [CLC] [dự kiến] 7340301 A00, A01, D01

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý , Sinh
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B03: Toán, Sinh, Văn
  • Khối B08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C01: Văn, Toán, Vật lí
  • Khối C02: Văn, Toán, Hóa
  • Khối C04: Văn, Toán, Địa lí
  • Khối C19: Văn, Lịch sử, GDCD
  • Khối D01: Văn, Toán, Anh
  • Khối D04: Văn, Toán, tiếng Trung
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D12: Văn, Hóa, Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối K01: Toán, Tin, Anh
  • Khối M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
  • Khối T00: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • Khối T02: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • Khối T03: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • Khối T05: Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT

3/ Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 40%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Quy Nhơn và của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0
  • Các ngành sư phạm:

+] Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0

+] Tổng điểm TB 3 môn xét tuyển >= 24.0 [trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Lịch sử Địa lý, SP Khoa học tự nhiên >= 21.0]

+] Học sinh khá lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

+] Tổng điểm TB 3 môn xét tuyển >= 18.0

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi các trường THPT chuyên trên toàn quốc.

Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM và kết quả thi đánh giá tư duy của các trường đại học khác.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Quy Nhơn.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ

Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản lý Giáo dục 14 15 15.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 18.5 18.5 24.0
Giáo dục Thể chất 18 18.5 18.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 25.0
Sư phạm Tin học 18 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 25.0
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 23.0
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 19.0
Sư phạm Địa lý 18 18.5 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý 18 19.0
Ngôn ngữ Anh 14 15 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 16.0
Kế toán 14 15 15.0
Kiểm toán 14 15 15.0
Quản trị kinh doanh 14 15 15.0
Tài chính – Ngân hàng 14 15 15.0
Luật 14 15 15.0
Văn học 14 15 15.0
Kinh tế 14 15 15.0
Quản lý nhà nước 14 15 15.0
Tâm lý học giáo dục 14 15 15.0
Đông phương học 14 15 15.0
Việt Nam học 14 15 15.0
Sinh học ứng dụng 14 15
Vật lý học 14
Hóa học 14 15 15.0
Toán ứng dụng 14 15 18.0
Thống kê 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15 15.0
Công nghệ thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15 15.0
Kỹ thuật điện 14 15 15.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15.0
Nông học 14 15 15.0
Công tác xã hội 14 15 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15 15.0
Quản trị khách sạn 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15.0
Quản lý đất đai 14 15 15.0
Khoa học vật liệu 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15.0

Video liên quan

Chủ Đề