Tỷ giá yên nhật hôm nay bao nhiêu năm 2024

Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 161,22 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,64 VND/JPY, giảm 0,77 đồng ở chiều mua và giảm 0,82 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên giảm 0,54 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 161,72 VND/JPY và 171,42 VND/JPY.

Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,77 đồng ở chiều mua và giảm 0,82 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 161,89 VND/JPY và 170,55 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 162,55 VND/JPY và 170,88 VND/JPY – giảm 0,61 đồng ở chiều mua và giảm 0,7 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 0,87 đồng ở chiều mua và giảm 0,89 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 163,64 VND/JPY và 168,43 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,72 đồng ở chiều mua và giảm 0,71 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 159,09 VND/JPY và 171,62 VND/JPY

Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,89 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá 164,2 VND/JPY và 169,26 VND/JPY

Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 162,24 VND/JPY ở chiều mua và 169,98 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 0,85 đồng ở chiều mua và giảm 0,78 đồng ở chiều bán).

Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,83 đồng ở chiều mua và giảm 0,87 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 162,24 VND/JPY và 169,39 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàngcó tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.

Trên thị trường "chợ giá", tỷ giá Yên Nhật chợ giá tính đến ngày 17/3/2024 sáng nay như sau:

Tỷ giá yên nhật hôm nay bao nhiêu năm 2024
Thị trường chợ giá ngày 17/3/2024

Vậy tỷ giá Yên chợ giá hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 17/3/2024, khảo sát tại thị trường chợ giá, tỷ giá Yên Nhật/VND giảm 0,2 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 169,82 VND/JPY và chiều bán là 171,12 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá yên nhật hôm nay bao nhiêu năm 2024
Tỷ giá Yên hôm nay ngày 17/3/2024

Dự báo xu hướng tỷ giá Yên

Đồng Yên Nhật giảm xuống dưới 148,5 so với đồng USD, rời xa mức cao nhất trong 5 tuần gần đây khi các nhà giao dịch chờ đợi quyết định chính sách tiền tệ sắp tới của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ).

Ngày càng có nhiều đồn đoán rằng BoJ có thể từ bỏ chính sách lãi suất âm, đặc biệt sau khi có tin Rengo, công đoàn lớn nhất Nhật Bản, tăng lương đáng kể. Mặc dù vậy, có vẻ như thị trường đã tính đến sự thay đổi chính sách tiềm năng này và có những lo ngại về tốc độ thắt chặt chậm.

Trong khi đó, Thống đốc BoJ Kazuo Ueda đưa ra đánh giá hơi ảm đạm hơn về nền kinh tế, nói với quốc hội rằng “Nền kinh tế Nhật Bản đang phục hồi vừa phải, mặc dù một số dữ liệu đã cho thấy điểm yếu”.

Leading competitors have a dirty little secret. They add hidden markups to their exchange rates - charging you more without your knowledge. And if they have a fee, they charge you twice.

Wise never hides fees in the exchange rate. We give you the real rate. Compare our rate and fee with our competitors and see the difference for yourself.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn JPY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá JPY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Top currency pairings for Yên Nhật

Change Converter source currency

  • Bảng Anh
  • Chinese Yuan RMB
  • Đô-la Canada
  • Đô-la Hồng Kông
  • Đô-la Mỹ
  • Đô-la New Zealand
  • Đô-la Singapore
  • Đô-la Úc
  • Euro
  • Forint Hungary
  • Franc Thụy Sĩ
  • Koruna Cộng hòa Séc
  • Krona Thụy Điển
  • Krone Đan Mạch
  • Krone Na Uy
  • Leu Romania
  • Lev Bungari
  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Real Brazil
  • Ringgit Malaysia
  • Rupee Ấn Độ
  • Rupiah Indonesia
  • Shekel mới Israel
  • Yên Nhật
  • Zloty Ba Lan

Tỷ giá yên nhật hôm nay bao nhiêu năm 2024

Download Our Currency Converter App

Features our users love:

  • Free and ad-free.
  • Track live exchange rates.
  • Compare the best money transfer providers.

See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore.

Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice.

Tỷ giá chuyển đổi Yên Nhật / Đồng Việt Nam100 JPY16,380.70000 VND1000 JPY163,807.00000 VND1500 JPY245,710.50000 VND2000 JPY327,614.00000 VND3000 JPY491,421.00000 VND5000 JPY819,035.00000 VND5400 JPY884,557.80000 VND10000 JPY1,638,070.00000 VND15000 JPY2,457,105.00000 VND20000 JPY3,276,140.00000 VND25000 JPY4,095,175.00000 VND30000 JPY4,914,210.00000 VND